Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề số 2
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề số 2
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều Số 2 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3. Cùng tải ngay đề thi Toán học kì 1 lớp 3.
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:
A. 440
B. 880
C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:
A.10
B. 100
C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 giờ rưỡi
Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:
A.3 quyển tập B. 5 quyển tập C.8 quyển tập |
Câu 6: Hình bên có:
A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác |
PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 361 + 319 ..................................... ..................................... ..................................... | b) 898 - 170 ..................................... ..................................... ..................................... | c) 64 x 9 ..................................... ..................................... ..................................... | d) 369 : 6 ..................................... ..................................... ..................................... |
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
125 × 5 - 168
……….……………………….
……….………………………
Câu 3: Số
a. 742 - …. = 194
b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau. An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn .... miếng bánh pizza. |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
- Mức 1: 50% = 5đ
- Mức 2: 30% = 3đ
- Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số thứ tự câu trong đề | Hình thức | Mức độ | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính | Số và cấu tạo thập phân của một số: Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã. | 1a | x | x | 0,25 | |||
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm | 1b | x | x | 0,25 | ||||
Làm quen với phân số: -Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan. -Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. | 1cd | x | x | 0,5 | ||||
Phép nhân, phép chia: – Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính. – Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt). - Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số. - Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư. | 4ab | x | x | 1 | ||||
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) | 5acbd | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc. – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. | 6ab | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia | 6cd | x | x | 1 | ||||
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). | 7 | x | x | 2 | ||||
70% |
| 7 | ||||||
Hình học | Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản: -Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng -Nhận biết được tam giác, tứ giác. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. -Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật. | 2ab | x | x | 1 | |||
Đại lượng | Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng: Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). | 3a | x | x | 0,5 | |||
| Thực hành đo đại lượng Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ. | 3b | x | x | 0,5 | |||
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng: Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m) | 3c | x | x | 0,5 | ||||
25% |
| 2,5 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Đọc, mô tả bảng số liệu: Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. | 8a | x | x | 0,25 | |||
Nhận xét về các số liệu trong bảng: Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. | 8b | x | x | 0,25 | ||||
5% | 0,5 | |||||||
| Tổng số câu | 22 | 9 | 13 |
|
|
|
|
| Tổng điểm |
|
|
| 5 | 3 | 2 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
Mời bạn đọc TẢI VỀ Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều để xem đầy đủ nội dung đề thi và ma trận