Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích tổng hợp toàn bộ các dạng Toán trọng tâm học kì 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán lớp 3, chuẩn bị tốt cho đề thi học kì 1 lớp 3. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề cương cho các em luyện.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 27 trang (Gồm đề và đáp án)
- Nội dung: Bám sát kiến thức SGK Toán lớp 3 Kết nối tri thức tập 1.
- File tải: gồm file Word
1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
1.1 Số và phép tính
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- Nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Tìm thành phần trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
- Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
- Một phần mấy
- Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức
1.2. Đo lường
- Mi-li-mét
- Gam
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
1.3. Hình học
- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính
- Góc, góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác, tứ giác
- Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
1.4. Bài toán có lời văn
- Gấp một số lên một số lần
- Giảm một số đi một số lần
- Bài toán giải bằng hai bước tính
2. Bộ bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
2.1. Bài tập ôn tập
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm số bị bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380:
A. 340
B. 900
C. 440
D. 1 000
Câu 2. Có 42 học sinh chia đều vào 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 6 học sinh
B. 7 học sinh
C. 8 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 3: Đã tô màu
\(\frac{1}{2}\) hình nào?

Câu 4: Đã tô màu
\(\frac{1}{3}\) hình nào?

Câu 5. 81 : ...... = 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 25
C. 17
D. 16
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
|
Đọc số |
Viết số |
|
Bảy trăm hai mươi lăm |
725 |
|
Chín trăm mười ba |
|
|
|
297 |
|
Bốn trăm sáu mươi bảy |
|
|
|
826 |
Câu 2. Đặt tính rồi tính.
168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2.2. Đáp án Bài tập
I. Phần trắc nghiệm
| 1 D | 2 B | 3 B | 4 A | 5 A | 6 B | 7 D | 8 A | 9 B | 10 B |
| 11 A | 12 A | 13 B | 14 B | 15 D | 16 D | 17 A | 18 C | 19 D | 20 B |
| 21B | 22 C | 23 A | 24 B | 25 B | 26 C | 27 A | 28 A | 29 C | 30 C |
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
|
Đọc số |
Viết số |
|
Bảy trăm hai mươi lăm |
725 |
|
Chín trăm mười ba |
913 |
|
Hai trăm chín mươi bảy |
297 |
|
Bốn trăm sáu mươi bảy |
467 |
|
Tám trăm hai mươi sáu |
826 |
Câu 2.
Cách làm:
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái
Lời giải

Câu 3. Đặt tính rồi tính.
Cách làm:
- Đặt tính
- Nhân lần lượt từ phải sang trái ; Chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải

Câu 4.
Cách làm:
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia
- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Lời giải:

...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3
3.1. Đề ôn tập số 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Chữ số 3 trong số 305 có giá trị là:
a. 3
b. 30
c. 35
d. 300
2.
\(\frac{1}{8}\) của 56 kg là:
a. 9 kg
b. 8 kg
c. 10 kg
d. 7 kg
3. Đồng hồ chỉ:
|
a. 10 giờ 30 phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút |
![]() |
4. Trong phép các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 1
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
| Hình bên có: ….. hình vuông, …..hình tam giác | ![]() |
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?
| 40 quả … | 45 quả … | 54 quả … |
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
|
636 - 282 ………………… ………………… ………………… ………………….. |
125 x 8 ………………… ………………… …………………. ………………….. |
928 : 7 ………………… ………………… ………………… …………………. |
Bài 5: Điền số?
|
7m = .......cm ; 8m 9cm= ..........cm ; |
8m 15dm = ......dm ; 5000g = ........ |
Bài 6: Tìm X
345 + x = 73 x 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một quyển truyện dày 305 trang, Hoa đã đọc được
\(\frac{1}{5}\) số trang sách của quyển truyện đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3.2. Đề ôn tập số 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là:
A. 426
B. 624
C. 246
D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả:
A. 28 ngày
B. 35 ngày
C. 42 ngày
D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428
A. x = 183
B. x = 283
C. x = 673
D. x= 223
4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là:
A. 357
B. 551
C. 571
D. 561
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3.3. Đề ôn tập số 3
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1)
\(\frac{1}{2}\) của 76kg là:
A. 28kg
B. 80kg
C. 74kg
D. 38kg
2) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 990
C. 999
D. 1000
3) 8m9dm = …….dm
A. 89
B. 17
C. 890
D. 809
4) Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
|
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
![]() |
5) Trong phép chia có dư với số chia là 9, số dư lớn nhất trong phép chia đó là:
A. 4
B. 10
C. 8
D. 5
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!


