Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2025-2026

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

08 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2025-2026 soạn theo Thông tư 27 được VnDoc chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

Bộ tài liệu này gồm:

  • Có 08 đề thi, trong đó có 04 đề có ma trận + đáp án và 04 đề thi có đáp án.
  • File tải: Word

1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề số 1

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

 

2

2

   

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

   

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

   

1

2

   

2

2

Số điểm

   

0,5

2

   

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

       

1

1

1

Số điểm

0,5

       

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:

A. 125kg

B. 323kg

C. 143kg

D. 246kg

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6 b) 76 : 4 c) 241 × 3 d) 963 : 3

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đề thi kì 1 lớp 3

ĐÁP ÁN:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8:

A

C

B

C

D

A

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

c) 120 ml × 3 = 360 ml

b) 240 g : 6 = 40 g

d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề số 2

TRƯỜNG TH………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN- LỚP 3
(Thời gian 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

a. Số 805 đọc là:

A. Tám trăm không lăm

B. Tám trăm linh lăm

C. Tám trăm linh năm

D. Tám trăm năm mươi

b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1

A. 1

B. 10

C. 100

D. 1000

b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1

a) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)
b) \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)
c) \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)
d) \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)
Toán 3 KNTT

c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2

A. 24 lần

B. 80 lần

C. 16 lần

D. 5 lần

Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên:

Có ………. góc vuông.

Có ………góc không vuông.

Toán lớp 3 KNTT

II. TỰ LUẬN

Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)

a) 162 + 370

b) 728 - 245

c) 106 × 8

d) 480 : 6

Câu 5:

A. Tính giá trị biểu thức (2đ) (M2)

a. 247 - 48 x 5 = ………………..

= …………….

b. 324 – 20 + 61 = ……………..

= …………….

B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

? x 7 = 119
…..………………….
472 - ? = 55
……………………

Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 7: M3 (1đ)

a. Tính bằng cách thuận tiện:

21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24.

Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

a: C (0,5đ)

b: B(0,5đ)

Câu 2:

a: D (0,25đ)

b: C (0,25đ)

c: D (0,5đ)

Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)

II. Tự luận

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - đề số 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

3

 

 

3

 

2

4.5 câu

Số điểm

1,25

 

 

4

 


1


6.25 điểm

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

 

 

 

 

 

1 câu

Số điểm

0.25

 

 

 

 

 

0.25 điểm

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

 

 

 

 

 

1 câu

Số điểm

1

 

 

 

 

 

1 điểm

4

Giải toán có lời văn

Số câu

1

 

 

1

 

 

1.5 câu

Số điểm

0.5

 

 

2

 

 

2.5 điểm

Tổng số câu

6

 

 

4

 

2

12 câu

Số điểm

3

 

 

6

 

1

10 điểm

Tỉ lệ

30%

(60%)

(10%)

 

Trên đây là một phần tài liệu, tải file về để lấy trọn bộ 08 đề thi này nhé!

Chọn file muốn tải về:
120

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • lê diệu thắm
    lê diệu thắm

    😭cướu

    Thích Phản hồi 21/12/24
  • lê diệu thắm
    lê diệu thắm

    mê li

    Thích Phản hồi 22/12/24
  • chang
    chang

    Thật là tuyệt

    Thích Phản hồi 18/10/22
  • Đậu Phộng
    Đậu Phộng

    Đề hay quá

    Thích Phản hồi 18/10/22
  • Bon
    Bon

    Giúp em câu 10 với ạ

    Thích Phản hồi 18/10/22
  • Bảo Bình
    Bảo Bình

    Câu 13 đề 1 giải ntnn?

    Thích Phản hồi 18/10/22
    • Gấu Đi Bộ
      Gấu Đi Bộ

      Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn

      Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O

      Vậy bán kính của hình tròn là:

      10 : 2 = 5 (cm)

      Đáp số: 5 cm

      Thích Phản hồi 18/10/22
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo