40 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2025
40 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2025 được biên soạn theo Thông tư 27 là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các vị phụ huynh lên kế hoạch ôn tập giải Toán lớp 3 kì 2 và luyện đề thi cuối kì 2 lớp 3 cho các em học sinh. Tài liệu này có tất cả 40 đề ôn. Trong đó có 10 đề ôn sách Kết nối, 11 đề ôn sách Cánh Diều, 19 đề ôn sách Chân trời.
Lưu ý: Bộ tài liệu này không kèm đáp án.
40 Đề thi Toán lớp 3 cuối học kì 2
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Số gồm 7 nghìn, 4 chục nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:
A. 7457
B. 56 870
C . 47 705
D. 65 807
Câu 2. Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:
A. 35 phút
B. 25 phút
C.10 giờ 35 phút
D. 15 phút
Câu 3. Làm tròn đến hàng nghìn và hàng chục nghìn của số 18 057 ta được số:
A. 19 000 và 20 000
B. 18 000 và 20 000
C. 18 000 và 21 000
D. 18 057 và 20 000
Câu 4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
42cm2 |
B. 294cm2 |
C. 252cm2 |
D.26cm2 |
Câu 5. Đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao?
A. B. C. D. |
![]() |
Câu 6. Trong một phép chia có dư, số chia là 9, thương là 3254 và số dư là 7. Vậy số bị chia trong phép chia đó là:
A. 29 293
B. 29 239
C. 29 286
D. 29 268
Câu 7. \(\frac{1}{3}\) của 6 km = …… m
A. 3 m |
B. 2 m |
C. 200 m |
D. 2000 m |
Câu 8. Minh gấp được 12 654 ngôi sao, như vậy nhiều hơn Việt 5478 ngôi sao. Vậy cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:
A. 7176 ngôi sao
B. 19 830 ngôi sao
C. 18 132 ngôi sao
D. 30 786 ngôi sao
Câu 9. Có 9465 con lợn, mỗi xe chở được 9 con. Vậy cần ít nhất số chuyến để chở hết số lợn đó là:
A. 1057 chuyến
B. 1051 chuyến dư 6 con
C. 1052 chuyến
D. 1051 chuyến
Câu 10. Ngày mùng 3 tháng 4 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 4 là thứ:
A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)
2 km……. 2000 m 5 m 4 cm……. 540 cm 72 kg ………7200 g 5500 g ………. 5 kg |
1 ngày 23 giờ ……. 45 giờ 1200 ml ……….12 l
5 tuần 4 ngày …….39 ngày |
Bài 2.
31 728 + 15 643 ............................... ............................... ............................... ............................... |
42 907 – 29 086 ............................... ............................... ............................... ............................... |
17 193 × 4 ............................... ............................... ............................... ............................... |
69 584 : 3 ............................... ............................... ............................... ............................... |
Bài 3. Tìm số trong ô trống ☐
45 670 : ☐ = 50 : 5 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ |
☐ : 9 = 1234 dư 8 ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ |
Bài 4. Một hình mảnh đất có chiều rộng là 20 m. Như vậy chiều rộng chỉ bằng \(\frac{1}{5}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………
Xem thêm:
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức
PHẦN 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Bài 1: (0,25 đ) Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm
Bài 2: (0,25 đ) Số liền sau của 78 409 là:
A. 78 408 |
B. 78 419 |
C. 78 410 |
Bài 3: (0,25 đ) Một năm có bao nhiêu tháng?
A. 6 tháng |
B. 10 tháng |
C. 12 tháng |
D. 24 tháng |
Bài 4: (0,25 đ) VI ; IV ; XI ; IX. Số nào lớn nhất?
A. IV |
B. VI |
C. IX |
D. XI |
Bài 5. (0,5 đ) Tổng của số lớn nhất có ba chữ sô và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 1 100 |
B. 1 109 |
C. 1 099 |
D. 10 009 |
Bài 6: (0,5 đ) Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:
A. 15 phút |
B. 30 phút |
C. 35 phút |
D. 45 phút |
Bài 7:(0,5 đ) Đoạn thẳng MN dài 16cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Vậy đoạn MO dài là:
A. 32cm |
B. 16cm |
C. 8cm |
D. 6cm |
Bài 8: (0,5 đ) Chu vi hình vuông có cạnh dài 50cm là:
A. 2dm |
B. 20cm |
C. 200dm |
D. 200cm |
Bài 9: (0,5 đ) X x 6 = 236 + 52. Giá trị của X là: …………
Bài 10: (1 đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 11: (1đ) Bốn bạn Lan, Liên, Hoa, Hà có cân nặng theo thứ tự là 46kg, 35kg, 42kg, 34kg Dựa vào số liệu trên, điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Bạn Liên cân nặng …….. . Bạn Hà cân nặng…………
b. Bạn ……… nặng nhất. Bạn ……… nhẹ nhất và hai bạn này hơn kém nhau ……… kg.
Bài 12: (0,5 đ) Viết kết quả vào ô trống:
Khối lớp ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 10 hàng, mỗi hàng 9 em. Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em? |
PHẦN II. Giải các bài tập sau:
Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính:
3 946 + 3 524 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ |
8 253 - 5 739 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ |
5 607 x 4 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ |
40 096 : 7 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ |
56m 8cm ☐5 608cm |
3kg 50g ☐ 3 500g 4m ☐ 4 000mm |
Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
Bài 4. (0,5đ) Em hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình chữ nhật sau để được 4 hình tam giác.
Xem thêm:
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 75 279
B. 75 270
C. 75 281
D. 75 290
2. Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 8015
B. 8150
C. 8051
D. 8105
3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)
A. 4140
B. 4896
C. 4869
D. 4996
4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điểm)
A. Ngày 26
B. Ngày 27
C. Ngày 28
D. Ngày 13
5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)
A. 104cm
B. 105cm
C. 106cm
D. 107cm
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M2 - 0,5 điểm)
A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút |
![]() |
7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)
A. 45 000 đồng
B. 35 000 đồng
C. 5000 đồng
D. 15 000 đồng
Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)
☐ Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây. ☐ Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành. ☐ Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành. ☐ Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi. |
![]() |
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
a, 57 195 + 23 584 .............................. .............................. .............................. |
b, 85 021 - 38 534 .............................. .............................. .............................. |
c, 60 462 × 4 .............................. .............................. .............................. |
d, 71 235: 5 .............................. .............................. .............................. |
Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)
42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.
Câu 6.(1 điểm) Một sợi dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2)
Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..
Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm:
4. Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều
- Bộ Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 2
- Bộ đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
- Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Bộ 10 đề thi Tin học lớp 3 học kì 2
5. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3
Trên đây là một phần tài liệu. Mời các bạn Tải về để lấy trọn 40 Đề thi Toán lớp 3 cuối học kì 2.