14 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024 - 2025 Có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 nằm trong đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tin học dành các em học sinh tham khảo, tự nâng cao kiến thức môn Tin học lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao.
Bộ 14 đề thi Tin học học kì 1 lớp 3 được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tin học 3 Chân trời sáng tạo; Tin học 3 Kết nối tri thức; Tin học 3 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
1. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm)
A. Nội quy lớp học.
B. Ảnh Bác Hồ trong lớp học.
C. Tiếng chim hót.
D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím dấu cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính hiển thị kết quả làm việc của máy tính? (0,5 điểm)
A. Loa.
B. Màn hình máy tính.
C. Bàn phím máy tính.
D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm)
A. Chơi game.
B. Tưới cây.
C. Nghe nhạc.
D. Xem phim.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật ở nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 8: Có mấy dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cách sắp xếp sách vở nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chồng lẫn lộn lên nhau
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Câu 10. Điền từ thích hợp (nút phải chuột, tay trái, nút trái chuột, tay phải, mặt phẳng) vào chỗ trống còn thiếu để được câu đúng (1,0 điểm)
Đặt chuột lên mặt phẳng. Cầm chuột bằng tay trái tay duỗi tự nhiên. Ngón trỏ đặt vào ……………………… Ngón giữa đặt vào ……...............................................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Các phím đó nằm trên hàng phím nào? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt máy tính? (1,5 điểm)
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 |
Đáp án | B | B | B | D | B | D | B | C | A |
Câu 10. (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chuột, nút phải chuột
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F và J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới. (0,5 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tắt máy tính:
- Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. (0,5 điểm)
- Bước 2: Nháy chuột vào nút Power. (0,5 điểm)
- Bước 3: Nháy chuột vào nút Shut down. (0,25 điểm)
- Bước 4: Nhấn nút công tắc để tắt màn hình. (0,25 điểm)
Ma trận Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | C1 0.5đ | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | C8 1.0 đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | C3 0.5đ | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | C7 0.5đ | C12 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | C2 0.5đ | C11 1.5đ | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 13. Luyện tập chuột | C10 1.0đ | C4 0.5đ | 2 | 20% | |||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | C5 0,5 đ | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | C6 1.0 đ | C9 1.0 đ | 2 | 10% | |||||
Tổng | 10 | 2 | 100% | ||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 80% | 20% |
2. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | B | D | B | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,25 đ) | 1 (2,25 đ) | 1 | 2 | 40% | ||||
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 (1 đ) | 1 | 1 | 15% | ||||
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
Tổng | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 4 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 42,5% | 32,5% | 25% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% |
3. Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh Diều
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (1 đ) | 1 | 10% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 | 1 | 5% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | B | B | D | D | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Trên đây, VnDoc chỉ show một số đề, để xem trọn bộ, mời các bạn tải về để lấy đủ 14 đề thi này nhé.