Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 3 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
08 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Bộ Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án kèm bảng ma trận được VnDoc chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.
Bộ tài liệu này có 08 đề thi, trong đó:
- 04 đề thi có đáp án và ma trận
- 04 đề thi có đáp án, không có ma trận
- File tải: File Word.
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
1.1. Ma trận đề thi
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. |
Số câu |
2 |
2 |
5 |
1 |
4 |
6 |
||
|
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
4 (điểm) |
1 điểm |
2 |
5 |
|||
|
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
|
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
|
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
7 |
1 |
1 |
6 |
8 |
|
|
Số điểm |
1,5 |
1 |
6 |
0,5 |
1 |
3 |
7 |
||
1.2. Đề thi
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:

A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Câu 8. Các số 9, 13; 18 được viết ở dạng số La Mã lần lượt là:
A. X, XII, XVIII
B. X, XXI, XIV
C. IX, XIII, XVIII
D. IX, XIX, XVII
Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Phần 2. Tự luận
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
1.3. Đáp án
Phần 1. Trắc nghiệm
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C âu 8 |
|
B |
C |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Phần 2. Tự luận
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
2.1 Ma trận đề thi
Ma trận môn Toán khối 3 CHK1
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Nội dung |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN |
TL |
|||
|
1.Số học
|
- Đọc viết số có ba chữ số, tìm số liền trước liền sau, so sánh các số. |
Câu số |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
||
|
Điểm |
1.0 |
|
|
|
|
|
1.0 |
|
||
|
- Tìm thành phần chưa biết: số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia. |
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
||
|
Điểm |
|
|
0.5 |
|
|
|
0.5 |
|
||
|
- Tính giá trị của biểu thức. |
Câu số |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Điểm |
|
|
|
|
|
1.0 |
|
1.0 |
||
|
- Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số. |
Câu số |
3 |
7 |
|
|
|
|
3 |
7 |
|
|
Số câu |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
||
|
Điểm |
1.0 |
2.0 |
|
|
|
|
1.0 |
2.0 |
||
|
2. Đại lượng và đo đại lượng |
- Ước lượng, nhận biết một số sự vật với các đơn vi đo đã học: Đo độ dài, đo khối lượng, đo dung tích, đo nhiệt độ. |
Câu số |
|
|
4 |
|
5 |
|
4,5 |
|
|
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
||
|
Điểm |
|
|
1.0 |
|
1.0 |
|
2.0 |
|
||
|
3.Yếu tố hình học |
- Nhận biết được đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,… |
Câu số |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
||
|
Điểm |
1.0 |
|
|
|
|
|
1.0 |
|
||
|
- Nhận biết được góc vuông, vẽ được góc vuông. |
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Điểm |
|
|
|
|
|
0.5 |
|
0.5 |
||
|
4. Giải toán có lời văn |
- Giải bài toán bằng hai phép tính |
Câu số |
|
|
|
9 |
|
|
|
9 |
|
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||
|
Điểm |
|
|
|
1.0 |
|
|
|
1.0 |
||
|
Tổng |
Câu số |
1,3,2 |
7 |
4,6 |
9 |
5 |
8, 10 |
1,2,3,4,5,6 |
7,8,9,10 |
|
|
Số câu |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
6 |
4 |
||
|
Điểm |
3.0 |
2.0 |
1.5 |
1.0 |
1.0 |
1.5 |
5.5 |
4.5 |
||
2.2 Đề thi
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Họ và tên: ………………....…......... Lớp … Trường TH ………….. |
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2.
a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ

Câu 4.
a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ
A. 0oC
B. 2 oC
C. 100 oC
D. 36 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ

Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ

A. 90
B. 23
C. 13
D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ
| 327 + 458 | 864 - 193 | 131 x 5 | 552 : 4 |
|
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
............................. ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2.3 Đáp án
|
Câu |
1 |
2 |
4 |
6 |
|||
|
|
a |
b |
a |
b |
a |
b |
A |
|
Đáp án |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
|
|
Điểm |
0.5 đ |
0.5 đ |
0.5 đ |
0.5 đ |
0.5 đ |
0.5 đ |
0.5 đ |
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý: