Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 3. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cuối học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về chi tiết.
Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC
- Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
- Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
- Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
- Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
- Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
- 22747: .......................................................................................................................
- 10001: .......................................................................................................................
- 73492: .......................................................................................................................
- 5001: .........................................................................................................................
- 100000: .....................................................................................................................
- 27481: .......................................................................................................................
- 40022: .......................................................................................................................
- 62940: .......................................................................................................................
- 92999: .......................................................................................................................
- 8881: .........................................................................................................................
- 10007: .....................................................................................................................
- 62777: .......................................................................................................................
Bài 2: >; <; =?
47278 ........... 27317 32919 .......... 919 + 33000 6263 x 6 ......... 6263 x 7 82872 ............ 82800 + 72 | 100000 ......... 80000 + 19000 55555 ........... 55557 82322 ............ 82422 91023 : 3 .......... 3 x 7472 | 10000 …. 5999 19999 ….. 100000 40000 ….. 3999 2011 ….. 2012 6000 + 5 ….. 5005 | 78999 …. 89967 8999 ….. 9998 7998 ….. 7990 + 8 75451 ….. 75145 990m ….. 1km | 8900….. 6900 2kg ….. 1999g 8m….. 799cm 9772 ….. 8972 |
Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:
2623 → ...................... 716 → ....................... 9019 → .................... 637 → ...................... | 5378 → ...................... 293 → ....................... 29379 → ................... 5356 → ...................... | 53239 → .................... 402 → ........................ 54405 → .................... 2052 → ...................... |
Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:
74847 → .................... 66382 → .................... 927 → ........................ 638 → ........................ | 5337 → ........................ 4272 → ........................ 326 → ......................... 4356 → ...................... | 38943 → .................... 9172 → ...................... 1002 → ...................... 1052 → ...................... |
Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
6348 → ..................... 64959 → ................... 9100 → ................... 43728 → ................... | 52932 → ..................... 9001 → ....................... 56378 → .................... 47828 → ..................... | 10029 → ...................... 15277 → ..................... 2367 → ....................... 79999 → ...................... |
Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:
64738 → ................. 49231 → ................. 10202 → ................. 64758 → ................. | 36482 → ..................... 13993 → ..................... 89398 → ..................... 90213 → ..................... | 78399 → ..................... 39002 → ..................... 58762 → ..................... 71310 → ..................... |
II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
52377 + 13813 2388 + 10009 73699 + 9299 | 73493 + 1636 72389 + 5277 53477 + 7634 | 62813 + 2355 6378 + 37480 2484 + 3858 | 6399 + 80900 3647 + 63662 2488 + 3857 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
84378 – 26477 37593 – 12938 83942 – 46778 | 74959 – 2484 64929 – 2488 91032 – 6462 | 71389 – 8399 84793 – 3919 80900 – 6378 | 34517 - 3858 9280 - 3857 73493 - 5277 |
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
4334 x 7 6488 x 8 9001 x 9 | 6348 x 4 12882 x 5 7998 x 7 | 35838 x 2 3748 x 6 2484 x 5 | 7834 x 5 3548 x 8 6378 x 3 |
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
23492 : 5 93202 : 8 82349 : 9 | 53284 : 2 74953 : 7 87346 : 8 | 47327 : 7 24444 : 3 63248 : 4 | 7992 : 4 8132 : 7 71834 : 5 |
Bài 5: Tính giá trị biểu thức.
a) 368 x 2 + 47323 58435 : 5 x 3 89385 – 27728 + 8734
b) (10292 + 748) x 5 8438 x 8 – 899
c) 65639 + 3826 – 8232 x 4 82482 : (27323 – 27321)
Tải về để lấy trọn bộ
Xem thêm:
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3