Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27 (Các môn)
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27 bao gồm bảng ma trận đề thi các môn: Toán, Tiếng Việt, Tin Học, Công nghệ được VnDoc sưu tầm, đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 3 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng tham khảo toàn bộ Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 để ra đề thi lớp 3.
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Cánh Diều
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Mẫu 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 3 | |||||
Câu số | 1,2,3 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 3 | 2 | 5 | ||||
Câu số | 4,5,6 | 7,8 | |||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 2,5 | ||||||
Tổng số | TS câu | 3 | 3 | 2 | 8 | ||||
TS điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 4 |
Mẫu 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT. LỚP 3
SÁCH CÁNH DIỀU
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điêm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | - Đọc văn bản 150-180 tiếng |
3 | ||||||
- Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 1 | ||||||||
Đọc hiểu văn bản | 3đ | Câu 1,2,3 | Câu4 | Câu 8 | 6 | ||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 9 | |||||||
Câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? | 1đ | Câu 5 | |||||||
Từ ngữ : thuộc các chủ điểm trong CHKI | 1đ | Câu 6 | Câu 7 | ||||||
Viết (CT-TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe – viết một bài thơ khoảng 50- 60 chữ. | 3 | |||||
Bài tập | Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã. | 1 | |||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn 7-8 câu theo chủ đề đã học. | 6 |
Ma trận đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 (1 đ) | 1 | 10% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 | 1 | 5% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Ma trận đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Mẫu 1:
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ. - Sử dụng đèn học. - Sử dụng quạt điện. - Sử dụng máy thu thanh. | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Câu số | 1,2,3, 4,8 | 5, 6, 7 | 9,10 | ||||||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 |
Mẫu 2:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Công nghệ và đời sống | Số câu | 4 TN | 4 điền từ | 2 TL | 10 |
Câu số | Câu 1,2, 4,7, | Câu 3,5,6,8 | Câu 9,10 | ||
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Mẫu 1:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 |
|
| |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
Mẫu 2:
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Mẫu 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 2 | 6 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 5,6 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 4 | |||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 3 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 7,8,9 | 10 | ||||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 10 | |||
Câu số | ||||||||
Số điểm | 2 | 1.5 | 2.5 | 6 |
Mẫu 2:
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Đọc ) - LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 |
|
| 2 | 6 | ||
Câu số | 1,2,3,4 |
|
| 5,6 |
| |||
Số điểm | 2 |
|
| 2 | 4 | |||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 3 |
| 1 | 4 | |||
Câu số | 7,8,9 |
| 10 |
| ||||
Số điểm | 1.5 |
| 0.5 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 |
|
| 3 | 10 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm | 2 |
| 1.5 |
|
| 2.5 | 6 |
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Viết ) - LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu,số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN |
TL |
TN | TL | |||
Viết chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 1 |
| ||||||||
Số điểm | 4 đ | 4đ | ||||||||
Viết văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 2 |
| ||||||||
Số điểm | 6 đ | 6đ | ||||||||
Tổng | Số câu |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 2 |
Câu số |
|
|
| 1 |
| 2 |
|
|
| |
Số điểm |
|
|
| 4đ |
| 6đ |
|
| 10đ |
Ma trận đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 | 1 (2,0 đ) | 1 | 1 | 25% | ||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (2,5 đ) | 1 | 1 | 30% | ||||
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Tổng | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Ma trận đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Mẫu 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ. | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
Mẫu 2:
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiện và công nghệ. - Sử dụng đèn học. - Sử dụng quạt điện. - Sử dụng máy thu thanh. - Sử dụng máy thu hình. - An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 |
| 8 | 2 |
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
Câu số | Câu 1 | Câu 5,6 | Câu 2 | Câu 7, 8 | Câu 3 | Câu 9, 10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 6,0 | ||
Số câu |
|
| 1 | 1 |
| |||||
Câu số | Câu 4 |
| ||||||||
Số điểm |
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 4,0 | 6,0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Mẫu 1:
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số tự nhiên | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1,2 | 8 | 6 | 9,10 | |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | |||||
Phân số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
2 | Hình học và đo lường | Hình học trực quan | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Đo lường | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3 | Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 6,0 | 4,0 |
Mẫu 2:
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) | 1 điểm | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điêm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | Tổng điểm | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | - Đọc 70-80 tiếng/phút - Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 4 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | 2đ | Câu 1,2,3 | Câu 4 | 6 | |||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 6 | |||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKI | 1đ | Câu 5 | |||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) | 0,5đ | Câu 7 | |||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi | 1đ | Câu 9 | |||||||
0,5đ | Câu 8 | ||||||||
Viết (CT-TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút | 3 | |||||
Bài tập | Nối đúng từ ngữ | 1 | |||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học | 6 |
Ma trận đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới | 2 | 2 | 10% | |||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (3 đ) | 1 | 1 | 35% | |||||
Bài 5. Tập gõ bàn phím | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | |||||
CĐ B. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||
Tổng | 7 | 1 | 1 | 2 | 8 | 3 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo
Ma trận mức độ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mức 3 (10%) | - Thực hành sử dụng một số sản phẩm công nghệ. | - Cách phòng tránh tình huống mất an toàn trong môi trường công nghệ gia đình. |
Mức 2 (40%) | Cách sử dụng một số sản phẩm công nghệ. | - Xử lý tình huống khi có sự cố mất an toàn xảy ra |
Mức 1 (50%) | - Đối tượng tự nhiên - Sản phẩm công nghệ - Nêu bộ phận chính của một số sản phẩm công nghệ | - Nêu một số tình huống mất an toàn cho con người từ môi trường công nghệ gia đình. |
Lớp 3 | CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG 50% | AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH 50% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG (70%) | Số câu | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 4,0 | 3,0 | ||||
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH (30%) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | |
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG | Số câu | 4 | 2 | 6 | |
Câu số | Câu 1 Câu 2 Bài 1 Bài 2 | Câu 3 Câu 4 | ||||
2 | AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH | Số câu | 1 | 1 | 2 | |
Câu số | Bài 3 | Câu 5 | ||||
TC | 4 | 3 | 1 | 8 |