Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2025 - 2026 sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức Có bảng ma trận và đáp án môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ được biên soạn theo 03 mức của chương trình học sách mới đã tổng hợp các dạng bài tập lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

1. Đề thi học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức

Tổng 33 đề. Trong đó:

  • Môn Tiếng Việt có 09 đề thi, trong đó có 05 đề có ma trận + đáp án; 04 đề thi có đáp án
  • Môn Toán có 08 đề thi, trong đó có 04 đề có ma trận + đáp án; 04 đề thi có đáp án.
  • Môn Tiếng Anh có 04 đề thi đều có đáp án (Đề số 1 có file nghe).
  • Môn Tin học có 05 đề thi, trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận; 01 đề thi có đáp án và 01 đề thi không có đáp án
  • Môn Công nghệ có 07 đề thi, trong đó 04 đề thi có đáp án + ma trận; 03 đề thi có đáp án

1.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

 

2

2

   

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

   

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

   

1

2

   

2

2

Số điểm

   

0,5

2

   

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

       

1

1

1

Số điểm

0,5

       

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6

b) 963 : 3

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đề thi kì 1 lớp 3

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

1.2. Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT 3
(Thời gian 40 phút)

PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (4 điểm)

1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do giáo viên chuẩn bị) để chọn bài đọc.

2 - Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 75 tiếng) trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 16; sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.

II. Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)

Cứu hộ trên biển

Đêm đó, gió thổi dữ dội, bầu trời tối đen như mực. Cơn bão với sức gió rất mạnh đã lật úp một chiếc tàu đánh cá ngoài khơi. Trước khi tàu bị chìm, các thủy thủ đã kịp phát tín hiệu cấp cứu. Nhận được tin khẩn, đội trưởng đội tàu cứu hộ đã nhanh chóng rung chuông báo động, tất cả mọi người dân vội tập trung tại bãi cát.

Một giờ sau, tàu cứu hộ lờ mờ xuất hiện trong màn sương mù. Người dân làng chài vui mừng chạy ra chào đón. Tàu cứu hộ đã cứu được gần như tất cả mọi người gặp nạn nhưng có một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì con tàu đã quá tải. Nếu chở thêm họ, có thể tàu sẽ bị chìm. Thuyền trưởng cuống cuồng kêu gọi một đội tình nguyện khác đến ứng cứu những người bị bỏ lại ở biển. Cậu bé Han 14 tuổi có anh trai còn đang trên biển bước tới tình nguyện tham gia. Mẹ cậu vội níu tay cậu, nói với giọng van xin rằng cha cậu đã chết trong một vụ đắm tàu cách đây 10 năm, anh trai cậu còn chưa biết sống chết ra sao và cậu là tất cả những gì còn lại của bà. Nhưng Han vẫn quyết tâm ra đi vì anh cậu đang đối mặt với nguy hiểm, chỉ chờ người ứng cứu. Hơn một giờ sau cậu sung sướng báo tin cho mẹ đã tìm thấy mọi người trong đó có cả anh trai cậu.

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: (M1) Chiếc tàu đánh cá gặp phải chuyện gì? (0.5đ)

A. Bị va vào đá ngầm.

B. Bị thủng đáy.

C. Bị bão đánh lật úp.

D. Bị mắc kẹt trên một hòn đảo.

Câu 2: (M1) Tàu cứu hộ đã cứu được những ai? (0.5đ)

A. Tất cả mọi người gặp nạn.

B. Tất cả phụ nữ gặp nạn.

C. Tất cả trẻ em và phụ nữ gặp nạn.

D. Gần như tất cả mọi người gặp nạn, còn một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì tàu quá tải.

Câu 3: (M2) Vì sao cậu bé Han tình nguyện tham gia đội cứu hộ? (0.5đ)

A. Vì cậu thích mạo hiểm.

B. Vì ở đó có anh trai cậu.

C. Vì cậu muốn khẳng định bản thân mình.

D. Vì cậu muốn cứu tất cả mọi người tình nguyện ở lại trên biển trong đó có anh trai cậu đang gặp nguy hiểm.

Câu 4: (M3) Cậu bé Han trong câu chuyện là người như thế nào? (0.5đ)

………………………………………………………………………………………………………........

Câu 5: (M2) Chọn các câu ở cột A với kiểu câu tương ứng ở cột B: (1đ)

Câu 5

Câu 6: (M2) Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống (1đ)

Từ ban công phòng mình, Hòa nhìn thấy được cả một thế giới hoa nhà mình.... cúc.... thược dược ....hồng nhung.... cát cánh,….

Câu 7: (M1) Câu nào chỉ gồm những từ ngữ về thư viện? (0.5đ)

A. Người đọc, sách, báo, học sinh, thủ thư, giá sách.

B. Người mượn, người đọc, truyện, mượn sách, cô giáo.

C. Thẻ thư viện, tìm sách, trả sách, báo, thủ thư, người đọc.

Câu 8: (M3) Đặt câu có hình ảnh so sánh (1đ):

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: (M2) Câu nào gồm các từ chỉ đặc điểm (0.5đ):

A. Long lanh, ngọt lịm, lo lắng, cầu vồng, voi con.

B. Vàng óng, bé xíu, dẻo dai, hiền lành, lấp lánh.

C. Ồn ào, náo nhiệt, ấm áp, cắt tỉa, hạt mưa.

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10đ):

I. Chính tả (4đ):

Nắng trưa

Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đất. Buổi trưa ngồi trong nhà nhìn ra sân thấy rõ những sợi không khí nhỏ bé, mỏng manh, nhẹ tênh, vòng vèo lượn từ mặt đất bốc lên, bốc lên mãi. Tiếng gì xa vắng thế? Tiếng võng kẽo kẹt kêu buồn buồn từ nhà ai vọng lại. Thỉnh thoảng câu hát ru em cất lên từng tiếng ạ ời.

II. Tập làm văn (6đ):

Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em.

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

1.3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Trường Tiểu học:...................

Lớp 3:

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức)

Thời gian: ...

1. Listen and circle.

1. a. Thank you, Peter.

This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you.

This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends

Welcome to our classroom!

4. a. Can I have my book back, Mai?

My school is near here.

2. Listen and tick.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức 3

3. Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

B: Hi, Ben. I’m Mai.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

2. A: What’s this?

B: It’s a nose.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

3. I have a pencil case.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức 3

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someon

4. Asking questions about parts of the body

5. Asking about hobbies

6. Making suggestions/ Expressing agreement

7. Giving instructions/ Asking for permission

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of school things

10. Talking about break time activities

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

1.4. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?

A. Hôm nay trời sẽ mưa

B. Dự báo thời tiết

C. Minh mang theo áo mưa

D. Minh đi học

Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?

A. Hàng phím trên.

B. Hàng phím cơ sở.

C. Hàng phím dưới.

D. Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức

A. Loa

B. Thân máy tính

C. Bàn phím máy tính

D. Màn hình máy tính

Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?

A. Kéo thả chuột

B. Nháy chuột

C. Nháy đúp chuột

D. Nháy nút phải chuột

Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?

A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.

B. Lịch thi đấu bóng đá.

C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.

D. Cả A, B và C.

Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:

A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.

B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.

C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?

A. Nhiệt độ của nồi cơm

B. Người nấu cơm

C. Thời tiết bên ngoài

D. Nhiệt độ của nồi

Câu 8: Câu nào sau đây sai?

A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.

B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.

C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.

D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.

b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………

Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án

Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:

a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….

b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….

c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

1.5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3

PHÒNG GD& ĐT……
TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Công nghệ - LỚP 3

Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

a. Nhu cầu ăn, mặc.

b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)

Khi sử dụng đèn học, cần:

a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.

b. Tắt đèn khi không sử dụng.

c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Quạt điện có tác dụng:

a. Tạo ra gió.

b. Tạo ra gió, giúp làm mát.

c. Giúp làm mát.

Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)

a. ti-vi.

b. ka-rao-ke.

c. ra-đi-ô.

Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Máy thu hình được dùng để:

a. Sản xuất các chương trình truyền hình.

b. Xem các chương trình truyền hình.

c. Thu tín hiệu truyền hình.

Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)

Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?

a. Gây nguy hiểm cho con người.

b. Gây tử vong.

c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.

Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:

a. Quạt điện.

b. Tủ lạnh.

c. Máy lạnh.

Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)

a. Ngồi gần sát ti-vi.

b. Ngồi rất xa ti-vi.

c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2. Đề thi học kì 1 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo:

Tổng 30 đề. Trong đó:

  • Môn Tiếng Việt có 08 đề thi có ma trận + đáp án
  • Môn Toán có 08 đề thi, trong đó có 04 đề có ma trận + đáp án; 04 đề thi có đáp án.
  • Môn Tiếng Anh có 03 đề thi, trong đó có 02 đề có đáp án; 01 đề thi không có đáp án.
  • Môn Tin học có 05 đề thi, trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận; 02 đề thi không có đáp án
  • Môn Công nghệ có 06 đề thi, trong đó 05 đề thi có đáp án + ma trận; 01 đề thi có đáp án
  • Loại file: gồm file Word

2.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

A. 560

B. 550

C. 570

D. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

A. 40 cây

B. 16 cây

C. 24 cây

D. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

A. 990

B. 998

C. 1000

D. 10000

Phần 2. Tự luận

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2.2. Đề thi Tiếng Việt học kì 1 lớp 3

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)

- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.

- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)

Đọc đoạn văn sau:

AI ĐÁNG KHEN NHIỀU HƠN?

Ngày nghỉ, thỏ Mẹ bảo hai con:

- Thỏ Anh lên rừng kiếm cho mẹ mười chiếc nấm hương, Thỏ Em ra đồng cỏ hái giúp mẹ mười bông hoa thật đẹp!

Thỏ Em chạy tới đồng cỏ, hái được mười bông hoa đẹp về khoe với mẹ. Thỏ Mẹ nhìn con âu yếm, hỏi:

- Trên đường đi, con có gặp ai không?

- Con thấy bé Sóc đứng khóc bên gốc ổi, mẹ ạ.

- Con có hỏi vì sao Sóc khóc không?

- Không ạ. Con vội về vì sợ mẹ mong.

Lát sau, Thỏ Anh về, giỏ đầy nấm hương. Thỏ Mẹ hỏi vì sao đi lâu thế, Thỏ Anh thưa:

- Con giúp cô Gà Mơ tìm Gà Nhép bị lạc nên về muộn, mẹ ạ.

Thỏ Mẹ mỉm cười, nói:

- Các con đều đáng khen vì biết vâng lời mẹ. Thỏ Em nghĩ đến mẹ là đúng, song Thỏ Anh còn biết nghĩ đến người khác nên đáng khen nhiều hơn!

(Theo Phong Thu)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Ngày nghỉ, Thỏ Mẹ bảo hai con làm việc gì giúp mẹ ? (0,5 điểm)

A. Thỏ Anh lên rừng hái hoa; Thỏ Em ra đồng kiếm nấm hương

B. Thỏ Em kiếm mười chiếc nấm hương; Thỏ Anh hái mười bông hoa.

C. Thỏ Anh kiếm mười chiếc nấm hương; Thỏ Em hái mười bông hoa.

Câu 2: Thỏ em làm gì khi đến đồng cỏ? (0,5 điểm)

A. Chạy nhảy tung tăng trên đồng cỏ.

B. Hái những bông hoa đẹp nhất.

C. Hái được mười bông hoa đẹp nhất.

Câu 3: Vì Sao Thỏ Anh đi hái nấm về muộn hơn Thỏ em? (0,5 điểm)

A. Vì Thỏ Anh đi đường xa hơn.

B. Vì Thỏ Anh bị lạc đường.

C. Vì Thỏ Anh giúp cô Gà Mơ tìm Gà Nhép bị lạc.

Câu 4: Vì sao Thỏ Mẹ nói Thỏ Anh đáng khen nhiều hơn? (0,5 điểm)

A. Vì Thỏ Anh biết vâng lời mẹ.

B. Vì Thỏ Anh biết vâng lời mẹ và còn biết nghĩ đến người khác.

C. Vì Thỏ Anh hái được nhiều nấm hương.

Câu 5: Theo em, nếu Thỏ Em làm thêm việc gì nữa thì cũng sẽ được khen như Thỏ Anh? (1 điểm)

Theo em, nếu Thỏ Em làm thêm việc..................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

Câu 6: Nhập vai Thỏ Anh: Em hãy viết lời cảm ơn gửi đến Thỏ mẹ sau lời khen về việc làm của mình. (1 điểm)

..................................................................................................................

..................................................................................................................

Câu 7: Dấu gạch ngang ở các câu trong đoạn văn được dùng để làm gì? (0.5điểm)

Công dụng dấu gạch ngang:..................................................................

...................................................................................................................

Câu 8: Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp với các hình ảnh trong bài sau: (0,5 điểm)

Giọt mưa: .................................................................................................

Bầu trời: ...................................................................................................

Câu 9: Đặt một câu có sử dụng từ ngữ ở câu 8. (1 điểm)

..................................................................................................................

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2.3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points

1.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

2.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

3.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

4.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

5.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2.4. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1

TRƯỜNG PTDTBT TH………

Khối 3

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học: …………

Môn: Tin học

Thời gian: 35 phút (Không kể giao đề)

Họ và tên: ............................................................................

Lớp: ...............

I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào?

A. Màn hình, thân máy

C. Màn hình, thân máy, chuột

B. Màn hình, thân máy, bàn phím

D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột

Câu 2: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính:

A. Chuột

B. Thân máy

C. Màn hình

D. Bàn phím

Câu 3: Các loại máy tính mà các em thường thấy là

A. Máy tính xách tay

B. Máy tính để bàn

C. Máy tính bảng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Các dạng thông tin thường gặp là

A. Thông tin dạng hình ảnh

B. Thông tin dạng âm thanh

C. Thông tin dạng văn bản

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Để gõ chữ hoa, em cần nhấn và giữ phím nào dưới đây để gõ chữ?

A. Phím Enter

B. Phím Ctrl

C. Phím Shift

D. Phím Alt

Câu 6: Nối mỗi bộ phận cơ thể ở cột A với tư thế tương ứng ở cột B khi ngồi làm việc với máy tính.

Tin học 3

II. TỰ LUẬN

Câu 1: (2 điểm): Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào?

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2.5. Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 1

Trường Tiểu học:...................

KTĐK CUỐI HKI
Môn CÔNG NGHỆ – LỚP 3
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5.

1. Các sản phẩm công nghệ là:

A. ti vi, tủ lạnh, máy tính

B. con cá, đồng hồ, điện thoại

C. viên sỏi, đèn học, cái bàn

2. Tác dụng chính của đèn học:

A. cung cấp ánh sáng, giúp bảo vệ mắt

B. đèn học dùng để trang trí góc học tập

C. làm mát trong quá trình học tập

3. Khi nghe quạt phát ra âm thanh bất thường, em sẽ làm gì?

A. cho quạt tiếp tục hoạt động

B. tự kiểm tra, sửa chữa, giảm tốc độ

C. tắt quạt và nhờ người lớn kiểm tra

4. Làm như thế nào để bảo vệ mắt khi xem ti vi?

A. ngồi gần sát ti vi, xem liên tục trong nhiều giờ

B. ngồi vừa với khoảng cách và vừa với tầm mắt

C. xem ti vi trong phòng tối, ngồi rất xa ti vi

5. Điền chữ Đ vào ý đúng, chữ S vào ý sai:

Hình bên là:

A. Máy thu thanh ☐

B. Máy thu hình ☐

Câu 5

6. Nối ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:

Câu 6

7. Chọn từ ngữ thích hợp trong khung để hoàn chỉnh câu sau:

vừa đủ to ảnh hưởng

Âm lượng của ti vi nên chỉnh .................................. nghe khi xem chương trình truyền hình để không làm .................................. đến mọi người xung quanh.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3. Đề thi học kì 1 lớp 3 sách Cánh Diều

Bộ Đề thi học kì 1 lớp 3 sách Cánh Diều:

Tổng 30 đề. Trong đó:

  • Môn Tiếng Việt có 08 đề thi có ma trận + đáp án
  • Môn Toán có 08 đề thi, trong đó 03 đề thi có đáp án + ma trận; 04 đề thi có đáp án; 01 đề thi có ma trận.
  • Môn Tiếng Anh có 03 đề thi, trong đó có 02 đề thi có đáp án; 01 đề thi không có đáp án
  • Môn Tin học có 05 đề thi, trong đó có 04 đề thi có đáp án + ma trận; 01 đề thi có ma trận
  • Môn Công nghệ có 06 đề thi, trong đó có 04 đề thi có đáp án + ma trận; 02 đề thi có đáp án

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50

B. 5

C. 500

D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449

B. 451

C. 500

D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm

B. 14 sản phẩm

C. 48 sản phẩm

D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Toán lớp 3 Cánh Diều kì 1

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Toán lớp 3 Cánh Diều

A. 11; 17

B. 11; 66

C. 30; 5

D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án


A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3.2. Đề thi Tiếng Việt học kì 1 lớp 3

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)

- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.

- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)

Đọc đoạn văn sau:

BA ĐIỀU ƯỚC

Ngày xưa, có một chàng thợ rèn tên là Rít. Chàng được một ông tiên tặng cho ba điều ước. Nghĩ trên đời chỉ có vua là sung sướng nhất, Rít ước trở thành vua. Phút chốc, chàng đã đứng trong cung cấm tấp nập người hầu. Nhưng chỉ mấy ngày, chán cảnh ăn không ngồi rồi, Rít bỏ cung điện ra đi.

Lần kia gặp một người đi buôn, tiền bạc nhiều vô kể, Rít lại ước có thật nhiều tiền. Điều ước được thực hiện. Nhưng có của, Rít luôn bị bọn cướp rình rập. Thế là tiền bạc cũng chẳng làm chàng vui.

Chỉ còn điều ước cuối cùng. Nhìn những đám mây bồng bềnh trên trời, Rít ước bay được như mây. Chàng bay khắp nơi, ngắm cảnh trên trời dưới biển. Nhưng mãi rối cũng chán, chàng lại thèm được trở về quê.

Lò rèn của Rít đỏ lửa, ngày đêm vang tiếng búa đe. Sống giữa sự quý trọng của dân làng, Rít thấy sống có ích mới là điều đáng ước mơ.

(Theo truyện cổ Ba-na)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Chàng Rít đã được ông tiên tặng cho thứ gì? (0,5 điểm)

A. Một căn nhà

B. Ba điều ước

C. Một hũ vàng

Câu 2: Chàng Rít đã ước những điều gì? (0,5 điểm)

A. Chàng ước trở thành vua, ước có thật nhiều tiền và ước có thể bay được như mây.

B. Chàng ước trở thành vua, ước được đi khắp muôn nơi và ước được trở về quê.

C. Chàng ước trở thành vua, ước được trở về quê và ước có thật nhiều tiền.

Câu 3: Vì sao những điều ước không mang lại hành phúc cho chàng Rít? (0,5 điểm)

A. Vì làm vua chán cảnh ăn không ngồi rồi, có tiền thì luôn bị bọn cướp rình rập và bay như mây mãi rồi cũng chán.

B. Vì làm vua sướng quá, có tiền thì bị bọn cướp rình rập và bay như mây lại thèm được trở về quê.

C. Vì làm vua chán cảnh ăn không ngồi rồi và luôn nơm nớp, lo sợ tiền bị bọn cướp lấy mất.

Câu 4: Chàng Rít đã nhận ra điều gì sau mỗi lần ước? (0,5 điểm)

A. Sống có ích mới là điều đáng ước mơ.

B. Sống nhàn hạ, không cần làm việc mới là điều đáng ước mơ.

C. Sống bên tình yêu thương của mọi người là điều đáng ước mơ

Câu 5: Qua câu chuyện, em rút ra được bài học gì trong cuộc sống? (1 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Câu 6: Nếu có ba điều ước, em sẽ ước những gì? (1 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Câu 7: Ghép câu với mẫu câu tương ứng: (0,5 điểm)

a) Rít bay khắp nơi, ngắm cảnh trên trời dưới biển. 1) Ai là gì?

b) Rít là một chàng thợ rèn. 2) Ai làm gì?

Câu 8: Xác định công dụng của dấu hai chấm trong câu sau: (0.5 điểm)

Mờ sáng anh đỏ lửa lò rèn, vung búa chan chát trên đe rèn dao, liềm, cuốc cho bà con. Ai cũng quý mến anh. Bây giờ, anh mới thấy thấm thía: “Chỉ sống có ích mới là điều ước mơ.”

Công dụng của dấu hai chấm:..................................................................................

Câu 9: Đặt một câu cảm để khen tiết mục kể chuyện của bạn trong lớp. (1 điểm)

......................................................................................................................

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3.3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

A. LISTENING

Look. Listen and number.

Tiếng Anh 3 - Explore Our World

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Match.

Tiếng Anh 3 - Explore Our World

II. Choose the best answer.

1. _____ it a ruler?

A. Is

B. Do

C. Are

2. _____ that? – She’s my sister.

A. What

B. Who

C. Who’s

3. What _____ is it? – It’s red.

A. old

B. color

C. are

4. How many brothers ____________?

A. you do have

B. you have

C. do you have

5. Where are you? – I’m _____ home

A. at

B. in

C. on

III. Read questions and choose the correct answer.

1. What are they?

A. They’re flowers.

B. It’s a tree.

2. What is she doing?

A. I’m cleaning.

B. She’s cooking in the kitchen.

3. Where are the birds?

A. They’re in the ocean.

B. They’re on the tree.

4. Is there a sofa in the living room?

A. Yes, there is.

B. No, there aren’t.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3.4. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?

A. F G H Y

B. K L D F

C. Z V M B

D. W R Y U

Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?

A. Máy tính để bàn

B. Máy tính xách tay

C. Máy tính bảng

D. Điện thoại thông minh

Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?

A. Biểu tượng

B. Màn hình nền

C. Con trỏ chuột

D. Cửa sổ phần mềm

Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?

A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.

B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.

C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.

D. Chỗ ngồi đủ sáng.

Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?

A. Mặc đồng phục.

B. Đi học mang theo áo mưa.

C. Ăn sáng trước khi đến trường.

D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.

Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:

A. dạng chữ

B. dạng hình ảnh

C. dạng âm thanh

D. Cả A, B và C

Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?

A. Trên internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.

B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.

C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.

D. Em có thể tìm trên internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3.5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Những việc không nên làm khi sử dụng đèn học là:

A. Đặt đèn ở vị trí chắc chắn

B. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh không gây chói mắt

C. Sờ tay vào bóng đèn khi đèn đang sáng hoặc vừa tắt.

Câu 2: Em hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp.

Trình tự các thao tác khi sử dụng đèn là:

A

B

1

Bật đèn

2

Điều chỉnh độ sáng và hướng chiếu sáng

3

Tắt đèn khi không sử dụng

4

Đặt đèn đúng vị trí

Câu 3: Chọn từ gợi ý dưới đây và điền vào chỗ …. cho phù phù hợp:

Chắc chắn, trái, phải, chiếu thẳng, điều chỉnh

Đặt đèn học ở vị trí ……………………phía bên………người học. Điều chỉnh hướng chiếu sáng để ánh sáng không……………………… vào mắt, gây chói mắt.

Câu 4 : Đánh dấu X vào ☐ chỉ những việc nên làm khi sử dụng quạt điện:

☐ Tắt quạt khi không sử dụng

☐ Không để quạt gần các đồ vật để bị quấn vào cánh quạt

☐ Không để quạt nơi ẩm ướt, nhiều bụi

☐ Di chuyển quạt khi quạt đang quay

☐ Bật quạt hướng thẳng vào người trong thời gian dài

☐ Báo cho người lớn khi quạt có dấu hiệu bất thường,

Câu 5: Điền số thứ tự vào chỗ ... đúng trình tự các thao tác sử dụng quạt điện

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3

Câu 6: Chọn từ gợi ý dưới đây và điền vào chỗ… để có đoạn văn hướng dẫn sử dụng máy thu thanh: nghe, đủ nghe, âm lượng, núm chỉnh âm lượng.

…………………………… dùng để điều chỉnh ………………….. của máy thu thanh. Nên điều chỉnh âm lượng vừa…………………… vì nghe âm thanh quá to trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến khả năng …………….

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • nguyễn thị
    nguyễn thị

    đề hay lắm

    Thích Phản hồi 06/01/24
  • Bơ

    Đề hay

    Thích Phản hồi 28/10/22
  • Bờm
    Bờm

    Hay lắm

    Thích Phản hồi 28/10/22
  • Đội Trưởng Mỹ
    Đội Trưởng Mỹ

    Em cảm ơn ạ

    Thích Phản hồi 28/10/22
  • Đội Trưởng Mỹ
    Đội Trưởng Mỹ

    Có đề Tin chưa ạ

    Thích Phản hồi 28/10/22
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo