Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023-2024
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023-2024 soạn theo Thông tư 27 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.
1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức Số 1
1.1. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
1.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:
A. 125kg
B. 323kg
C. 143kg
D. 246kg
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6 | b) 76 : 4 | c) 241 × 3 | d) 963 : 3 |
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
1.3. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 1
2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức Số 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3.
Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Tháng trước, viện bảo tàng có 126 học sinh đến tham quan. Tháng này, số bạn học sinh tham quan viện bảo tàng tăng gấp đôi tháng trước. Số bạn học sinh đến tham quan tháng này là:
A. 252 bạn
B. 146 bạn
C. 225 bạn
D. 63 bạn
Phần II: Tự luận
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 342 × 2
b) 78 : 3
c) 122 × 4
d) 81 : 4
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 . Tính giá trị biểu thức:
a) 348 + 84 : 6 ………………………… ………………………… ………………………… | b) 32 + 8 – 18 ………………………… ………………………… ………………………… | c) 26 : 2 × 5 ………………………… ………………………… ………………………… |
Câu 8. Nối
Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật
Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp
Có …… hình tam giác
Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
….. × 5 = 70
48 : …... = 54 : 9
2.2. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 2
3. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức Số 3
3.1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3
Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là:
A. 163
B. 136
C. 361
D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12.
Câu 3.
Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng \(\frac{1}{2}\) số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?
A. 4 con
B. 16 con
C. 12 con
D. 24 con
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là:
A. ê-ke
B. thước kẻ
C. com-pa
D. thước dây
Phần II: Tự luận
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 17 × 4
b) 75 : 3
c) 342 × 2
d) 976 : 4
Câu 7 . Tính giá trị biểu thức:
a) 348 + 84 : 6 =……………………….. =……………………….. | b) 32 + 8 – 18 =……………………….. =……………………….. | c) 3 × 15 : 5 =……………………….. =……………………….. |
Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm
b) 1l – 200ml – 300ml = ………l – 200ml – 300ml = ………ml
c) 1kg – 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g
3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 3
4. Đề thi học kì 1 lớp 3 Môn khác
Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán sách Kết nối tri thức, VnDoc còn tổng hợp các bộ đề thi học kì 1 của nhiều môn học khác như Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức, Tự nhiên & Xã hội để các em học sinh tham khảo, ôn tập các kiến thức đã học trên lớp. Đồng thời, với những dạng bài tập củng cố luyện tập đa dạng, các em học sinh có thể tự rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Chúc các em ôn tập tốt!
- 62 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
- 17 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024
- 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2023-2024
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Đạo Đức lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 Tải nhiều