Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Số 4
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo số 4 là đề thi học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Viết số thích hợp vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số: Hai mươi lăm nghìn sáu trăm ba mươi tư được viết là:
A. 25 364
B. 25 634
C. 25 436
D. 25 463
Câu 2: Số 14 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIV
B. XV
C. XVI
D. XIX
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 56 264, 54 632, 58 274, 59 783 là:
A. 56 264
B. 58 287
C. 59 783
D. 58 274
Câu 4: Điền vào chỗ chấm: 1 giờ = … phút
A. 120 phút
B. 100 phút
C. 90 phút
D. 60 phút
Câu 5: Mỗi thùng đựng 250l xăng. Hỏi 5 thùng như thế chứa bao nhiêu lít xăng?
A. 1 050l
B. 1 250l
C. 750l
D. 1 225l
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (1 524 + 1 476) × 5 là: ………………
Câu 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A.12 giờ B. 12 giờ 10 phút C. 12 giờ 2 phút D. 2 giờ |
Câu 8: Linh được bố cho 50 000 đồng để đi dã ngoại cùng lớp. Linh đã mua hết số tiền đó. Linh đã mua những đồ vật nào dưới đây?
A. Bỏng ngô và kẹo bông
B. Gấu bông và kẹo bông
C. Bỏng ngô và vòng tay
D. Kẹo bông và vòng tay
Câu 9: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3 512 lít xăng. Buổi chiều họ bán được 2 156 lít. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?
Đáp số: ………………………..
Câu 10: Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
Đáp số: ………………………..
Phần 2. Tự luận
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
45 328 + 37 456 .............................. .............................. .............................. | 60 157 – 36 249 .............................. .............................. .............................. | 14 208 × 6 .............................. .............................. .............................. | 7 595 : 5 .............................. .............................. .............................. |
Câu 12: Xe thứ nhất chở được 1 240kg gạo, xe thứ hai chở được số gạo gấp đôi số gạo ở xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu 0,5đ
Câu số | Đáp án |
1 | B |
2 | A |
3 | C |
4 | D |
5 | B |
6 | 15 000 |
7 | B |
8 | C |
9 | 5 668 l |
10 | 36 cm2 |
Phần 2. Tự luận
Câu 11 (2 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
(Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,25 điểm)
Câu 12 (2 điểm):
Bài giải
Xe thứ hai chở được số ki - lô - gam gạo là: (0,5đ)
1 240 x 2 = 2 480 (kg) (0,5đ)
Cả hai xe chở được số ki-lô-gam gạo là: (0,5đ)
1 240 + 2 480 = 3 720 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 3 720kg gạo
Câu 13: (1 điểm)
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
9 x 9 = 81( cm²)
Đáp số: 81 cm²
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Câu số | 1,2,3 | 11 | 6 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: Tiền Việt Nam.Giờ, phút. Xem đồng hồ, xem lịch. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Câu số | 4 | 7 | 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | |||||
Bài toán giải bằng 1 bước tính, 2 bước tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 5,9 | 12 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 10 | 13 | |||||||
Số điểm | 05 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | 10 | 3 |
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |