Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 được biên tập theo SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 1 - 10 học kì 1 giúp các em ôn tập hiệu quả.

PART I: LISTENING (NGHE)

Question 1: Listen and put a tick (ü) in the box A or B.

Example:

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Question 2: Listen and number.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Question 3: Listen and draw lines.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Question 4: Listen and complete

seven

eight

down

up

nine

cupboard

ruler

1. Vinh is eight

2. Is this a chair? – No, it isn’t. It’s a ____________.(desk)

3. Thao is ____________years old. (7)

4. What’s this? – It’s a ____________.(cupboard)

5. Teacher says “ hands ____________”, please.

PART II: READING (ĐỌC)

Question 5: Read and draw lines

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Question 6: Look and read. Put the (V) or cross (X) in the box.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

PART III: WRITING (VIẾT)

Question 7: Order the letters to make complete words.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Question 8: Order the words to make complete sentences.

1. How/ are/ you/ old/?

How old are you?

2. your/ name/ What/ is/ ?

_________________________________________________________

3. this/ Is/ picture / a/ ?

_________________________________________________________

4. she/ is/ mother/ Tom’s.

_________________________________________________________

5. It/ an/ eraser/is ?

_________________________________________________________

ĐÁP ÁN

Question 5: Read and draw lines

2 - crayon

3 - grandfather

4 - hand up

5 - pretty

Question 6: Look and read. Put the (V) or cross (X) in the box. (1point)

2 - V; 3 - X; 4 - V; 5 - X

Question 7: Order the letters to make complete words.

2 - ruler

3 - woman

4 - door

5 - sing

Question 8: Order the words to make complete sentences.

2. What is your name?

3. Is this a picture?

4. She is Tom’s mother.

5. What is your favorite color?

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
17 6.195
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm