Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Công nghệ Kết nối tri thức là tài liệu hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.

Tham khảo thêm: Đề cương ôn tập Công nghệ lớp 3 kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 - Đề số 1

Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27

(Sách KNTT)

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Kết nối)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG:

- Tự nhiện và công nghệ.

- Sử dụng đèn học.

- Sử dụng quạt điện.

- Sử dụng máy thu thanh.

- Sử dụng máy thu hình.

- An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình.

Số câu

4

1

3

1

1

8

2

Câu số

Câu 1,3,4,8

Câu 9

Câu 2,5,7

Câu 10

Câu 6

Số điểm

4,0

1,0

3,0

1,0

1,0

8,0

2,0

Tổng

Số câu

4

1

3

1

1

8

2

Số điểm

4,0

2,0

3,0

1,0

1,0

8,0

2,0

Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27

(Sách KNTT)

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Kết nối)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG

Số câu

1

2

1

2

1

2

3

6

Câu số

Câu 1

Câu 5,6

Câu 2

Câu 7, 8

Câu 3

Câu 9, 10

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

1,0

2,0

3,0

6,0

Số câu

1

1

Câu số

Câu 4

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

1

2

2

2

1

2

4

6

Số điểm

1,0

2,0

2,0

2,0

1,0

2,0

4,0

6,0

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

PHÒNG GD& ĐT……
TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Công nghệ - LỚP 3

Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

a. Nhu cầu ăn, mặc.

b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)

Khi sử dụng đèn học, cần:

a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.

b. Tắt đèn khi không sử dụng.

c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Quạt điện có tác dụng:

a. Tạo ra gió.

b. Tạo ra gió, giúp làm mát.

c. Giúp làm mát.

Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)

a. ti-vi.

b. ka-rao-ke.

c. ra-đi-ô.

Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Máy thu hình được dùng để:

a. Sản xuất các chương trình truyền hình.

b. Xem các chương trình truyền hình.

c. Thu tín hiệu truyền hình.

Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)

Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?

a. Gây nguy hiểm cho con người.

b. Gây tử vong.

c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.

Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:

a. Quạt điện.

b. Tủ lạnh.

c. Máy lạnh.

Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)

a. Ngồi gần sát ti-vi.

b. Ngồi rất xa ti-vi.

c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)

a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.

b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.

Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

Câu 2 (1 điểm): Khi sử dụng đèn học, cần:

b. Tắt đèn khi không sử dụng.

c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

Câu 3 (1 điểm): Quạt điện có tác dụng:

b. Tạo ra gió, giúp làm mát.

Câu 4 (1 điểm): Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)

c. ra-đi-ô.

Câu 5 (1 điểm): Máy thu hình được dùng để:

a. Sản xuất các chương trình truyền hình.

Câu 6 (1 điểm): Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?

c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.

Câu 7 (1 điểm): Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:

b. Tủ lạnh.

Câu 8 (1 điểm): Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)

c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.

Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)

a) Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.

b) Máy thu thanh là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.

Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)

Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần báo cho người lớn biết hoặc gọi điện đến các số điện thoại khẩn cấp.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 - Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Đâu không phải là sản phẩm công nghệ?

A. Ô tô.

B. Quạt hộp.

C. Mặt trăng.

D. Bóng đèn.

Câu 2. Bộ phận nào của đèn học thực hiện nhiệm vụ nối đèn với nguồn điện?

A. Chụp đèn.

B. Công tắc.

C. Dây nguồn.

D. Bóng đèn.

Câu 3. Em hãy nêu tên của chiếc quạt sau?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

A. Quạt hộp.

B. Quạt trần.

C. Quạt bàn.

D. Quạt treo tường.

Câu 4. Bước 2 của quá trình sử dụng máy thu thanh là gì?

A. Bật công tắc nguồn.

B. Điều chỉnh âm lượng.

C. Chọn kênh phát thanh.

D. Tắt nguồn khi không sử dụng.

Câu 5. Nội dung của chương trình phát thanh là

A. Tin tức.

B. Thông tin giải trí.

C. Giáo dục.

D. Tin tức, thông tin giải trí, một số chương trình giáo dục.

Câu 6. Bước 3 của quá trình sử dụng ti vi là gì?

A. Bật ti vi.

B. Điều chỉnh âm lượng.

C. Điều chỉnh kênh.

D. Tắt ti vi khi không sử dụng.

Câu 7. Tác dụng của nút ON/OFF trên điều khiển ti vi là gì?

A. Bật ti vi.

B. Tắt ti vi.

C. Bật và tắt ti vi.

D. Điều chỉnh kênh.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)

Câu 8 (1 điểm). Em hãy kể một hành động nào có thể làm hỏng đồ vật trong nhà?

Câu 9 (1 điểm). Em hãy kể tên một số chương trình phát thanh dành cho thiếu nhi?

Câu 10 (1 điểm). Hãy cho biết tác dụng của máy thu hình?

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Công nghệ Kết nối tri thức

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

C

B

B

D

C

C

II. Phần tự luận

Câu 8.

Hành động có thể làm hỏng đồ vật trong nhà: đá bóng làm đổ ti vi, có thể gây vỡ màn hình, chập cháy hoặc hỏng các bộ phận.

Câu 9.

Một số chương trình phát thanh dành cho thiếu nhi:

- Ca nhạc thiếu nhi.

- Đọc truyện dài kì.

- Đố vui.

Ví dụ như:

- Chương trình văn nghệ thiếu nhi của Đài tiếng nói Việt Nam:

Kể chuyện “Búp sen xanh”

- Chương trình phát thanh thiếu nhi của Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên–Huế:

1. Cảm tưởng của bé qua bài viết

2. Vườn cổ tích

- Chương trình kể chuyện thiếu nhi của Đài phát thanh và Truyền hình Bà Rịa – Vùng Tàu.

- Chương trình ca nhạc thiếu nhi của Đài Phát thanh – Truyền hình Lào Cai:

Ca khúc dành cho thiếu nhi.

Câu 10.

Tác dụng của máy thu hình:

- Cập nhật tin tức thời sự.

- Giải trí.

- Học tập thông qua chương trình giáo dục.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 - Đề số 3

Trường Tiểu học..............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm): Tác dụng của máy thu thanh là:

A. Để nghe các chương trình truyền hình

B. Để xem các chương trình phát thanh

C. Để nghe các chương trình phát thanh

D. Để xem các chương trình truyền hình

Câu 2 (1 điểm):

a) Khi sử dụng đèn học, cần:

a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.

b. Tắt đèn khi không sử dụng.

c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

b) Hãy nối các phương án ở cột B cho phù hợp với các yêu cầu khi lựa chọn và sử dụng đèn học ở cột A.

A

B

1. Để đảm bảo đèn học không bị rơi, vỡ

a) nên chọn loại đèn mà thân đèn có thể điều chỉnh linh hoạt

2. Để đèn học có thể phù hợp với nhiều không gian học tập khác nhau.

b) nên bổ sung thêm nguồn sáng khác.

3. Để tránh cho mắt không bị mỏi, bị lóa khi sử dụng đèn học

c) nên chọn loại đèn có thể gắn và bàn học (đèn có đế kẹp).

Câu 3 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

a. Nhu cầu ăn, mặc.

b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

Câu 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

☐ a. Tuốc năng là một bộ phận của chiếc quạt điện.

☐ b. Đài phát thanh còn gọi là ra-đi-ô.

☐ c. Chụp đèn để bảo vệ bóng đèn, tập trung ánh sáng và chống mỏi mắt.

☐ d. Quạt không cánh được chế tạo ra từ năm 2009

Câu 5 (1 điểm): Em cần làm gì khi âm thanh phát ra từ máy thu thanh bị ù, nghe không rõ?

a. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh.

b. Điều chỉnh ăng-ten

c. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh hoặc điều chỉnh ăng-ten.

Câu 6 (1 điểm): Nhãn nào dưới đây dùng để cảnh báo có điện: (M3)

Công nghệ 3

Câu 7 (1 điểm): Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: (M3)

(cáp truyền hình, phát hình ảnh, thu tín hiệu, phát tín hiệu)

Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình truyền hình, …..…………… truyền hình qua ăng-ten hoặc truyền qua ………………...... Tivi là thiết bị …………………….... truyền hình, ………..…….……. trên màn hình và âm thanh ra loa.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm

Câu 8 (M1-1đ): Em hãy kể tên những bộ phận chính của một chiếc quạt điện.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 9 (M1-1đ): Em hãy nêu các bước sử dụng đèn học?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 10 (M2-1đ): Sản phẩm công nghệ là gì? Kể tên một số sản phẩm công nghệ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Công nghệ Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (1 điểm): Tác dụng của máy thu thanh là:

C. Để nghe các chương trình phát thanh

Câu 2 (1 điểm):

a) Khi sử dụng đèn học, cần:

C. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

b) Hãy nối các phương án ở cột B cho phù hợp với các yêu cầu khi lựa chọn và sử dụng đèn học ở cột A.

1c - 2a - 3b

Câu 3 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

C. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí

Câu 4 (1 điểm): Đ- S -Đ – Đ

Câu 5 (1 điểm): Em cần làm gì khi âm thanh phát ra từ máy thu thanh bị ù, nghe không rõ?

C. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh hoặc điều chỉnh ăng-ten.

Câu 6 (1 điểm): Nhãn A

Câu 7 (1 điểm): phát tín hiệu - cáp truyền hình. - thu tín hiệu - phát hình ảnh

Câu 8 (M1-1đ): Em hãy kể tên những bộ phận chính của một chiếc quạt điện.

Quạt điện thường có những bộ phận chính như: hộp động cơ, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, lồng quạt, các bộ phận điều khiển và dây nguồn.

Câu 9 (M1-1đ): Em hãy nêu các bước sử dụng đèn học?

Các bước sử dụng đèn học là:

  • Bước 1: Đặt đèn ở vị trí phù hợp
  • Bước 2: Bật đèn
  • Bước 3: Điều chỉnh độ cao độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn
  • Bước 4: Tắt đèn khi không sử dụng.

Câu 10 (M2-1đ): Sản phẩm công nghệ là gì? Kể tên một số sản phẩm công nghệ?

Sản phẩm công nghệ là sản phẩm do con người làm ra để phục vụ cuộc sống.

Kể tên:

  • Làm mát căn phòng: quạt điện, điều hoà,...
  • Chiếu sáng căn phòng: bóng đèn điện,...
  • Cất giữ và bảo quản thức ăn: tủ lạnh, tủ đông,...
  • Chiếu những bộ phim hay: ti vi, ipad, điện thoại, máy tính,...
  • Làm nóng thức ăn: lò vi sóng, lò nướng,...

Xem thêm các đề môn khác:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3

    Xem thêm