Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Global success

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Global success có đáp án giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức tiếng Anh lớp 3 học kì 1 trọng tâm hiệu quả.

I. Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Global success

Read and circle the correct words. 

1. May I stand up? – Yes, …………………..

a. you do b. you can

2. ………………….. that Tom? No, it isn’t. It’s David.

a. are b. is

3. Do you have a pen? – No, ……………..

a. I don’t b. it isn’t

4. What’s this? It’s ……………………. eye.

a. an b. a

5. I play table tennis ………………….break time.

a. at b. on

6. Is that Linda? – No, it ……….... It’s Lucy.

a. don’t b. isn’t

7. I ……………… table tennis at break time.

a. do b. play

8. May I ……………………….., Ms Hoa? – No, you can’t.

a. go out b. going out

9. What colour ……………….the books? – They’re orange.

a. is b. are

10. ____ that your pencil case?

a. is b. are

Read and match

1. What do you do at break time?

A. No, I don’t

2. Does she play the guitar at break time?

B. I play sport

3. What does she do at break time?

C. She draws pictures

4. Do you play chess at break time?

D. Yes, she does

5. What does he do at break time?

E. He goes swimming

Read and circle the correct words. 

Hello, my name’s Jack. I’m eight years old. My hobby is drawing and painting. At break time, I play football and volleyball with my friends. Look ! I have a book and a pencil. The book is yellow and the pencil is green. I have an orange school bag.

1. Jack is seven / eight years old.

2. Jack likes drawing and cooking / painting.

3. Jack plays basketball / volleyball at break time.

4. Jack’s book is yellow / green.

5. Jack’s school bag is blue / orange.

Rearrange the words to make the correct sentences

1. they / are / what / colour / ?

……………………………………………………………………….…

2. room / computer / this / your / is / ?

……………………………………………………………………….…

3. your / what / is / colour / pen / ?

……………………………………………………………………….…

4. go / to / let’s / the / playground / .

……………………………………………………………………….…

5. sit down / may / I /? – you/ can / yes

……………………………………………………………………….…

6. volleyball / play / I / break / at / time / .

……………………………………………………………………….………

7. library / is / your / this / ?

……………………………………………………………………….…………

8. have / do / a / ruler / you / ?

……………………………………………………………………….…………

9. my / is / hobby / painting / .

……………………………………………………………………….…………

10. notebook / my / green / is / .

……………………………………………………………………….…………

II. Đáp án đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 3 Global success

Tải file để xem đáp án

Trên đây là Đề cương tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global success có đáp án.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm