Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

21 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2024 - 2025 Tải nhiều

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 tổng hợp các đề thi gồm kiến thức thuộc 03 bộ sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều. Đề thi gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các em tự ôn tập, tự luyện đề thi tại nhà để nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3 và rèn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi kì 1 lớp 3 chính thức đạt kết quả cao nhất. Qua đây, các em cũng sẽ nắm vững được kiến thức then chốt môn Toán lớp 3 của kì 1 vừa qua. Hãy cùng luyện các Bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1 chất lượng dưới đây nhé!

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều

1.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1

Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50

B. 5

C. 500

D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449

B. 451

C. 500

D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm

B. 14 sản phẩm

C. 48 sản phẩm

D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Toán lớp 3 Cánh Diều kì 1

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Toán lớp 3 Cánh Diều

A. 11; 17

B. 11; 66

C. 30; 5

D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án


A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

Toán lớp 3 CD kì 1

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1m ….. 102 cm

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987

= 1

c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

= 10

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6 = 18

b) 620 : 4 = 155

c) 194 × 4 = 776

Câu 10.

Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

Câu 12.

a) 1 hm < 102 m

Vì 1 m = 100 cm mà 100 cm < 102 m nên 1 m < 102 cm.

b) 300 ml + 700 ml = 1 l

Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

Câu 13 .

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)

= 101 + 101 + 101

= 101 × 3

= 303

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

= 158 × 0

= 0

1.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2

PHẦN I: Trắc nghiệm.

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:

A. 440

B. 880

C. 808

Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:

A.10

B. 100

C. 1000

Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 6 quả cam

C. 7 quả cam

Câu 4: Đồng hồ chỉ:

A. 7 giờ 6 phút

B. 7 giờ rưỡi

C. 6 giờ rưỡi

Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:

A.3 quyển tập

B. 5 quyển tập

C.8 quyển tập

Câu 5

Câu 6: Hình bên có:

A. 1 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 3 hình tứ giác

Câu 6

PHẦN II: Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 361 + 319

.....................................

.....................................

.....................................

b) 898 - 170

.....................................

.....................................

.....................................

c) 64 x 9

.....................................

.....................................

.....................................

d) 369 : 6

.....................................

.....................................

.....................................

Câu 2: Tính giá trị biểu thức

125 × 5 - 168

……….……………………….

……….………………………

Câu 3: Số

a. 742 - …. = 194

b. 1m 5cm =……….cm

Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 5. Số?

Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau.

An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn .... miếng bánh pizza.

Câu 5

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Mức độ phân bố mạch kiến thức:

  • Số học: 70% = 7đ
  • Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
  • Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ

Mức độ nhận thức:

  • Mức 1: 50% = 5đ
  • Mức 2: 30% = 3đ
  • Mức 3: 20% = 2đ
  • Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.

Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Số thứ tự câu trong đề

Hình thức

Mức độ

Điểm

TN

TL

1

2

3

Số và

phép tính

S và cu to thp phân ca mt số:

Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.

1a

x

x

0,25

Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm

1b

x

x

0,25

Làm quen với phân số:

-Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan.

-Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau.

1cd

x

x

0,5

Phép nhân, phép chia:

– Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.

– Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt).

- Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số.

- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.

4ab

x

x

1

Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số)

5acbd

x

x

1

Biểu thức số:

– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.

– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.

6ab

x

x

1

Biểu thức số:

– Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia

6cd

x

x

1

Thực nh gii quyết vn đliên quan đến các phép tính đã hc:

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé).

7

x

x

2

70%

7

Hình học

Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản:

-Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

-Nhận biết được tam giác, tứ giác.

- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.

-Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật.

2ab

x

x

1

Đại lượng

Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng:

Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm.

Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0).

3a

x

x

0,5

Thực hành đo đại lượng

Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.

3b

x

x

0,5

Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng:

Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m)

3c

x

x

0,5

25%

2,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Đọc, mô tả bảng số liệu:

Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng.

8a

x

x

0,25

Nhận xét về các số liệu trong bảng:

Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu.

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép)

Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp.

8b

x

x

0,25

5%

0,5

Tổng số câu

22

9

13

Tổng điểm

5

3

2

10

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

2.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

2

2

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

1

2

2

2

Số điểm

0,5

2

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:

A. 125kg

B. 323kg

C. 143kg

D. 246kg

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6b) 76 : 4c) 241 × 3d) 963 : 3

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………………………

Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đề thi kì 1 lớp 3

Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8:

A

C

B

C

D

A

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

c) 120 ml × 3 = 360 ml

b) 240 g : 6 = 40 g

d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm

Câu 10. (học sinh tự đặt tính đúng)

a) 116 × 6 = 696

b) 76 : 4 = 19

c) 241 × 3 = 723

d) 963 : 3 = 321

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

= 9 × 12

= 108

b) (16 + 20) : 4

= 36 : 4

= 9

c) 37 – 18 + 17

= 19 + 17

= 36

Câu 12.

Bài giải

2 bao gạo cân nặng là:

30 × 2 = 60 kg

2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:

60 + 40 = 100 kg

Đáp số: 100 kg

Câu 13.

a) Ca A đựng nhiều nước nhất.

b) Ca B đựng ít nước nhất.

c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D

Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A

Câu 14.

Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn

Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O

Vậy bán kính của hình tròn là:

10 : 2 = 5 (cm)

Đáp số: 5 cm

2.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2

TRƯỜNG TH………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN- LỚP 3
(Thời gian 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

a. Số 805 đọc là:

A. Tám trăm không lăm

B. Tám trăm linh lăm

C. Tám trăm linh năm

D. Tám trăm năm mươi

b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1

A. 1

B. 10

C. 100

D. 1000

b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1

a) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)
b) \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)
c) \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)
d) \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)
Toán 3 KNTT

c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2

A. 24 lần

B. 80 lần

C. 16 lần

D. 5 lần

Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên:

Có ………. góc vuông.

Có ………góc không vuông.

Toán lớp 3 KNTT

II. TỰ LUẬN

Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)

a) 162 + 370

b) 728 - 245

c) 106 × 8

d) 480 : 6

Câu 5:

A. Tính giá trị biểu thức (2đ) (M2)

a. 247 - 48 x 5 = ………………..

= …………….

b. 324 – 20 + 61 = ……………..

= …………….

B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

? x 7 = 119
…..………………….
472 - ? = 55
……………………

Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 7: M3 (1đ)

a. Tính bằng cách thuận tiện:

21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24.

Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

a: C (0,5đ)

b: B(0,5đ)

Câu 2:

a: D (0,25đ)

b: C (0,25đ)

c: D (0,5đ)

Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)

II. Tự luận

Câu 4:

a) 469 (0,5đ)

b) 483 (0,5đ)

c) 848 (0,5đ)

d) 80 (0,5đ)

Câu 5:

A.Tính giá trị biểu thức

a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ)

= 7 (0,25đ)

b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)

= 365 (0,25đ)

B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

? x 7 = 119

119 : 7 = 17 (0,5đ)

472 - ? = 55

472 - 55 = 417 (0,5đ)

Câu 6:

Bài giải:

Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)

116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)

Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)

348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)

Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)

Câu 7: M3 (1đ)

a. Tính bằng cách thuận tiện:

21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29

= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)

= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)

= 200 (0,1đ)

b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24

Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)

Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - đề số 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

3

3

2

4.5 câu

Số điểm

1,25

4


1


6.25 điểm

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1 câu

Số điểm

0.25

0.25 điểm

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1 câu

Số điểm

1

1 điểm

4

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1

1.5 câu

Số điểm

0.5

2

2.5 điểm

Tổng số câu

6

4

2

12 câu

Số điểm

3

6

1

10 điểm

Tỉ lệ

30%

(60%)

(10%)

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1

Ma trận đề thi

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

A. 560

B. 550

C. 570

D. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

A. 40 cây

B. 16 cây

C. 24 cây

D. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

A. 990

B. 998

C. 1000

D. 10000

Câu 8. Các số 9, 13; 18 được viết ở dạng số La Mã lần lượt là:

A. X, XII, XVIII

B. X, XXI, XIV

C. IX, XIII, XVIII

D. IX, XIX, XVII

Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

Phần 2. Tự luận

Câu 10. Tính nhẩm

a) 672 + 214

b) 907 - 105

c) 127 x 7

d) 432 : 4

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

…... + 135 = 250

438 – …… = 119

6 × …… = 66

…. : 3 = 27

Câu 12. Tính giá trị biểu thức

a) 425 - 34 - 102 - 97

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 136 × 5 - 168 + 184

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 145 + 200 + 55

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 14. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 15. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

Đáp án:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C âu 8

B

C

C

B

A

B

B

C

Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Toán lớp 3

Phần 2. Tự luận

Câu 10. Tính nhẩm

a) 672 + 214 = 886

b) 907 - 105 = 802

c) 127 × 7 = 889

d) 432 : 4 = 108

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

115 + 135 = 250

438 – 319 = 119

6 × 11 = 66

81 : 3 = 27

Câu 12. Tính giá trị biểu thức

a) 425 - 34 - 102 - 97

= 391 - 102 - 97

= 289 - 97

= 192

b) 136 × 5 - 168 + 184

= 680 - 168 + 184

= 512 + 184

= 696

c) 145 + 200 + 55

= 345 + 55

= 400

Câu 13.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 (cm)

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 (cm)

Đáp số: 120 cm

Câu 14. Số

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 15.

Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

Số bị chia là:

98 x 4 + 1 = 393

Đáp số: 393

3.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2

Ma trận môn Toán khối 3 CHK1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Nội dung

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

TL

1.Số học

- Đọc viết số có ba chữ số, tìm số liền trước liền sau, so sánh các số.

Câu số

1

1

Số câu

1

1

Điểm

1.0

1.0

- Tìm thành phần chưa biết: số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia.

Câu số

6

6

Số câu

1

1

Điểm

0.5

0.5

- Tính giá trị của biểu thức.

Câu số

8

8

Số câu

1

1

Điểm

1.0

1.0

- Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số.

Câu số

3

7

3

7

Số câu

1

1

1

1

Điểm

1.0

2.0

1.0

2.0

2. Đại lượng và đo đại lượng

- Ước lượng, nhận biết một số sự vật với các đơn vi đo đã học: Đo độ dài, đo khối lượng, đo dung tích, đo nhiệt độ.

Câu số

4

5

4,5

Số câu

1

1

2

Điểm

1.0

1.0

2.0

3.Yếu tố hình học

- Nhận biết được đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,…

Câu số

2

2

Số câu

1

1

Điểm

1.0

1.0

- Nhận biết được góc vuông, vẽ được góc vuông.

Câu số

10

10

Số câu

1

1

Điểm

0.5

0.5

4. Giải toán có lời văn

- Giải bài toán bằng hai phép tính

Câu số

9

9

Số câu

1

1

Điểm

1.0

1.0

Tổng

Câu số

1,3,2

7

4,6

9

5

8, 10

1,2,3,4,5,6

7,8,9,10

Số câu

3

1

2

1

1

2

6

4

Điểm

3.0

2.0

1.5

1.0

1.0

1.5

5.5

4.5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán
Thời gian:………phút
Ngày kiểm tra: …/…/..........

Họ và tên: ………………....….........

Lớp … Trường TH …………..

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:

Câu 1.

a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ

A. 509

B. 506

C. 505

D. 508

b. Số 632 được đọc là:

A. Sáu ba hai

B. Sáu trăm ba mươi hai

C. Sáu trăm ba hai

D. Sáu tăm ba mươi hai

Câu 2.

a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ

A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau

B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn

C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông

b. Khối lập phương có:

A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh

B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh

C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh

Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ

Câu 3

Câu 4.

a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ

A. 0oC

B. 2 oC

C. 100 oC

D. 36 oC

b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ

Câu 5

Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ

Câu 6

A. 90

B. 23

C. 13

D. 900

Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ

327 + 458864 - 193131 x 5552 : 4

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ

736 + 625 : 5

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Đáp án:

Câu

1

2

4

6

a

b

a

b

a

b

A

Đáp án

D

B

A

C

D

C

Điểm

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)

460 mm + 120 mm = 580 mm

120 ml x 3 = 360 ml

Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ

Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ

327 + 458 = 785

864 – 193 = 671

131 x 5 = 655

552 : 4 = 138

Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ

736 + 625 : 5

= 736 + 125 (0.5 đ)

= 861 (0.5 đ)

Câu 9.

Bài giải

Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)

120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)

Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)

120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)

Đáp số: 480kg

Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ

4. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều

5. Đề cương ôn tập lớp 3 học kì 1

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4.325
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
9 Bình luận
Sắp xếp theo
  • binhf khuongdz
    binhf khuongdz

    tui hơi chán

    Thích Phản hồi 04/12/23
    • Nguyên Khang Huỳnh
      Nguyên Khang Huỳnh

      Hay♡♡♡

      Thích Phản hồi 23/12/23
      • Ánh Tuyết
        Ánh Tuyết

        Hay quá!

        Thích Phản hồi 19:56 31/12
        • Ánh Tuyết
          Ánh Tuyết

          😍

           hay
          Thích Phản hồi 19:58 31/12
          • binhf khuongdz
            binhf khuongdz

            tui con <3 nhu vay o

            Thích Phản hồi 19:42 01/05
            • Hwhejr Đghke
              Hwhejr Đghke

              Đơn giản 😏

              Thích Phản hồi 21:31 10/12
              • Nguyệt Dương
                Nguyệt Dương

                😍 hay

                Thích Phản hồi 01/01/22
                • Nguyên Khang Huỳnh
                  Nguyên Khang Huỳnh

                  Đúng🤩


                  Thích Phản hồi 23/12/23
              • Ha Le
                Ha Le

                tui thấy cũng bình thường

                Thích Phản hồi 02/03/22
                • Binh Yen
                  Binh Yen

                  toi thay cung binh thuong

                  Thích Phản hồi 07/04/22
                  🖼️

                  Gợi ý cho bạn

                  Xem thêm
                  🖼️

                  Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán

                  Xem thêm