Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Số 5

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo số 5 có đáp án, ma trận là đề thi học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng M.1

a. Số liền trước của số 19890 là:

A. 19891

B. 19890

C. 18900

D. 19889

Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình vẽ trên: M.1

A. C là trung điểm của đoạn AD

B. C là trung điểm của đoạn AN

D. N là trung điểm của đoạn AM

 Câu 2

Câu 3: (0,5 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:M.2

A. 30cm

B. 120 cm

C. 20 cm

D. 240 cm

Câu 4: (0,5 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: M.3

A. Thứ hai

B. Thứ Sáu

C. Thứ Năm

D. Chủ nhật

Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: M.2

A. 14 cm

B. 16 cm

C. 28 cm

D. 38 cm

Câu 6: (0,5 điểm) Đường kính trong hình tròn là: M.1

Câu 6

A. OQ

B. MN

C. OP

D. ON

B. Tự luận: (7 điểm)

1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................

b) Theo thứ tự lớn đến bé:.............................................................................................

2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1

a. 45 367 + 6123

………………………

………………………

………………………

………………………

b. 98 746 -12 253

………………………

………………………

………………………

………………………

c. 10 984 x 3

………………………

………………………

………………………

………………………

d. 57 899 : 7

………………………

………………………

………………………

………………………

3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) M.2

a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

b. 69218 – 26736 : 3

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

4. Điền dấu >;<;= (1 điểm) M.1

a) 1km ………999m

b) 300 g + 700g ...........1kg

c) 560 : 7 x 8……….1000 – 360

d) 440 + 100 : 2………500

5. Điền số: ? (1 điểm) M.1

2009 -………… = 1345

8 x………………… = 72 816

8 x………………… = 72 816

6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? (2 điểm) M.3

Bài giải

………………………………………………………………………………………………................

………………………………………………………………………………………………................

………………………………………………………………………………………………................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

A

A

B

C

B

B. Tự luận: (7 điểm)

1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV ,V, VI, VII, IX

b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II

2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a. 51 490

b. 86 493

c. 32 952

d. 8271( dư 2)

3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)

= 56 037 - 33 429

= 22 608

b. 69218 – 26736 : 3

= 69 218 - 8912

= 60 306

4. Điền dấu >;<;= (1 điểm)

a) 1km > 999m

b) 300 g + 700g = 1kg

c) 560 : 7 x 8 = 1000 – 360

d) 440 + 100 : 2 < 500

5. Điền số: ? (1 điểm)

2009 - 664 = 1345

20107 x 4 = 80 428

1244 + 234 = 1478

8 x 9102 = 72 816

6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ( 2 điểm)

Bài giải

Ta có phép tính:

9638 : 3 = 3 212 ( dư 2)

Vậy có thể may được tất cả 3212 bộ quần áo và còn thừa 2 mét vải

Đáp số: 3212 bộ quần áo, 2 mét vải.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có trong File tải về!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm