Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều năm 2024

06 đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh diều năm 2024

Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh diều năm 2024 là 06 đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều Số 1

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3

Thời gian làm bài: 40 phút

1. Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 7 000 + 9 000 =...............

c. 21 000 x 3 =......................

b. 72 000 – 42 000 =...............

d. 40 000 : 5 =...........................

2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

36 cm² : 4 = … .. cm².

A. 17 cm²

B. 9 cm²

C. 10 cm²

3. Chọn chữ đặt trước câu đúng:

A. O là trung điểm của BC.

B. O là trung điểm của AD.

C. AD là đường kính

Toán 3 Cánh diều

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

24835 + 32446

52375 – 28167

5218 x 3

47635 : 7

5. Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:

Mỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa? 1 điểm)

A. 1600 ml

B. 1400 ml

C. 1500 ml

6. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: (1 điểm)

7545: ☐ = 5☐ : 4 = 1 823

7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ kém 10 phút
C. 2 giờ kém 8 phút
Toán 3 Cánh diều

8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức 56 037 – (35 154 – 1 725) là:

A. 19 158

B. 22608

C.38133

9. Mai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)

10. Đọc bảng số liệu thống kê số đo chiều cao của học sinh và trả lời câu hỏi: (1 điểm)

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiếu cao

140cm

135cm

138cm

129cm

130cm

a. Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? (0,5 điểm)

b. Bạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường? (0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều

1. Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 7 000 + 9 000 = 16000

c. 21 000 x 3 = 63000

b. 72 000 – 42 000 = 30000

d. 40 000 : 5 = 8000

2. B

3. A

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm

Toán 3 Cánh diều

5. A

6. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: (1 điểm)

7545: 1509 = 5

7292 : 4 = 1 823

7. C

8. B

9.

Bài giải

Chiều dài của tấm thảm hình chữ nhật là

40 x 5 = 200 (cm) 0,25 điểm

Chu vi tấm thảm Mai ghép được là:

(200 + 80) x 2 = 560 (cm) 0,5 điểm

Đáp số: 560 cm 0,25 điểm

10. Đọc bảng số liệu thống kê số đo chiều cao của học sinh và trả lời câu hỏi: (1 điểm)

Tên

An

Bình

Cường

Duyên

Dũng

Chiếu cao

140cm

135cm

138cm

129cm

130cm

a. Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất là bạn An, bạn thấp nhất là bạn Duyên(0,5 điểm)

b. Bạn Dũng và bạn Bình cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường (0,5 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số, biểu thức số và các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.

Câu số

1

4

8,6

1

3

Số câu

1

1

2

1

3

Giải bài toán bằng hai phép tính

Câu số

9

1

Số câu

1

1

Hình học và đo lường

Câu số

2

3,5,7

4

Số câu

1

3

4

Hình học : Một số yếu tố thống kê và ước lượng

Số câu

10

1

Số câu

1

Tổng

Số câu

2

1

3

2

0

2

5

5

Số điểm

4

1

1

2

1

1

5

5

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều Số 2

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

A. Điểm G

B. Điểm B

C. Điểm D

D. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. I

B. II

C. V

D. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

A. 10 000

B. 13 000

C. 13 050

D. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh

B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt

C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau

D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

A. 12

B. 24

C. 48

D. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8

B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7

C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8

D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

A. 2 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 10 000 đồng

D. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

a) (20 354 – 2 338) × 4

= ...............................................

= ...............................................

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= ...............................................

= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐

d) 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Bạn Hoa cao 140 cm.

b) Bạn Huệ cao 143 cm.

c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2

Câu 10.

a) (20 354 – 2 338) × 4

= 18 016 × 4

= 72 064

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= 56 037 – 33 429

= 22 608

Câu 11.

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

d) 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

4

2

5

1

1

7

6

Số điểm

2

1

6

0,5

0,5

3,5

6,5

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều Số 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Diện tích hình A …. diện tích hình B?

A. lớn hơn

B. bé hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 2. Cho bảng thống kê sau:

Địa điểm

Hà Nội

Sapa

Cà Mau

Nhiệt độ

38 oC

20 oC

30 oC

Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?

A. 10oC

B. 12oC

C. 15oC

D. 18oC

Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 9 tuổi

Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?

A. Hoa

B. Hồng

C. Đào

D. Hương

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút < 74 256 phút

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 7. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 20 cm2

B. 25 cm

C. 25 cm2

D. 20 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.

Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:

Trang trại A: 74 052 con.

Trang trại B: 76 031 con.

Trang trại C: 7 894 con.

Trang trại D: 74 785 con.

a) Số 76 031 đọc là: .....................................................................................................

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: ..................................................................

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.

Trang trại .......... có số gà ít nhất.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

7 479 + 3 204

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 516 – 4 107

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

13 104 × 7

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

48 560 : 5

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 8 103 × 3 – 4 135

= ..............................................

= ..............................................

b) 24 360 : 8 + 6 900

= ..............................................

= ..............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ..............................................

= ..............................................

d) 17 286 – 45 234 : 9

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

c) Hình trên có 4 góc vuông.

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.

Câu 12. Giải toán

Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 13. Số?

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Đáp án:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

D

D

C

C

A

C

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Diện tích hình A bằng 9 ô vuông.

Diện tích hình B bằng 6 ô vuông.

Nên: Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:

38 – 20 = 18 (oC)

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Tuổi của con năm nay là:

36 : 4 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Vì trong danh sách không có bạn Đào nên cô giáo không thể chọn bạn Đào.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Sai vì 85 367 phút > 74 256 phút

Sai vì 10 000 dm = 1 000 m

Mà 1 000 m > 9 000 m nên 1 000 m < 9 000 m.

Câu 6.

Đáp án đúng là: A

Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8

Câu 7.

Đáp án đúng là: C

Độ dài cạnh của hình vuông là:

20 : 4 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông là:

5 × 5 = 25 (cm2)

Đáp số: 25 cm2.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Số 76 031 đọc là: Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000.

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng 8 000 con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại B có số gà nhiều nhất.

Trang trại C có số gà ít nhất.

Câu 9.

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Câu 10.

a) 8 103 × 3 – 4 135

= 24 309 – 4 135

= 20 174

b) 24 360 : 8 + 6 900

= 3 045 + 6 900

= 9 945

c) (809 + 6 215) × 4

= 7 024 × 4

= 28 096

d) 17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Câu 11.

a. Đ

b. S

c. S

d. S

Giải thích: Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OD, OB, OC.

Hình tròn tâm O có các đường kính là AC, BD.

Câu 12.

Bài giải

Hoa mua gấu bông và keo dán hết số tiền là:

28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho Hoa số tiền là:

50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)

Đáp số: 19 000 đồng

Câu 13.

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Giải thích:

Chia hình H ra thành 2 hình vuông như sau:

Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

- Hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 4 cm.

Diện tích hình vuông nhỏ là:

4 × 4 = 16 (cm2)

- Hình vuông lớn có độ dài cạnh là 6cm.

Diện tích hình vuông lớn là:

6 × 6 = 36 (cm2)

- Diện tích hình H là:

16 + 36 = 52 (cm2)

4. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều Số 4

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:

A. 672

B. 6702

C. 6720

D. 6072

Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng

B. 5 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi tham gia chạy 100 m.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Linh

B. Mai

C. Yến

D. Nhi

Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 25 phút

B. 20 phút

C. 15 phút

D. 30 phút

Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là:

A. 400 ml

B. 800 ml

C. 1200 ml

D. 600 ml

Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?

A. 32 000 đồng

B. 28 000 đồng

C. 15 000 đồng

D. 18 000 đồng

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.

Số liền trước của số 75 890 là ……………

Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số ………..

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 21 817 x 3

b) 23 436 : 3

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) (8 370 – 4 525) : 5

b) 45 138 + 29 648: 4

Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó?

Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang.

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:

A. 672

B. 6702

C. 6720

D. 6072

Phương pháp

Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Cách giải

Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702.

Chọn B

Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng

B. 5 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Phương pháp

Em có thể xác định các tháng có 31 ngày dựa theo các khớp lồi trên 2 bàn tay, đếm lần lượt từ tay trái đến tay phải, từ tháng 1 đến tháng 12.

Cách giải

Trong một năm có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

Chọn C.

Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi tham gia chạy 100 m.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Linh

B. Mai

C. Yến

D. Nhi

Phương pháp

So sánh thời gian chạy của các bạn, bạn nào có thời gian chạy bé nhất thì bạn đó chạy nhanh nhất.

Cách giải

Bạn Yến chạy nhanh nhất.

Chọn C

Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 25 phút

B. 20 phút

C. 15 phút

D. 30 phút

Cách giải

Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy Mai đi từ nhà đến trường hết 25 phút.

Chọn A.

Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là:

A. 400 ml

B. 800 ml

C. 1200 ml

D. 600 ml

Phương pháp

- Tìm số mi-li-lít ép được từ 8 quả cam

- Tìm số mi-li-lít nước cam ở mỗi cốc

Cách giải

Số mi-li-lít nước cam ép được từ 8 quả cam là

150 x 8 = 1 200 (ml)

Lượng nước cam có trong mỗi cốc là

1 200 : 3 = 400 (ml)

Đáp số: 400 ml

Chọn A.

Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?

A. 32 000 đồng

B. 28 000 đồng

C. 15 000 đồng

D. 18 000 đồng

Phương pháp

- Tìm số tiền mẹ mua tất cả = Giá tiền quyển truyện + giá tiền cái bút

- Tìm số tiền được trả lại = Số tiền mẹ đưa cô bán hàng - số tiền mẹ mua tất cả

Cách giải

Số tiền mẹ mua quyển truyện và cái bút chì là

25 000 + 7 000 = 32 000 (đồng)

Cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là

50 000 – 32 000 = 18 000 (đồng)

Đáp số: 18 000 đồng

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.

Số liền trước của số 75 890 là ……………

Phương pháp

- Quan sát đồng hồ rồi điền thời gian thích hợp vào chỗ chấm.

- Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.

- Khi làm tròn một số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm lớn hơn 5 thì làm tròn lên, còn lại ta làm tròn xuống.

Cách giải

Đồng hồ bên chỉ 2 giờ 48 phút.

Số liền trước của số 75 890 là 75 889

Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số 43 000.

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 21 817 x 3

b) 23 436 : 3

Phương pháp

- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái.

- Chia lần lượt từ trái sang phải

Cách giải

HS tự giải

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) (8 370 – 4 525) : 5

b) 45 138 + 29 648: 4

Phương pháp

- Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép ở trong ngoặc trước

- Với biểu thức có chứa phép chia và phép cộng, ta thực hiện phép chia trước

Cách giải

a) (8 370 – 4 525) : 5 = 3 845 : 5

= 769

b) 45 138 + 29 648 : 4 = 45 138 + 7 412

= 52 550

Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó?

Phương pháp

Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Cách giải

Chu vi của sân bóng đá là

(105 + 68) x 2 = 346 (m)

Đáp số: 346 m

Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang.

Phương pháp

- Tìm số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai = Số chiếc khẩu trang nhập lần thứ nhất – 8 200

- Tìm số chiếc khẩu trang nhập về cả 2 lần

Cách giải

Số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai là

25 300 – 8 600 = 16 700 (chiếc)

Cả hai lần công ty đã nhập về số chiếc khẩu trang là

25 300 + 16 700 = 42 000 (chiếc)

Đáp số: 42 000 chiếc khẩu trang

Tải về để lấy trọn 6 đề thi mới nhất

4. Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều

Đánh giá bài viết
2 7.976
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Đinh Đinh
    Đinh Đinh

    Tuyệt vời

    Thích Phản hồi 05/04/23
    • Song Ngư
      Song Ngư

      Đề hay lại có đủ đáp án nữa chứ

      Thích Phản hồi 05/04/23
      • Ẩn Danh
        Ẩn Danh

        Ok ạ

        Thích Phản hồi 05/04/23

        Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Cánh Diều

        Xem thêm