Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích tổng hợp toàn bộ các dạng Toán trọng tâm học kì 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán lớp 3, chuẩn bị tốt cho đề thi học kì 1 lớp 3. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề cương cho các em luyện.
1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
1.1 Số và phép tính
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- Nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Tìm thành phần trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
- Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
- Một phần mấy
- Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức
1.2. Đo lường
- Mi-li-mét
- Gam
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
1.3. Hình học
- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính
- Góc, góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác, tứ giác
- Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
1.4. Bài toán có lời văn
- Gấp một số lên một số lần
- Giảm một số đi một số lần
- Bài toán giải bằng hai bước tính
2. Bộ bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
2.1. Bài tập ôn tập
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm số bị bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380:
A. 340
B. 900
C. 440
D. 1 000
Câu 2. Có 42 học sinh chia đều vào 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 6 học sinh
B. 7 học sinh
C. 8 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 3: Đã tô màu \(\frac{1}{2}\) hình nào?
Câu 4: Đã tô màu \(\frac{1}{3}\) hình nào?
Câu 5. 81 : ...... = 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 25
C. 17
D. 16
Câu 6. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182.
A. 25
B. 26
C. 90
D. 46
Câu 7. Hình nào có ít góc vuông nhất:
Câu 8. Trong hình vẽ bên có:
A. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác
D. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác
Câu 9. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:
A. 270
B. 280
C. 290
D. 300
Câu 10. Hình tròn tâm O có:
A. Bán kính OA, đường kính AM
B. Bán kính OM, đường kính AB
C. Bán kính OB, đường kính AM
D. Bán kính AM, đường kính AB
Câu 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 × ........ = 136 là:
A. 34
B. 132
C. 544
D. 140
Câu 12. Cửa hàng có 58 lít dầu, cửa hàng đã bán đi \(\frac{1}{2}\) số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
A. 29 lít
B. 24 lít
C. 26 lít
D. 30 lít
Câu 13. Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là:
A. 1
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9dm 7mm = ...... mm là:
A. 97
B. 907
D. 970
D. 790
Câu 15. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51
B. 54
C. 53
D. 52
Câu 16. Hình thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 17. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 54 quyển sách, số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 6 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách?
A. 9 quyển
B. 63 quyển
C. 8 quyển
D. 48 quyển
Câu 18. Mẹ mua bó hoa về cắm vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa?
A. 12 bông
B. 21 bông
C. 23 bông
D. 25 bông
Câu 19. Cho dãy số 1, 3, 9, 27, 81, … Số thứ 6 của dãy số là:
A. 82
B. 108
C. 90
D. 243
Câu 20. Mai có số bông hoa bằng số bông hoa của Hà giảm đi 4 lần. Biết số Hoa của Hà là 96 bông. Tìm số hoa của Mai.
A. 100 bông
B. 24 bông
C. 42 bông
D. 92 bông
Câu 21. Bà có 79 kg gạo nếp. Bà định cho số gạo nếp đó vào các túi nhỏ, mỗi túi chỉ chứa được 7 kg. Bà cần ít nhất số túi để đựng hết số gạo đó là:
A. 11 túi
B. 12 túi
C. 13 túi
D. 14 túi
Câu 22. Một đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?
A. 80
B. 85
C. 82
D. 95
Câu 23. Giá trị của biểu thức 45 + 40 : 5 là:
A. 53
B. 17
C. 49
D. 1
Câu 24. Giá trị của biểu thức 231 x 6 : 3 là:
A. 442
B. 462
C. 486
D. 504
Câu 25. Kết quả biểu thức 24 + 36 x 8 là:
A. 212
B. 312
C. 302
D. 480
Câu 26. Lớp 3A có 3 tổ mỗi tổ có 9 bạn và tổ thứ tư chỉ có 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 27 bạn
B. 36 bạn
C. 35 bạn
D. 17 bạn
Câu 27. Mẹ nuôi được 24 con gà. Số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
A. 72 con
B. 27 con
C. 21 con
D. 62 con
Câu 28. Cửa hàng có 120 kg gạo. Cửa hàng mua thêm 3 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 270 kg
B. 123 kg
C. 170 kg
D. 250 kg
Câu 29. Lúc đầu trong rổ có 126 quả trứng. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại \(\frac{1}{6}\) số trứng. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu quả trứng?
A. 21 quả
B. 147 quả
C. 105 quả
D. 120 quả
Câu 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 1 kg ……. 125 g x 8 là:
A. >
B. <
C. =
D. Không xác định được
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
Đọc số | Viết số |
Bảy trăm hai mươi lăm | 725 |
Chín trăm mười ba | |
297 | |
Bốn trăm sáu mươi bảy | |
826 |
Câu 2. Đặt tính rồi tính.
168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3
Câu 4. Tìm x biết:
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2cm = .......... mm
40mm = ......... cm
b) 5dm 9mm = .......... mm
3m = ......... mm
c) 2kg = ............ g
1 l = ............... ml
Câu 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 79 + 34 – 19
b) 221 x (43 – 39)
c) 81 : 9 x 23
d) 130 + 154 x 2
e) 199 – 8 x 24
f) 212 + 42 : 6
Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm trại:
Câu 8. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Câu 9. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 10. Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng \(\frac{1}{6}\) tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi.
Câu 11. Một thùng đựng 84 lít mật ong. Người ta lấy ra \(\frac{1}{3}\) số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong.
Câu 12. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Câu 13. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con?
Câu 14. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 15. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu?
Câu 16. Kể tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây:
2.2. Đáp án Bài tập
I. Phần trắc nghiệm
1 D | 2 B | 3 B | 4 A | 5 A | 6 B | 7 D | 8 A | 9 B | 10 B |
11 A | 12 A | 13 B | 14 B | 15 D | 16 D | 17 A | 18 C | 19 D | 20 B |
21B | 22 C | 23 A | 24 B | 25 B | 26 C | 27 A | 28 A | 29 C | 30 C |
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
Đọc số | Viết số |
Bảy trăm hai mươi lăm | 725 |
Chín trăm mười ba | 913 |
Hai trăm chín mươi bảy | 297 |
Bốn trăm sáu mươi bảy | 467 |
Tám trăm hai mươi sáu | 826 |
Câu 2.
Cách làm:
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái
Lời giải
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
Cách làm:
- Đặt tính
- Nhân lần lượt từ phải sang trái ; Chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải
Câu 4.
Cách làm:
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia
- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Lời giải:
Câu 5.
Đổi: 1 cm = 10 mm ; 1 kg = 1 000g ; 1 lít = 1000 ml
Lời giải
a) 2cm = 20 mm
40mm = 4 cm
b) 5dm 9mm = 509 mm
3m = 3 000 mm
c) 2kg = 2 000 g
1 l = 1 000 ml
Câu 6.
Cách làm:
- Với biểu thức chỉ chứa phép tính cộng, trừ hoặc chỉ chứa phép tính nhân, chia, ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện ở trong ngoặc trước
- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải
a) 79 + 34 – 19 = 113 – 19 = 94
b) 221 x (43 – 39) = 221 x 4 = 884
c) 81 : 9 x 23 = 9 x 23 = 207
d) 130 + 154 x 2 = 130 + 308 = 438
e) 199 – 8 x 24 = 199 – 192 = 7
f) 212 + 42 : 6 = 212 + 7 = 219
Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm trại:
Câu 8.
Số kg gạo cửa hàng đã bán buổi sáng và buổi chiều là:
270 + 368 = 638 (kg)
Cửa hàng còn lại số kg gạo là:
938 – 638 = 300 (kg)
Đáp số: 300 kg gạo
Câu 9.
Số viên bi của em là:
56 – 12 = 44 (viên)
Cả hai anh em có tất cả số viên bi là:
56 + 44 = 100 (viên bi)
Đáp số: 100 viên bi
Câu 10.
Tuổi con hiện nay là:
42 : 6 = 7 (tuổi)
Tuổi con 2 năm nữa là:
7 + 2 = 9 (tuổi)
Đáp số: 9 tuổi
Câu 11.
Người ta lấy ra số lít mật ong là:
84 : 3 = 28 (lít)
Trong thùng còn lại số lít mật ong là:
84 – 28 = 56 (lít)
Đáp số: 56 lít mật ong
Câu 12.
Ta có 385 : 3 = 128 (dư 1)
Vậy có thể may nhiều nhất 128 bộ quần áo và còn thừa 1 mét vải
Câu 13.
Số hàng của khu vườn ươm là:
4 x 2 = 8 (hàng)
Khu vườn đó trồng được số cây con là:
105 x 8 = 840 (cây)
Đáp số: 840 cây con
Câu 14.
Số cây lớp 3B trồng được là:
42 x 4 = 168 (cây)
Cả hai lớp trồng được số cây là:
42 + 168 = 210 (cây)
Đáp số: 210 cây
Câu 15.
Cách làm:
- Tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau
- Số Nam nghĩ = 451 - số bé nhất có ba chữ số khác nhau
Lời giải
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102
Số Nam nghĩ là 451 – 102 = 349
Câu 16.
Các hình tam giác là: AGI, AIB, AGB
Các hình tứ giác là: AGED, ABCD, GIDE, IBCD.
3. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
3.1. Đề ôn tập số 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Chữ số 3 trong số 305 có giá trị là:
a. 3
b. 30
c. 35
d. 300
2. \(\frac{1}{8}\) của 56 kg là:
a. 9 kg
b. 8 kg
c. 10 kg
d. 7 kg
3. Đồng hồ chỉ:
a. 10 giờ 30 phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút |
4. Trong phép các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 1
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
Hình bên có: ….. hình vuông, …..hình tam giác |
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?
40 quả … | 45 quả … | 54 quả … |
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
636 - 282 ………………… ………………… ………………… ………………….. | 125 x 8 ………………… ………………… …………………. ………………….. | 928 : 7 ………………… ………………… ………………… …………………. |
Bài 5: Điền số?
7m = .......cm ; 8m 9cm= ..........cm ; | 8m 15dm = ......dm ; 5000g = ........ |
Bài 6: Tìm X
345 + x = 73 x 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được \(\frac{1}{5}\) số trang sách của quyển truyện đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một đàn gà có 56 con gà mái, số gà mái nhiều hơn gà trống 27 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà trống và gà mái?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tính nhanh
24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3.2. Đề ôn tập số 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là:
A. 426
B. 624
C. 246
D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả:
A. 28 ngày
B. 35 ngày
C. 42 ngày
D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428
A. x = 183
B. x = 283
C. x = 673
D. x= 223
4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là:
A. 357
B. 551
C. 571
D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 28 lít nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là:
A. 124l
B. 144l
C. 134l
D. 190l
6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là:
A. 10 học sinh
B. 12 học sinh
C. 52 học sinh
D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
707 + 236 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… | 843 - 102 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… | 234 x 3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… | 403 : 5 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = ………………… = ………………….. | 855 – 46 + 20 = ………………….. = ………………….. |
Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4 người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?
3.3. Đề ôn tập số 3
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1) \(\frac{1}{2}\) của 76kg là:
A. 28kg
B. 80kg
C. 74kg
D. 38kg
2) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 990
C. 999
D. 1000
3) 8m9dm = …….dm
A. 89
B. 17
C. 890
D. 809
4) Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
5) Trong phép chia có dư với số chia là 9, số dư lớn nhất trong phép chia đó là:
A. 4
B. 10
C. 8
D. 5
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai nghi S vào ô trống thích hợp:
☐ 6kg gấp lên 5 lần thì được 11kg
☐ 45kg thêm 9 kg là 54 kg
☐ 45 kg nhiều hơn 9 kg là 36 kg
☐ \(\frac{1}{4}\) giờ < 10 phút
Bài 3: Đặt tính rồi tính
266 + 263 ………… ………… ………… | 900 - 156 ………… ………… ………… | 292 x 3 ………… ………… ………… | 256 : 6 ………… ………… ………… |
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
81 : X = 9 …………………………………… …………………………………… …………………………………… | X + 217 = 388 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Bài 5: Tính
425g : 5 + 87g = …………………. = ………………….. | 49 x 4 – 118 = ………………….. = ………………….. |
Bài 6: Một quyển truyện dày 188 trang. Nam đã đọc được \(\frac{1}{2}\) quyển truyện. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện Nam chưa đọc?
……………………………………....................................................................................................
……………………………………....................................................................................................
……………………………………....................................................................................................
Tải về để lấy trọn bộ đề cương có đáp án dài 27 trang nhé!
4. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 KNTT Có đáp án
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 3
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 4
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 5
- Bộ 07 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức