21 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2024 - 2025 Tải nhiều
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 tổng hợp các đề thi gồm kiến thức thuộc 03 bộ sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều. Đề thi gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các em tự ôn tập, tự luyện đề thi tại nhà để nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3 và rèn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi kì 1 lớp 3 chính thức đạt kết quả cao nhất. Qua đây, các em cũng sẽ nắm vững được kiến thức then chốt môn Toán lớp 3 của kì 1 vừa qua. Hãy cùng luyện các Bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1 chất lượng dưới đây nhé!
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 theo Thông tư 27 có đáp án, ma trận
Tải ngay bộ đề mới nhất:
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
1.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1m ….. 102 cm
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | B | C | D | C | D | C |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 m = 100 cm mà 100 cm < 102 m nên 1 m < 102 cm.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13 .
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
1.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
PHẦN I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép tính 220 × 4 có kết quả là:
A. 440
B. 880
C. 808
Câu 2: 1 km = … m. Số cần điền là:
A.10
B. 100
C. 1000
Câu 3: Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 6 quả cam
C. 7 quả cam
Câu 4: Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 6 phút
B. 7 giờ rưỡi
C. 6 giờ rưỡi
Câu 5: Có 25 quyển tập chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn có:
A.3 quyển tập B. 5 quyển tập C.8 quyển tập |
Câu 6: Hình bên có:
A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác |
PHẦN II: Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 361 + 319 ..................................... ..................................... ..................................... | b) 898 - 170 ..................................... ..................................... ..................................... | c) 64 x 9 ..................................... ..................................... ..................................... | d) 369 : 6 ..................................... ..................................... ..................................... |
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
125 × 5 - 168
……….……………………….
……….………………………
Câu 3: Số
a. 742 - …. = 194
b. 1m 5cm =……….cm
Câu 4: Bao gạo màu đỏ nặng 25kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 5. Số?
Miếng bánh pizza được chia thành … miếng bằng nhau. An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn .... miếng bánh pizza. |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
- Mức 1: 50% = 5đ
- Mức 2: 30% = 3đ
- Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số thứ tự câu trong đề | Hình thức | Mức độ | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính | Số và cấu tạo thập phân của một số: Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã. | 1a | x | x | 0,25 | |||
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm | 1b | x | x | 0,25 | ||||
Làm quen với phân số: -Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm thông qua các hình ảnh trực quan. -Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. | 1cd | x | x | 0,5 | ||||
Phép nhân, phép chia: – Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính. – Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt). - Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số. - Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư. | 4ab | x | x | 1 | ||||
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số, nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) | 5acbd | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc. – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. | 6ab | x | x | 1 | ||||
Biểu thức số: – Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia | 6cd | x | x | 1 | ||||
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé). | 7 | x | x | 2 | ||||
70% |
| 7 | ||||||
Hình học | Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng và hình khối đơn giản: -Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng -Nhận biết được tam giác, tứ giác. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. -Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật. | 2ab | x | x | 1 | |||
Đại lượng | Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng: Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). | 3a | x | x | 0,5 | |||
| Thực hành đo đại lượng Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ. | 3b | x | x | 0,5 | |||
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng: Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m) | 3c | x | x | 0,5 | ||||
25% |
| 2,5 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Đọc, mô tả bảng số liệu: Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. | 8a | x | x | 0,25 | |||
Nhận xét về các số liệu trong bảng: Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. | 8b | x | x | 0,25 | ||||
5% | 0,5 | |||||||
| Tổng số câu | 22 | 9 | 13 |
|
|
|
|
| Tổng điểm |
|
|
| 5 | 3 | 2 | 10 |
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:
A. 125kg
B. 323kg
C. 143kg
D. 246kg
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6 | b) 76 : 4 | c) 241 × 3 | d) 963 : 3 |
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8: |
A | C | B | C | D | A | D | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm c) 120 ml × 3 = 360 ml | b) 240 g : 6 = 40 g d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm |
Câu 10. (học sinh tự đặt tính đúng)
a) 116 × 6 = 696
b) 76 : 4 = 19
c) 241 × 3 = 723
d) 963 : 3 = 321
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63) = 9 × 12 = 108 | b) (16 + 20) : 4 = 36 : 4 = 9 | c) 37 – 18 + 17 = 19 + 17 = 36 |
Câu 12.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 13.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A
Câu 14.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
2.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
TRƯỜNG TH……….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
B. Tám trăm linh lăm
C. Tám trăm linh năm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
a) \(\frac{1}{2}\) b) \(\frac{1}{3}\) c) \(\frac{1}{4}\) d) \(\frac{3}{4}\) |
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2
A. 24 lần
B. 80 lần
C. 16 lần
D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên: Có ………. góc vuông. Có ………góc không vuông. |
II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 162 + 370
b) 728 - 245
c) 106 × 8
d) 480 : 6
Câu 5:
A. Tính giá trị biểu thức (2đ) (M2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. = ……………. | b. 324 – 20 + 61 = …………….. = ……………. |
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 …..…………………. | 472 - ? = 55 …………………… |
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D (0,25đ)
b: C (0,25đ)
c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4:
a) 469 (0,5đ)
b) 483 (0,5đ)
c) 848 (0,5đ)
d) 80 (0,5đ)
Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ) = 7 (0,25đ) | b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ) = 365 (0,25đ) |
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119 : 7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472 - 55 = 417 (0,5đ) |
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - đề số 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 |
|
| |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
Ma trận đề thi
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) | 1 điểm | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Câu 8. Các số 9, 13; 18 được viết ở dạng số La Mã lần lượt là:
A. X, XII, XVIII
B. X, XXI, XIV
C. IX, XIII, XVIII
D. IX, XIX, XVII
Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Phần 2. Tự luận
Câu 10. Tính nhẩm
a) 672 + 214
b) 907 - 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…... + 135 = 250
438 – …… = 119
6 × …… = 66
…. : 3 = 27
Câu 12. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 136 × 5 - 168 + 184
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 145 + 200 + 55
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 15. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.
Đáp án:
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | C âu 8 |
B | C | C | B | A | B | B | C |
Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Phần 2. Tự luận
Câu 10. Tính nhẩm
a) 672 + 214 = 886 b) 907 - 105 = 802 | c) 127 × 7 = 889 d) 432 : 4 = 108 |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
115 + 135 = 250 438 – 319 = 119 | 6 × 11 = 66 81 : 3 = 27 |
Câu 12. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97 = 391 - 102 - 97 = 289 - 97 = 192 | b) 136 × 5 - 168 + 184 = 680 - 168 + 184 = 512 + 184 = 696 | c) 145 + 200 + 55 = 345 + 55 = 400 |
Câu 13.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 14. Số
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 15.
Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.
Số bị chia là:
98 x 4 + 1 = 393
Đáp số: 393
3.2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
Ma trận môn Toán khối 3 CHK1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Nội dung | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN | TL | |||
1.Số học
| - Đọc viết số có ba chữ số, tìm số liền trước liền sau, so sánh các số. | Câu số | 1 | 1 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Tìm thành phần chưa biết: số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia. | Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
- Tính giá trị của biểu thức. | Câu số | 8 | 8 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số. | Câu số | 3 | 7 | 3 | 7 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Điểm | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | - Ước lượng, nhận biết một số sự vật với các đơn vi đo đã học: Đo độ dài, đo khối lượng, đo dung tích, đo nhiệt độ. | Câu số | 4 | 5 | 4,5 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||
3.Yếu tố hình học | - Nhận biết được đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,… | Câu số | 2 | 2 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
- Nhận biết được góc vuông, vẽ được góc vuông. | Câu số | 10 | 10 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
4. Giải toán có lời văn | - Giải bài toán bằng hai phép tính | Câu số | 9 | 9 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
Tổng | Câu số | 1,3,2 | 7 | 4,6 | 9 | 5 | 8, 10 | 1,2,3,4,5,6 | 7,8,9,10 | |
Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Điểm | 3.0 | 2.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 5.5 | 4.5 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I | Họ và tên: ………………....…......... Lớp … Trường TH ………….. |
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2.
a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ
Câu 4.
a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ
A. 0oC
B. 2 oC
C. 100 oC
D. 36 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ
A. 90
B. 23
C. 13
D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ
327 + 458 | 864 - 193 | 131 x 5 | 552 : 4 |
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 4 | 6 | |||
| a | b | a | b | a | b | A |
Đáp án | D | B | A | C | D | C |
|
Điểm | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ |
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785
864 – 193 = 671
131 x 5 = 655
552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ
4. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
- Bộ đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Cánh Diều - Tất cả các môn
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức - Tất cả các môn
5. Đề cương ôn tập lớp 3 học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Family and Friends
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Wonderful world
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập Công nghệ lớp 3 kì 1 Kết nối tri thức