Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023
Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 có đáp án và bảng ma trận kèm theo hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.
Tải chi tiết:
Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề 1
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 (1 đ) | 1 | 10% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 | 1 | 5% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | B | C | B | D | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.
Học sinh có thể tham khảo như sau:
Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề 2
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (1 đ) | 1 | 10% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 | 1 | 5% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | B | B | D | D | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn khác
- 46 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- 18 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023
- 14 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022-2023
- Bộ 40 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 (Sách mới)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2022-2023 Sách mới
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2022-2023 Sách mới
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 cùng môn Tiếng Việt lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.