Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 Sách mới năm 2024
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 Sách mới
- 1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán
- 2. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
- 3. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
- 4. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
- 5. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 3
- 6. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- 7. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3
- 8. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Đạo đức lớp 3
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 3 và Tiếng Việt lớp 3, Tiếng Anh lớp 3, Tin Học lớp 3, Công nghệ 3, Đạo Đức 3, HĐTN lớp 3 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh diều
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1:
a. Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990
B. 99 000
C. 100 000
b. Số liền trước của số 67 700 là:
A. 67 600
B. 67 698
C. 67 699
Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:
A. 84 305
B. 84 350
C. 80 435
Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:
A. 27 500
B. 28 000
C. 27 520
Câu 4: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:
A. 23 900
B. 17 900
C. 27 900
Câu 5: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 16 cm
B. 32 cm
C. 14 cm
Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút |
Câu 7: Điền dấu > , < , =
7 469 .............7 496 85 100............85 099 5 m 6 cm.........6 m | 100 000 ..........9 900 + 99 65 741............65 040 + 701 1 kg .................900 g + 99 g |
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức
a. 23 426 x 4 + 3256 =
.................................................
.................................................
.................................................
b. 5248 – 856 x 5 =
.................................................
.................................................
.................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
4325 + 2358 ........................ ........................ ........................ ........................ | 5021 – 1816 ........................ ........................ ........................ ........................ | 10 462 × 4 ........................ ........................ ........................ ........................ | 72064: 8 ........................ ........................ ........................ ........................ |
Câu 10:
a. Sắp xếp dãy số sau:90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990
Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................
b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................
Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:.....................................
.....................................................................................................................................
Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là:..........................................................................................
Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:..............................................................
Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:...........................................................
Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
1.2. Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
NỘI DUNG KIẾN THỨC
- Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
- Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
- Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
- Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
- Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
Bài 1: Đọc các số sau:
- 22747: .......................................................................................................................
- 10001: .......................................................................................................................
- 73492: .......................................................................................................................
- 5001: .........................................................................................................................
- 100000: .....................................................................................................................
- 27481: .......................................................................................................................
- 40022: .......................................................................................................................
- 62940: .......................................................................................................................
- 92999: .......................................................................................................................
- 8881: .........................................................................................................................
- 10007: .....................................................................................................................
- 62777: .......................................................................................................................
Bài 2: >; <; =?
47278 ........... 27317 32919 .......... 919 + 33000 6263 x 6 ......... 6263 x 7 82872 ............ 82800 + 72 | 100000 ......... 80000 + 19000 55555 ........... 55557 82322 ............ 82422 91023 : 3 .......... 3 x 7472 | 10000 …. 5999 19999 ….. 100000 40000 ….. 3999 2011 ….. 2012 6000 + 5 ….. 5005 | 78999 …. 89967 8999 ….. 9998 7998 ….. 7990 + 8 75451 ….. 75145 990m ….. 1km | 8900….. 6900 2kg ….. 1999g 8m….. 799cm 9772 ….. 8972 |
Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:
2623 → ...................... 716 → ....................... 9019 → .................... 637 → ...................... | 5378 → ...................... 293 → ....................... 29379 → ................... 5356 → ...................... | 53239 → .................... 402 → ........................ 54405 → .................... 2052 → ...................... |
Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:
74847 → .................... 66382 → .................... 927 → ........................ 638 → ........................ | 5337 → ........................ 4272 → ........................ 326 → ......................... 4356 → ...................... | 38943 → .................... 9172 → ...................... 1002 → ...................... 1052 → ...................... |
Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
6348 → ..................... 64959 → ................... 9100 → ................... 43728 → ................... | 52932 → ..................... 9001 → ....................... 56378 → .................... 47828 → ..................... | 10029 → ...................... 15277 → ..................... 2367 → ....................... 79999 → ...................... |
Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:
64738 → ................. 49231 → ................. 10202 → ................. 64758 → ................. | 36482 → ..................... 13993 → ..................... 89398 → ..................... 90213 → ..................... | 78399 → ..................... 39002 → ..................... 58762 → ..................... 71310 → ..................... |
II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
52377 + 13813 2388 + 10009 73699 + 9299 | 73493 + 1636 72389 + 5277 53477 + 7634 | 62813 + 2355 6378 + 37480 2484 + 3858 | 6399 + 80900 3647 + 63662 2488 + 3857 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
84378 – 26477 37593 – 12938 83942 – 46778 | 74959 – 2484 64929 – 2488 91032 – 6462 | 71389 – 8399 84793 – 3919 80900 – 6378 | 34517 - 3858 9280 - 3857 73493 - 5277 |
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
4334 x 7 6488 x 8 9001 x 9 | 6348 x 4 12882 x 5 7998 x 7 | 35838 x 2 3748 x 6 2484 x 5 | 7834 x 5 3548 x 8 6378 x 3 |
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
23492 : 5 93202 : 8 82349 : 9 | 53284 : 2 74953 : 7 87346 : 8 | 47327 : 7 24444 : 3 63248 : 4 | 7992 : 4 8132 : 7 71834 : 5 |
Bài 5: Tính giá trị biểu thức.
a) 368 x 2 + 47323 58435 : 5 x 3 89385 – 27728 + 8734
b) (10292 + 748) x 5 8438 x 8 – 899
c) 65639 + 3826 – 8232 x 4 82482 : (27323 – 27321)
1.3 Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 808
B. 80 800
C. 88 008
D. 80 008
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:
A. 28 305
B. 28 350
C. 28 530
D. 35 028
Câu 3. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 400
C. 4 000
D. 40 000
Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng
Câu 5. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?
Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm2
B. 40 cm2
C. 46 cm2
D. 81 cm2
Câu 7. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:
A. 1 kg
B. 10 kg
C. 7 500 g
D. 9 000 g
Câu 8. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:
A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022
B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022
C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022
D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ….
A. 1999
B. 1998
C. 1997
D. 1996
Câu 10. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?
A. 2408
B. 4028
C. 4082
D. 8420
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đọc và viết số:
Đọc số | Viết số |
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm | |
61005 | |
Ba mươi sáu nghìn tắm trăm tám mươi tư | |
86501 |
Bài 2. Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
99999 | ||
65029 | ||
49600 | ||
67801 | ||
80121 | ||
90799 |
Bài 3. Viết các số theo mẫu:
a) 5237; 99301; 29091; 49210; 49509
Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7
b)
40 000 + 7 000 + 100 + 1 10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4 | 50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2 4 000 + 400 + 1 |
Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.
a) Từ bé đến lớn:
......................................................................................................................
b) Từ lớn đến bé:
......................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1002; 1004; 1006; ;….......; …....... c) 98100; 98200; 98300; …........; …..... | b) 53300; 53320; 53340; …......; …........ d) 44035; 44040; 44045; ….......; …....... |
Bài 6 . Đặt tính rồi tính:
a) 2368 + 76 34 b) 326 – 308 c) 3476 × 7 d) 3455 : 5 | 3687 + 2757 2356 – 734 9821 × 2 6742 : 4 | 8647 + 1020 8327 – 52 75 3509 × 9 34065 : 6 |
Bài 7 . Tính nhẩm:
a) 50000 + 2000 d) 2000 × 3 g) 80000 : 2 | b) 32000 – 12000 e) 14000 × 2 h) 36000 : 4 | c) 70000 – 40000 f) (5000 – 4000) × 6 i) (90000 + 10000) : 5 |
Bài 8 . Tìm x:
a) 1998 + x = 2019 b) x – 3486 = 39401 c) x ´ 8 = 67400 d) x : 5 = 12300 e) 100 000 : x = 5 | f) x + 30100 – 15100 = 60000 g) 100000 – 30000 – x = 58000 h) x × 8 + 25 = 81 i) 72 – x : 4 = 16 k) x : 4 × 7 = 25200 |
Bài 9 . Tìm y:
a) 4000 : y + 3222 = 3230 c) y : 4 = 1234 (dư 3) | b) y : 9 + 1419 = 2019 d) 3889 : y = 8 (dư 1) |
Bài 10 . Một cửa hàng có 7950 kg gạo. Buổi sáng bán được 1600 kg, buổi chiều bán được 3278 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 11. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số mà bốn chữ số đó khác nhau thì được 2658. Hỏi số Nam nghĩ là số mấy?
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 12. Tính giá trị biểu thức:
a) 23409 × 4 + 1905 b) 21049 + 10999 × 5 c) 19109 × 5 – 72019 | d) 96516 – 15011 × 6 e) 7800 : 6 + 7840 : 8 f) 52824 : 4 – 6996 : 3 |
>> Xem thêm: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
2. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
2.1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 Cánh diều
I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt:
CA HUẾ TRÊN SÔNG HƯƠNG
Đêm. Thành phố lên đèn như sao sa. Màn sương dày dần lên, cảnh vật mờ đi trong một màu trắng đục. Tôi như một lữ khách thích giang hồ với hồn thơ lai láng, tình người nồng hậu bước xuống một con thuyền rồng, có lẽ con thuyền này kia chỉ dành cho vua chúa. Trước mũi thuyền là một không gian rộng thoáng để vua hóng mát ngắm trăng, giữa là một sàn gỗ bào nhẵn có mui vòm được trang trí lộng lẫy, xung quanh thuyền có hình rồng và trước mũi là một đầu rồng như muốn bay lên. Trong khoang thuyền, dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn nguyệt, tì bà, nhị, đàn tam. Ngoài ra còn có đàn bầu, sáo và cặp sanh để gõ nhịp.
Các ca công còn rất trẻ, nam mặc áo dài the, quần thụng, đầu đội khăn xếp, nữ mặc áo dài, khăn đóng duyên dáng. Huế chính là quê hương chiếc áo dài Việt Nam. Những chiếc áo dài đầu tiên hiện còn được lưu giữ tại Bảo tàng Mĩ thuật cung đình Huế.
Trăng lên. Gió mơn man dìu dịu. Dòng sông trăng gợn sóng. Con thuyền bồng bềnh. Đêm nằm trên dòng Hương thơ mộng để nghe ca Huế, với tâm trạng chờ đợi rộn lòng.
Hà Ánh Minh
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Dàn nhạc trong khoang thuyền gồm mấy loại nhạc cụ?
A. 6 nhạc cụ.
B. 7 nhạc cụ.
C. 8 nhạc cụ.
Câu 2: Các ca công nam và nữ ăn mặc trang phục như thế nào?
A. Nam mặc áo dài the, quần thụng, đầu đội mũ; nữ mặc áo dài, khăn đóng.
B. Nam mặc áo dài the, quần thụng, đầu đội khăn xếp; nữ mặc áo dài, khăn đóng.
C. Nam và nữ đều mặc áo dài, quần thụng và đầu đội khăn xếp.
Câu 3: Tác giả đã miêu tả khung cảnh thuyền rồng như thế nào?
A. Trước mũi thuyền là một không gian rộng thoáng để vua hóng mát ngắm trăng,xung quanh thuyền có hình rồng và trước mũi là một đầu rồng như muốn bay lên.
B. Giữa thuyền là một sàn gỗ bào nhẵn có mui tròn được trang trí lộng lẫy.
C. Trong khoang thuyền, dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn nguyệt, tì bà, nhị, đàn bầu, sáo và cặp sanh.
Câu 4: Vì sao Huế được coi là quê hương của áo dài Việt Nam?
A. Vì người dân Huế tôn sùng, trân trọng và đều sử dụng áo dài trong các dịp lễ lớn.
B. Vì người dân Huế mặc áo dài đẹp nhất Việt Nam.
C. Vì Huế là nơi lưu giữ những chiếc áo dài đầu tiên của Việt Nam.
Câu 5: Theo em, từ “lữ khách” trong bài được hiểu như thế nào?
A. Khách du lịch
B. Người đi đường xa
C. Khách tham quan
Câu 6: Kể tên 4 thể loại âm nhạc cổ truyền của Việt Nam.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 7: Tìm và viết ra một câu trong bài có hình ảnh so sánh.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8: Dấu gạch ngang trong câu văn sau có tác dụng gì?
An nói:
- Thưa cô, chúng em biết lỗi rồi ạ!
A. Để đánh dấu những thành phần liệt kê.
B. Để đánh dấu lời nói nhân vật.
C. Để đánh dấu phần chú thích.
Câu 9: Đặt một câu bày tỏ cảm xúc của em trước một cảnh đẹp của quê hương.
.........................................................................................................................................
II. Bài kiểm tra viết:
1. Chính tả
2. Tập làm văn
Hãy viết một đoạn văn nêu suy nghĩ của em về việc giữ sạch nguồn nước.
Gợi ý:
a) Hằng ngày, em dùng nước làm gì?
b) Vì sao phải giữ sạch nguồn nước?
c) Em cần làm gì để giữ sạch nguồn nước?
Xem thêm:
2.2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 Kết nối
I. Ôn tập
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Nhận biết các từ chỉ sự vật; hoạt động, trạng thái; đặc điểm
Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi gạch 1 gạch dưới những từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dưới những từ chỉ đặc điểm, tính chất.
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lỗ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng.
Bài 2: Gạch chân những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau.
Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhện xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy. Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở.
2. Nhận biết câu kiểu: Ai là gì?; Ai làm gì?; Ai thế nào? và vận dụng đặt câu, nhận biết các bộ phận của câu.
Bài 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (Cái gì, con gì) trong các câu sau:
- Cá heo ở biển Trường Sa rất thông minh.
- Tiếng gió thổi ào ào, lùa qua những khe cửa.
- Cây xà cừ trường em rất xanh tốt.
- Vào mùa thu, lá bàng rơi khắp trên trường.
- Khi miêu tả cây dừa, tác giả đã rất tài tình khi so sánh tàu dừa với chiếc lược chải vào mây xanh.
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì? làm gì? thế nào? trong các câu sau:
- Trần Đăng Khoa là nhà thơ của thiếu nhi.
- Con trâu là đầu cơ nghiệp.
- Sách vở là đồ dùng không thể thiếu đối với mỗi học sinh.
- Giữa đầm, mẹ con bác Tâm đang bơi chiếc mủng đi hái sen.
- Bộ đội là những người làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
- Con hổ là loài vật dữ dằn nhất.
- Những cặp chào mào hiếu động thoắt đậu, thoắt bay, liến thoắng gọi nhau choách choách
- Đàn bướm bay rập rờn quanh khóm hoa hồng rực rỡ.
- Học sinh các lớp 3, lớp 4 trồng cây trong vườn trường.
Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì), gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì (làm gì, thế nào) trong các câu dưới đây.
Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa. Về đêm, trăng khi thì như chiếc thuyền vàng trôi trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.
3. Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,...
Bài 1: Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn sau:
- Học sinh trường em đã làm nhiều việc tốt để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường làm vệ sinh trường lớp, trồng cây ở vườn trường,diệt bọ gậy ở bể nước chung.
- Gia đình em gồm có bốn thành viên bố mẹ em và em gái.
- Hội thi thể thao của Phường em gồm có các môn cầu lông, bóng bàn, đá bóng.
Bài 2: Ghi dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn sau. Chép lại đoạn văn .
Năm ngoái Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục năm nay nhờ chăm chỉ tập luyện kết quả học tập của Tuấn về môn thể dục đã khá hơn nhiều để học tốt môn này Tuấn còn phải tiếp tục cố gắng.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu chấm hỏi hay dấu chấm than vào từng ô trống cho phù hợp:
Em Tuấn hỏi chị:
- Chị Hồng ơi, có phải chiều nay có cuộc thi bơi ngoài sông không
- Đúng rồi.
- Chị em mìmh đi xem đi
- Được thôi. Nhưng em đã học bài xong chưa
- Chị hãy giúp em làm bài tập làm văn nhé
Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn sau:
- Buổi sáng chú gà trống gáy vang đánh thức mọi người.
- Hai bên đường hoa bằng lăng nở tím ngắt.
- Trên thảm cỏ xanh mượt mấy chú dế mèn đang nhởn nhơ uống những giọt sương mai.
- Nhớ lời cô dặn Nam viết bài thật cẩn thận tính thật chắc chắn.
- Bằng những động tác khéo léo Quang Hải đã đưa được bóng vào lưới đối thủ.
4. Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? Để làm gì?
Bài 1: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? trong mỗi câu sau:
- Cậu Hoà nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt.
- Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi bào sắc.
- Bằng một động tác tung người đẹp mắt, hấp dẫn, chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình trong tiếng reo hò của khán giả.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? trong mỗi câu sau:
- Để có được thành công này, chị đã phải tập luyện dưới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.
- Để góp phần giữ gìn trường học văn minh, sạch đẹp, chúng em vứt rác đúng nơi quy định.
- Để có sức khỏe và tinh thần thoải mái, sẵn sàng cho một ngày mới, em tập thể dục mỗi sáng.
III. TẬP LÀM VĂN
- Tả bầu trời
- Kể lại diễn biến của một hoạt động ngoài trời
- Nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật
- Nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật trong câu chuyện, bài thơ
- Nêu tình cảm, cảm xúc của em về cảnh vật trong tranh
- Nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật em yêu thích
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật trong câu chuyện, bài văn, bài thơ đã đọc
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một cảnh vật em yêu thích
- Nêu lý do thích hoặc không thích 1 nhân vật
- Đoạn văn nêu lí do vì sao em thích (hoặc không thích) một nhân vật
- Viết đoạn văn nêu lí do vì sao em thích (hoặc không thích) một nhân vật
- Nêu lí do em thích (hoặc không thích) một nhân vật trong câu chuyện Quả hồng của thỏ con
- Viết một đoạn văn nêu lí do em thích một nhân vật trong câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe
- Đoạn văn nêu lí do em thích (hoặc không thích) một nhân vật trong câu chuyện “Quả hồng của thỏ con”
- Kể về ước mơ của em
- Nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật quê hương
- Nêu tình cảm, cảm xúc về 1 cảnh đẹp của đất nước
- Kể về 1 nhân vật em thích
- Kể lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường
- Kể về một sự việc đã để lại cho em nhiều ấn tượng
- Tả bức tranh về Trái Đất
2.3. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 Chân trời
I. VIẾT – CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT)
1. Độc đáo lễ hội đèn Trung thu. (Đoạn : Người lớn vui vẻ đẩy xe…tự hào sâu sắc. - TV3 -T2/trang 21)
2. Nghệ nhân Bát Tràng (TV3 -T2/trang 32)
3. Tiếng đàn (Đoạn : Tiếng đàn bay ra vườn … những mái nhà cao thấp. - TV3 -T2/trang 37)
4. Cuộc chạy đua trong rừng (Đoạn : Gai nhọn đâm vào chân … cho dù đó là việc nhỏ nhất. - TV3 -T2/trang 41)
5. Ngọn lửa Ô – lim - pích (Đoạn : Những người đoạt giải … của người tứ xứ. - TV3 -T2/trang 51)
7. Cùng vui chơi(TV3 -T2/trang 49)
8. Mùa xuân đã về (Đoạn: Cỏ non như những chiếc kim … những ruộng rạ phủ băng. - TV3 -T2/trang 66)
9. Cá linh (TV3 -T2/trang 72)
10. Hai bà Trưng (Đoạn : Giáo lao-cung nỏ …. đến hết. - TV3 -T2/trang 92)
II. VIẾT SÁNG TẠO
1. Viết một đoạn văn ngắn (7 đến 9 câu) thuật lại một ngày hội em đã chứng kiến.
2. Viết một đoạn văn ngắn (7 đến 9 câu) thuật lại một trận thi đấu thể thao em đã chứng kiến hoặc tham gia.
3. Viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) tả một đồ vật em thường dùng khi đi học.
4. Viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) nêu tình cảm, cảm xúc của em đối với nơi em ở.
5. Viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam.
6. Viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) thuật lại một việc làm của em góp phần bảo vệ môi trường.
III. ĐỌC
1. Độc đáo lễ hội đèn Trung thu. (Đoạn 1, 2, 3 - TV3 -T2/trang 20, 21 – Trả lời câu hỏi 1, 2, 3)
2. Nghệ nhân Bát Tràng (TV3 -T2/trang 32 – Trả lời câu hỏi 2, 3, 4)
3. Tiếng đàn (TV3 -T2/trang 36, 37 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 4)
4. Cuộc chạy đua trong rừng (Đoạn 1, 2 - TV3 -T2/trang 44 - Trả lời câu hỏi 1, 2)
5. Cô gái nhỏ hóa ‘‘kình ngư’’ (TV3 -T2/trang 40 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5)
6. Ngọn lửa Ô – lim - pích (Đoạn 1, 2 - TV3 -T2/trang 51 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3)
7. Giọt sương (Đoạn 1, 2 - TV3 -T2/trang 54 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 5)
8. Những đám mây ngũ sắc (TV3 -T2/trang 58, 59 - Trả lời câu hỏi 1, 3, 4)
9. Chuyện hoa, chuyện quả (TV3 -T2/trang 62 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4)
10. Mùa xuân đã về (Đoạn 1, 2- TV3 -T2/trang 66 - Trả lời câu hỏi 1, 2)
11. Cậu bé và mẩu san hô (Đoạn 1,2 - TV3 -T2/trang 106 - Trả lời câu hỏi 1, 2)
12. Cóc kiện Trời (Đoạn 1, 2 TV3 -T2/trang 120 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3)
IV. Đọc hiểu - KT Tiếng Việt
BÀI “CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG” (trang 40-41 TV2)
Đọc hiểu:
Mức 1:
Câu 1: Ngựa con làm gì trước khi tham gia cuộc thi chạy?
a. Chú chăm chỉ gặm cỏ non
b. Chú chăm chú sửa soạn và mãi ngắm mình dưới dòng suối.
c. Chú trau chuốt lại bộ móng cho chắc.
Câu 2: Ngựa cha khuyên con điều gì?
a. Ngựa cha khuyên con đến bác thợ rèn kiểm tra bộ móng cho chắc.
b. Ngựa cha khuyên con cần tập luyện chăm chỉ.
c. Ngựa cha khuyên con chăm chỉ gặm cỏ để lấy sức.
Mức 2:
Câu 3: Những vận động viên nào tham gia cuộc thi chạy trong rừng cùng ngựa con?
a. Chị em nhà hươu, thỏ trắng, thỏ xám.
b. Chị em nhà hươu, thỏ trắng.
c. Chị em nhà hươu, thỏ xám.
Câu 4: Cuộc đua đang diễn ra có chuyện gì xẩy ra với ngựa con?
a. Ngựa con bị kiệt sức không thể chạy được
b. Ngựa con dừng lại vì không muốn chạy.
c. Móng ngựa con bị rơi, gai đâm vào chân.
Câu 5: Vì sao ngựa con thua cuộc?
…………………………………………………………………………………................................
(Ngựa con thua cuộc vì ngựa con chủ quan không kiểm tra bộ móng trước khi cuộc đua diễn ra.)
Mức 3:
Câu 6: Nếu em là ngựa con, sau cuộc đua em sẽ nói gì với cha?
…………………………………………………………………………………................................
(Con sẽ không bao giờ chủ quan nữa cho dù đó là việc nhỏ nhất .)
Luyện từ và câu:
Mức 1:
Câu 1: Kết thúc câu khiến sử dụng dấu câu gì?
a. dấu chấm
b. dấu chấm hỏi
c. dấu chấm than.
Câu 2: Đặt dấu câu gì cuối câu sau: “Hát nữa đi, hoạ mi nhé “
a. dấu chấm than.
B. dấu chấm
c. dấu chấm hỏi
Câu 3: Cho các từ "hào hứng, saymê, vui vẻ” sau thuộc nhóm nào ?
a. Chỉ môn nghệ thuật
b. Chỉ dụng cụ tham gia hoạt động nghệ thuật
c. Chỉ cảm xúc khi tham gia hoạt động nghệ thuật.
Mức 2:
Câu 4: Khoanh vào câu khiến trong các câu sau:
A. Nhìn kìa! Cơn dông to quá!
B. Những tia chớp cùng những tiếng nổ thật kinh hoàng!
C. Lúc nào tạnh mưa, mình cùng đi xem cầu vồng nhé!
Câu 5: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ chỉ đặc điểm?
A. thanh nhã, mùi thơm, trong sạch
B. sự bí mật, dẻo, thơm
C. tinh khiết, bát ngát, giản dị
Câu 6. Nối từ ngữ hàng trên có nghĩa giống với từ ngữ ở hàng dưới:
mắc cỡ | cảm động | tuyên dương |
khen ngợi | xúc động | xấu hổ |
Mức 3:
Câu 7: Đặt câu có chứa từ chỉ hoạt động nghệ thuật
……………………………………………………………………..
(Hoạ sĩ vẽ tranh rất đẹp)
Câu 8: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a.Để đạt kết quả cao trong kì thi, em đã nổ lực rất nhiều trong học tập.
……………………………………………………………………..
(Em đã nổ lực rất nhiều trong học tập để làm gì?)
b. Em chăm chỉ làm việc nhà để giúp đỡ bố mẹ dỡ vất vả.
…………………………………………………………………….
Câu 9: Chuyển các câu dưới đây thành câu khiến.
a. Chúng ta đi đá bóng.
…………………………………………………………………….
(Chúng ta hãy đi đá bóng nhé!)
b. Em làm bài tập toán số 2.
…………………………………………………………………….
Bài 2: BÀI TỪ BẢN NHẠC BỊ ĐÁNH RƠI
Mức 1:
Câu 1: Ông Lê-ô-pôn đưa cho Mô-da bản nhạc ông viết tặng cho ai?
A.Con gái chủ rạp hát
B.Con gái ông
C.Một người khán giả
D.Con trai ông
Câu 2: Lúc qua cầu, vì mải ngắm cảnh, Mô-da đã làm gì?
a. Đánh rơi bản nhạc
b. Nhảy múa
c. Hát
d. Vẽ tranh
Mức 2:
Câu 3: Vì sao Mô-da đánh rơi bản nhạc xuống sông?
a. Vì mải chơi
b. Vì mải ngắm cảnh
c. Vì mải vẽ tranh
d. Vì mải hát hò
3. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
Nội dung Đề cương tiếng Anh lớp 3 học kì 2
Right V or Wrong X( Đúng V hoặc Sai X):
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
a | a | isn’t | is | an | this |
1. What …………this ?
2. It is …………….eraser.
3. Is ………….a globe ? Yes, it is.
4. Is this ……………..ruler ? No, it isn't. It's a book
5. This is………... bag.
6 . Is this a wastebasket? No, it ……………....…
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. ___ is a ruler. => It is a ruler.
2. Who ______he?
____ she your mother?
-> Yes, she is.
3.______ are these?
4. I can say _____ alphabet.
5. How ______you?
6. What color ____ this?
7. ______ ‘s your name?
8. It is ____ diamond.
Circle the correct answers (khoanh tròn đáp án đúng):
0. chere | chair |
1. diamond | dyamond |
2. tryangle | triangle |
3. dellow | yellow |
4. marker | macker |
Match (Nối):
Is this a ruler? => Yes, it is.
What _______ is this? => It’s pink.
What shape is this? => It is _____ diamond.
How are ______? => I’m fine, thank you.
Is this green? => No,__________ . It’s red.
Match (Nối):
Stand | a circle |
Make | down |
Sit | up |
Make | a line |
Match (Nối):
0.Is this a circus? | …..b…. | a.She’s my grandmother. |
1.Is she young? | ………. | b.Yes, it is. |
2.Who’s she? | ………. | c.No, it isn’t. She’s old. |
3.What color are these? | ………. | d.They’re green. |
4.What are these? | ………. | e.No, he isn’t. He’s my brother |
5.Is he your father? | ………. | f.They’re computers. |
6.What’s this? | ………. | g.It’s a wastebasket. |
7. Is this a circus? | …….…. | h.My name is Mary. |
8.What’s your name? | ………. | i. Yes, it is. |
9.Is this a diamond? | ………. | k.Yes, it is. |
10.What color is this? | ………. | l.It’s green. |
11.Is this purple? | ………. | m.No, it isn’t. It’s red. |
12.How are you? | ………. | n.It’s a wastebasket. |
13.What’s this? | ………. | o.I’m fine, thank you. |
Read and Choose the correct words (Đọc và chọn từ đúng):
too | Hi | meet | home | Who | is | your | This | My |
Kate: (0)…..Hi…., Mom! I’m (1)………………….
Mrs. Hill: (2)……………… is he?
Kate: This (3)………….….. my friend.
Mrs. Hill: Hello! What’s (4)…………….... name?
Scott: ( 5)………..……… name’s Scott.
Kate: (6)………….…. is my Mom, Mrs. Hill.
Scott: It’s nice to (7)……………… you, Mrs. Hill.
Mrs. Hill: It’s nice to meet you, (8)……………….
Read and write the numbers into the little boxes :
1. This is a square | 2.How many pencil cases? | 3.This is my brother. | ||
4.They’re cell phones. | 5. sit down. | 6. I can reach the bookshelf. | ||
7. He’s tall and thin. |
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. fifteen twenty eleven an apple
2. pen purple red brown
3. Andy Kate I Jenny
4. square circle yellow triangle
5. map seventeen globe table
6. pink red market blue
7. one six seven crayon
8. Kate Andy Scott you
Look and circle the sentence that matches the pictures
Reorder the words to make sentences
1. is/ What/ name/your/?
=>.............................................................
2. wastebasket / a / Is / this ?
=>........................................................
3. your / This / map / is .
=>.................................................................
4. my / is / crayon / This
=>..............................................................
5. name/ is / My / Kate.
=>..................................................................
6. this/ a/ Is/ poster?
=>......................................................................
7. brother/ is/ He/my
=>....................................................................
8. nice/ to/meet/It’s/you/too
=>...........................................................
9. She/ baby/ is/sister/my
=>............................................................
10. My/ mother/This/is
=>.......................................................…
Read an circle
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. Short, ugly, tall, brown
2. Young , old, thin , mother.
3. Friend, mother , father, grandfather.
4. Marker , crayon , fish , cassette
Read and Check the correct answers.
1.What are these?......... are cassettes
A. They
B. This
2. How many pencil cases? ……… pencil cases.
A. Three
B. one
3. How many ……………? One boy.
A. boy
B. boys
4. Who’s she? She’s my ………………………
A. grandfather
B. grandmother
5. A, B, C, .................
A. D, E, H, G
B. D, E, F, G
6. This is my father. …………… is tall and thin.
A. She
B. He
Read and Check the correct sentences.
Answer the questions: (2 points)
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
Reorder these words to have correct sentences
1. are/ Where/ friends/ your/ ?/
_________________________________________
2. She’s/ a hat/ wearing/ ./
_________________________________________
3. she/ Does/ like/ cakes/ ?/
_________________________________________
4. What/ like/ he/ does/ ?/
_________________________________________
5. I/ five/ cats/ have/ ./
_________________________________________
6. under/ They/ the/ are/ table/ ./
_________________________________________
7. Where/ your/ pets/ are/ ?/
_________________________________________
8. have/ you/ Do/ toys/ any/ ?/
_________________________________________
9. grandmother?/ is/ old/ How/ your/
_________________________________________
10. brother/ My and/ handsome./ is/ strong/
_________________________________________
11. is/ Her/ white./ and/ house/ blue/
_________________________________________
12. a/ your/ yard/ Is/ house?/ there/ in/
_________________________________________
13. are/ the/ playing/ The/ garden./ children/ in/
_________________________________________
14. on/ is/ the/ The/ table./ book/
_________________________________________
15. robots/ How/ they/ have/ do/ many/ ?/
_________________________________________
16. skipping/ she/ Is/ a/ rope/ now/ ?/
_________________________________________
17. there/ Are/ books/ the/ any/ table/ on/ ?/
_________________________________________
18. map/ their/ is/ This/ ./
_________________________________________
19. fans/ How/ are/ many/ there/ ?/
_________________________________________
20. is/ that/ Who/ man/ ?/
_________________________________________
21. My/ a/ big/ room/ has/ poster/ ./
_________________________________________
22. the/ goldfish/ Where/ are/ ?/
_________________________________________
23. have/ We/ a lot of/ in/ playroom/ fun/ the/ ./
_________________________________________
24. daddy/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./
_________________________________________
25. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./
_________________________________________
ĐÁP ÁN
Right or Wrong ( Đúng hoặc Sai ):
1. I can see the board 2. They’re cell phones. 3. What color is this? 4. Is he your grandfather?
5.five + one = six 6. It’s a triangle. 7. What color is this? 8. Twenty- five = fifteen
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. Is 2. an 3. this 4. a 5. a 6. isn’t
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. is 2. Is 3. What 4. the 5. are 6. is 7. What 8. a
Circle the correct answers (khoanh tròn đáp án đúng):
1. Diamond 2. triangle 3. yellow 4. marker
Match (Nối):
1. is 2. a 3. you 4. it isn’t
Match (Nối):
Stand up, Make a circle, Sit down. Make a line
Match (Nối):
1.c 2. a 3. d 4. f 5. e 6. n/g 7. i/ k 8. h 9. i/ k 10. l 11. m 12. o 13. n/ g
Read and Choose the correct words (Đọc và chọn từ đúng):
1.home 2. Who 3. is 4. your 5. My 6. This 7. meet 8. too
Read and write the numbers into the little boxes :
B- 6 C - 1 D - 4 E - 3 F - 2 G - 7
Odd one out (Chọn từ khác loại):
2. pen 3. I 4. yellow 5. seventeen 6. market 7. crayon 8. you
Look and circle the sentence that matches the pictures
1. A 2. A 3. B 4. A
Reorder the words to make sentences
1. What is your name? 2. Is this a wastebasket?
3. This is your map. 4. This is my crayon. 5. My name is Kate. 6. Is this a poster?
7. He is my brother. 8. It’s nice to meet you, too. 9. She is my baby sister. 10. This is my mother
Read an circle
1. A 2. B
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. brown 2. mother 3. friend 4. fish
Read and Check the correct answers.
1.A 2. A 3.B 4. B 5. B 6. B
Read and Check the correct sentences.
1. What are these? 2. Five makers 3. I can see the board 4. She’s short and old
5.They’re rectangles 6. I can read a book. 7. She’s my grandmother. 8. Touch your feet.
Answer the questions: (2 points)
1. They are disks 2. Yes, he is. 3. Yes it is/ No, it isn’t 4. There are three crayons.
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. Father/ Grandfather 2. Brother
Reorder these words to have correct sentences
1. Where are your friends?
2. She’s wearing a hat.
3. Does she like cakes?
4. What does he like?
5. I have five cats.
6. They are under the table.
7. Where are your pets?
8. Do you have any toys?
9. How old is your grandmother?
10. My brother is strong and handsome.
11. Her house is blue and white.
12. Is there a yard in your house?
13. The children are playing in the garden.
14. The book is on the table.
15. How many robots do they have?
16. Is she skipping a rope now?
17. Are there any books on the table?
18. This is their map.
19. How many fans are there?
20. Who is that man?
21. My room has a big poster.
22. Where are the goldfish?
23. We have a lot of fun in the playroom.
24. My daddy is cleaning the floor.
25. He is doing his homework.