Bộ 06 đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 3 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
06 đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025
Bộ đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 06 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.
Lưu ý: Bộ tài liệu này có tất cả 06 đề thi học kì 2 lớp 3. Trong đó có 05 đề có đáp án và 01 đề chưa có đáp án.
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): (M1)
a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Que gỗ
C. Giấy thủ công
b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Đất nặn
C. Giấy bìa
Câu 2 (1 điểm): (M1)
a. Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán
B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công
b. Có những cách nào để tạo hình bằng tay?
A. Cắt, nặn, gấp
B. Xé, nặn, gấp
C. Xé, dán, cắt
Câu 3: (1 điểm): (M1)
a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng.
B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy
Câu 4: (1 điểm): (M1)
a. Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Giấy bìa
B. Đất nặn
C. Bút chì
b. Công dụng của thước kẻ là
A. Dùng để viết, vẽ.
B. Dùng để kẻ.
C. Dùng để xóa.
Câu 5: (1 điểm): (M2)
a. Nên làm gì khi thấy biển báo giao thông?
A. Không quan tâm.
B. Coi như không nhìn thấy.
C. Tuân thủ đúng các quy định mà biển báo hướng dẫn.
b. Ý nghĩa của biển báo giao thông là
A. Trang trí.
B. Cấm mọi người làm theo.
C. Hướng dẫn người và phương tiện giao thông tham gia đúng luật.
Câu 6 (1 điểm): (M2)
a. Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì?
A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu
b. Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì?
A. Màu xanh, màu trắng
B. Màu trắng, màu đỏ
C. Màu xanh, màu đỏ.
Câu 7: (1 điểm): (M2)
a. Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là:
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện
b. Các món đồ chơi không phù hợp với lứa tuổi học sinh là:
A. Ván lướt sóng.
B. Bóng đá.
C. Bộ đồ chơi xếp gỗ
Câu 8: (1 điểm) M3
a. Vì sao nên làm đồ chơi từ vật liệu đã qua sử dụng?
A. Để cho dễ làm.
B. Để bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.
C. Để trông đẹp hơn.
b. Một số việc học sinh có thể làm khi tham gia giao thông là:
A. Tuân thủ đèn tín hiệu giao thông.
B. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
C. Cả A, B, đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): ( (M3) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2)
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu.........., ......... Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh......................... Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ....................... khi không sử dụng.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 KNTT
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
THỦ CÔNG KĨ THUẬT - Dụng cụ và vật liệu làm thủ công - Làm đồ dùng học tập - Làm biển báo giao thông - Làm đồ chơi |
Số câu |
4 |
|
3 |
1 |
|
2 |
5 |
2 |
|
Câu số |
Câu 1,2,3,4 |
|
Câu 5,6,7 |
Câu 10 |
Câu 8 |
Câu 9 |
|
|
|
|
Số điểm |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
|
Số điểm |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
|
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 - Đề 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: ......
Môn: Công nghệ ( đề 2)
Thời điểm kiểm tra: Cuối học năm
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Làm đồ dùng học tập
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
|
Câu số |
1 |
|
2 |
|
|
|
1,2 |
0 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
|
|
Làm Biển báo giao thông
|
Số câu |
3 |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
1 |
|
Câu số |
4,5,6 |
|
3 |
|
|
9 |
3,4,5,6 |
9 |
|
|
Số điểm |
3 |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
1 |
|
|
Lamg đồ chơi
|
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
Câu số |
7 |
|
|
8 |
|
10 |
7 |
8,10 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
2 |
1 |
|
2 |
7 |
3 |
|
Số điểm |
5 |
|
2 |
1 |
|
2 |
7 |
3 |
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC ........
MÔN CÔNG NGHỆ – Đề 02
Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề
M1 Câu 1 (1 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Đâu là tên một số đồ dùng học tập mà em thường sử dụng?
A. Hộp bút, bút, vở, thước kẻ, cục tẩy.
B. Com Pa, cột tóc, Kính mắt, bàn.
C. Bọc vở, kéo, khăn quàng.
D. Dép, cặp sách, hồ dán, Khăn quàng.
M2 Câu 2 (1 điểm). Sắp xếp mô tả theo đúng thứ tự các bước làm đồ dùng học tập
(1) Tiến hành làm và trang trí sản phẩm.
(2) Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
(3) Kiểm tra sản phẩm sau khi làm.
(4) Lựa chọn vật liệu và dụng cụ phù hợp.
M2 Câu 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Tuân theo biển báo giao thông
B. Động vật được tham gia giao thông
C. Tuân theo vạch kẻ đường và kí hiệu khác trên đường.
D. Cho xe chạy khi gặp đèn đỏ.
M1 Câu 4 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm.
Bước cuối cùng để hoàn thành mô hình biển báo giao thông là:……………
M1 Câu 5 (1 điểm) Viết tên biển báo dưới đây vào chỗ chấm.

…………………………………………………………………..
M1 Câu 6 (1 điểm) Em hãy ghi tên các bộ phận của mô hình biển báo giao thông đường bộ trong hình dưới đây và cho biết tên gọi của biển báo.

Tên biển báo là: ................................................................................................................
M1 Câu 7 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Để làm máy bay giấy em cần cắt giấy hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật
C.Hình vuông D. Hình tròn
M2 Câu 8 (1 điểm) Em làm gì để đồ chơi an toàn ?
…………………………………………………………………………………….…………………
M3 Câu 9 (1 Điểm) Theo em biển báo giao thông có ý nghĩa gì ?
…………………………………………………………………………………….…………………
M3 Câu 10 ( 1 điểm) Vì sao nên làm đồ chơi từ vật liệu đã qua sử dụng?
…………………………………………………………………………………….…………………
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 - Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khi sử dụng sản phẩm công nghệ trong gia đình, cần:
A. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ khi nghe đài.
B. Không chạm tay vào ấm điện khi đang đun.
C. Tắt bình nóng lạnh khi tắm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Bước 3 của quy trình cắt dán hình tròn là:
A. Vẽ đường tròn.
B. Cắt hình tròn.
C. Dán hình tròn.
D. Quay com pa để vẽ đường tròn.
Câu 3. Vật liệu không được dùng để làm thước kẻ là:
A. Bìa cứng.
B. Giấy màu.
C. Hồ dán.
D. Que gỗ.
Câu 4. Tên của biển báo giao thông sau là gì?

A. Cấm đi ngược chiều.
B. Vị trí người đi bộ sang ngang có rào chắn.
C. Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật.
D. Cấm xe đạp.
Câu 5. Bước 3 của quy trình làm mô hình biển báo là:
A. Hoàn thiện sản phẩm.
B. Làm đế biển báo.
C. Làm cột biển báo.
D. Làm biển báo.
Câu 6. Em hãy cho biết, tên gọi của đồ chơi sau:

A. Chong chóng.
B. Đèn ông sao.
C. Đồ chơi lắp ráp.
D. Quả bóng đá.
Câu 7. “Dùng băng dính gắn trục bánh xe vào thân xe” thuộc bước nào của quy trình làm xe đồ chơi?
A. Làm bánh xe và trục bánh xe.
B. Làm thân xe.
C. Hoàn thiện.
D. Làm thân xe và hoàn thiện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Hãy nêu cách xử lí tình huống khi có người bị điện giật?
Câu 9 (1 điểm). Em hãy nêu hình dáng, màu sắc và ý nghĩa của biển đi chậm?
Câu 10 (1 điểm). Em hãy cho biết, các bạn trong hình sau chơi đồ chơi có an toàn không? Vì sao?

...
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các Tải về để lấy trọn bộ 06 đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 KNTT kèm đáp án.