Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3

4 Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 theo giáo trình Family and Friends Special Edition có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. 4 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 được biên tập bám sát nội dung SGK Family and Friends Special Edition.

Đề thi family and friends 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

I. Look and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

1. c _ b _ _ e t

2. _ r _ s _

3. _ a l _ _

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1

4. _ a _ _ o _ n

5. p _ a _ e

6. _ r _ g

Xem đáp án

1. cabinet

2. dress

3. salad

4. balloon

5. plate

6. frog

II. Choose the odd one out

1. A. grapes

B. orange

C. lemon

D. green

2. A. subject

B. art

C. music

D. English

3. A. rug

B. pillow

C. blanket

D. teacher

4. A. fox

B. hop

C. elephant

D. crow

5. A. fifty

B. twelve

C. shelf

D. thirteen

Xem đáp án

1. D

2. A

3. D

4. B

5. C

III. Look at the picture and answer the following questions

1. How many people are there?

_________________________________

2. Is she wearing a pink dress?

_________________________________

3. Does the giraffe have four legs?

_________________________________

4. Does the boy have a pizza?

_________________________________

5. Does the girl have a sandwich?

_________________________________

Xem đáp án

1. There are two people

2. No, she isn’t

3. Yes, it does

4. No, he doesn’t

5. Yes, she does

IV. Reorder the words to have correct sentences

1. it?/ What/ is/ time/

_________________________________

2. sister/ doesn’t/ balloons/ like/ My/ ./

_________________________________

3. from/ to/ children/ The/ school/ to/ Monday/ go/ Friday/ ./

_________________________________

4. do/ have/ What/ we/ Firday/ on/ ?/

_________________________________

Xem đáp án

1. What time is it?

2. My sister doesn’t like balloons.

3. The children go to school from Monday to Friday.

4. What do we have on Friday?

V. Circle the correct answer

1. She likes/ like candy and balloons

2. My brother have/ has Music, Maths and Vietnamese on Tuesday.

3. There is/ are our bags.

Xem đáp án

1. She likes candy and balloons

2. My brother has Music, Maths and Vietnamese on Tuesday.

3. There are our bags.

Đề thi học kì 1 lớp 3 Family and Friends 3 có đáp án - Đề số 2

I. Write There is or There are. 

1. _______ a notebook in my school bag.

2. _______ many crayons in Lan's pencil case.

3. _______ an orange pen.

4. _______ a doll on the rug.

5. _______ many books under the table.

II. Read and match. 

1. How many pencils do you have?A. There are 15 desks and 15 chairs.
2. Do you like my new bag?B. I see a blackboard.
3. What is in the classroom?C. There are ten.
4. What do you see?D. It is on the second floor.
5. Where is your classroom?E. Yes, I do.

III. Fill the blanks.

map; clean; sandwich; Yes; does

1. My bedroom is _______.

2. What ____ he like?

3. Do you have ________? - No, I don't. But I have salad.

4. There is a big _____ on the wall.

5. Do you like your new school? - ______, I do.

ĐÁP ÁN

I. Write There is or There are.

1. ____There is___ a notebook in my school bag.

2. ____There are___ many crayons in Lan's pencil case.

3. ____There is___ an orange pen.

4. ____There is___ a doll on the rug.

5. ____There are___ many books under the table.

II. Read and match.

1 - C; 2 - E; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

III. Fill the blanks.

1. My bedroom is ____clean___.

2. What __does__ he like?

3. Do you have ____sandwich____? - No, I don't. But I have salad.

4. There is a big ___map__ on the wall.

5. Do you like your new school? - __Yes____, I do.

Đề thi học kì 1 family and friends 3 special edition có đáp án - Đề số 3

I. Look at the pictures. Write the words.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3

II. Match.

1.

Where’s the ball?

a.

My favorite color is yellow.

2.

How are you today?

b.

Good morning, teacher.

3.

What’s your favorite color?

c.

I’m great. Thank you.

4.

Is she your mom?

d.

It’s on the slide.

5.

Good morning, children.

e.

Yes, she is.

III. Write.

in, on, under

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3

IV. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3

V. Look at the pictures and write.

in; on; under

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3

VI. Circle the odd–one–out.

1.

A. ten

B. seven

C. cousin

D. three

2.

A. slide

B. orange

C. black

D. green

3.

A. doctor

B. teacher

C. police officer

D. pencil

4.

A. head

B. book

C. pencil case

D. rubber

5.

A. van

B. car

C. bike

D. yo-yo

VII. Order the words.

1. eyes./ my/ are/ These

_______________________________________________

2. windows/ many/ there?/ are/ How à _______________________________________________

3. firefighter?/ a/ Is/ he

_______________________________________________

4. doctor./ isn’t/ She/ a

_______________________________________________

5. favorite/ yellow./ color/ My/ is

_______________________________________________

VIII. Write.

are; you; old; name; fine;

Nga: Hi!

Tony: Hello!

Nga: What’s your _____1_____?

Tony: My name is TONY.

Nga: How ____2___ you?

Tony: I’m fine. Thank _____3___. And you?

Nga: I’m _____4___. Thanks.

Tony: How ___5____ are you?

Nga: I’m eight years old.

ĐÁP ÁN

Look at the pictures. Write the words.

1 - rubber; 2 - doll; 3 - grandma; 4 - hands; 5 - a train

II. Match

1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - b

III. Write.

1 - under; 2 - on; 3 - in

IV. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words

1 - ice cream

2 - pool

3 - rabbit

4 - umbrella

5 - goal

V. Look at the pictures and write.

1- on; 2 - on; 3 - in; 4 - under

VI. Circle the odd–one–out. Write the answers.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - D

VII. Order the words.

1 - These are my eyes.

2 - How many windows are there?

3 - Is he a firefighter?

4 - She isn’t a doctor.

5 - My favorite color is yellow.

VIII. Write.

Nga: Hi!

Tony: Hello!

Nga: What’s your _____1. name_____?

Tony: My name is TONY.

Nga: How ____2. are___ you?

Tony: I’m fine. Thank _____3. you___. And you?

Nga: I’m _____4. fine___. Thanks.

Tony: How ___5. old____ are you?

Nga: I’m eight years old.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo số 4

Look at the pictures and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

1. _ i _ _

2. c _ r l _

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

3. ele_ _ a _ t

4. _ _ n

Read and write Yes or No

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

This is your bag.

______________________

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

The kite is under the slide.

______________________

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends

It’s blue.

______________________

Read the passage and fill in the blanks

Orange is one of my favourite colors because I enjoy seeing colorful and lively hues such as pink, blue, lime and orange. Another reason I favor the color orange is that I enjoy eating. Orange stimulates the brain to feel hungry. I prefer it to other colors. Orange is also the color of Autumn, my favourite season, as well as the color of joy and happiness.

1. _________________ is one of her favourite colors.

2. She likes orange because _________________.

3. Another reason she favors the color orange is that _________________.

4. Orange stimulates the brain _________________.

5. Her favourite season is _________________.

Write the words in the correct order

1. is/ pencil./ That/ her/

_______________________________________

2. That/ bag./ his/ is/

_______________________________________

3. long/ has/ black/ He/ has/ hair/./

_______________________________________

4. Do/ yogurt/ like/ you/ ?/

_______________________________________

5. do./ I/ Yes,/

_______________________________________

Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo số 4

Trên đây là Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
52
Chọn file muốn tải về:
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm
    Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3