Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh năm 2022
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 trường Tiểu học Côn Minh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án gồm 4 đề thi Tiếng Anh khác nhau được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 3 hiệu quả.
Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 i-learn Smart Start năm 2021
Bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án
- I. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án năm 2021 số 1
- II. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 có đáp án năm 2020 - 2021
- III. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 2
- IV. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 3
- V. Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 4
- VI. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 5
- VII. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 Family and Friends số 6
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
I. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án năm 2021 số 1
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa
1. have/Do/toys/you/any/?
------------------------------------------------------------------
2. playing/guitar/am/I/the/.
-----------------------------------------------------------------
3.far/HoChiMinhcity/from/is/HaNoi/very/./
-----------------------------------------------------------------
4.weather/What/is/in/DaNangCity/like/the?
-----------------------------------------------------------------
5.The/are/behind/the/dogs/chair.
----------------------------------------------------------------
Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.
You can see me in the classroom at school. Children want me when they have their lessons. You can find me on their desks. They put me with their pens, rubbers and rulers. They use me to write in a book. I can draw black and white pictures, too. When I am old I am very small.
What am I? I am a pencil.
1. You can find me on their desks.
2. They put me with their mirror.
3. They use me to write in a book.
4. I can draw black and white pictures.
5. When I am young, I am very big.
Match the questions with the answers.
1. What's your name? | a. My name's Linda. |
2. Where are you cycling? | b. It's cloudy and windy. |
3. What's the weather like in Hanoi? | c. In the park. |
4. What are they doing? | d. Yes, it is. |
5. Is it sunny today? | e. They are flying kites. |
Choose the odd one out.
1. living room | bedroom | school |
2. five parrots | five kittens | fifth dogs |
3. spring | learning | playing |
4. robot | doll | English |
5. photo | take | map |
ĐÁP ÁN
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa
1 - Do you have any toys?
2 - I am playing the guitar.
3 - Ho Ch iMinh city is very far from Ha Noi.
4 - What is the weather like in Da Nang city?
5 -The dogs are behind the chair
Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.
1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - True; 5 - False;
Match the questions with the answers.
1 - a; 2 - c; 3 - c; 4 - e; 5 - d;
Choose the odd one out.
1 - school; 2 - fifth dogs; 3 - spring; 4 - English; 5 - take;
II. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 có đáp án năm 2020 - 2021
VnDoc.com đã đăng tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án dưới đây với mong muốn giúp các em chuẩn bị thật tốt những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo, download chi tiết từng đề thi kèm theo đáp án
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 theo chương trình I-learn smart start grade 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020
III. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 2
I. Multiple choices: (4pts)
1.Circle the odd one out (2pts):
1. A. mother | B. bear | C. father |
2. A. green | B. small | C. red |
3. A. happy | B. rainy | C. windy |
4. A. twenty | B. thirsty | C. fifteen |
2. Look and match (2 pts):
II. Write:(6pts)
1. Reorder the words to make the sentences(2pts):
1. colour/ they/ are/ What/?
→ ……………………………………………………………..…?
2. Tom / three tortoises/ has/ got / and two cats/.
→……………………………………………………………..…..
3. Hai Phong/ Is /it / in/ and hot/ sunny/?
→…………………………………………………………….…..?
4. Hanoi/ like/ in / today/ what /is/ the/ weather?
→………………………………………………………………...?
2. Look, read and complete the text (2pts)
Paper boats; six; flying kites; skipping; |
There are (1)………….children in the picture.
Two boys are (2)……………….
Two boys are playing with (3)…………………
What about the girls? What are they doing?
One girl is cycling. And one girl is (4)………….
3. Look and complete the sentences (2 pts)
Đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 số 1
Multiple choices: (4pts)
1. Circle the odd one out( 2pts):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | B | B | A | B |
2. Look and match(2 pts):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | B | A | C |
II. Write: (6pts)
1. Reorder the words to make the sentences (2pts)
1. What are they colour?
2. Tom has got three tortoises and two cats.
3. Is it sunny and hot in Hai Phong?
4. What is the weather like in Hanoi today?
2. Look, read and complete the text (2pts)
There are (1)……six…….children in the picture. Two boys are (2)……flying kikes…………. Two boys are playing with (3)……paper boats…………… What about the girls? What are they doing? One girl is cycling. And one girl is (4)…skipping……….
3. Look and complete the sentences(2 pts)
1. It is windy.
2. They are playing football.
3. I have two dolls.
4. Lan has a parrot.
IV. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Circle the odd one out (Khoanh tròn 1 từ khác với những từ còn lại) (2,5đ)
1. A. Sunny | B. Library | C. Windy | D. Cloudy |
2. A. Six | B. Seven | C. School | D. Ten |
3. A. Cat | B. Fish | C. Bird | D. Pencil |
4. A. Bedroom | B. Chair | C. Bathroom | D. Kitchen |
5. A. Book | B. Pen | C. Robot | D. Ruler |
II. Circle the correct answers A, B or C. (Khoanh vào đáp án đúng A, B hoặc C) (2,5đ)
1. ............... I’m Linda.
A. Hello
B. Goodbye
C. What
2. How old ............. she ? - She is ten years old.
A. am
B. is
C. are
3. .............. many dogs do you have?
A. What
B. How
C. Where
4. There is a …….….. in the bedroom
A. bed
B. clouds
C. dogs
5. How’s the weather today? - It’s …….……
A. ship
B. ball
C. sunny
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Circle the odd one out: Khoanh tròn từ khác loại (2,5đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
1. B; 2. C; 3. D; 4. B; 5. C;
II. Circle the correct answers A, B or C. (Khoanh vào đáp án đúng A, B hoặc C) (2,5đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
1. A; 2. B; 3. B; 4. A; 5. C;
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
III. Match the questions and answers. (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) (2,5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
1. D; 2. E; 3. B; 4. A; 5. C;
IV. Reorder the words to the complete sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu đúng) 2,5đ. Mỗi câu đúng 0,5đ
1. It’s windy today.
2. I am nine years old.
3. This is my school.
4. Nice to meet you!
5. What is your name?
V. Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 4
Read and circle the odd one out.
1. A. living room. B. classroom C. bathroom D. bedroom
2. A. dogs B. kite C. robot D. doll
3. A. jogging B. dancing C. singing D.song
4. A. trains B. toy C. planes D. bikes
5. A. a puzzle B. a book C. a ruler D. a pen
Read and circle.
1. ............... many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What
D. How much
2. What's Mai doing? – She is ....................
A. draw
B. drew
C. to draw
D. drawing
3. How old is your .............? She's thirty-three.
A. brother B. mother C. father D. grandfather
4. What is the .................. today?
A. activity
B. colour
C. weather
D. food
Read the paragraph and tick Yes or No.
My name's Nga. My friends and I have some pets. Phong has a cat. He keeps it in the house. Quang has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mai has two rabbits. She keeps them in the garden. Mary has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.
1. Phong has a cat.
2. Quang has three tortoises.
3. Mary has one rabbit.
4. Mary keeps a parrot in a cage.
5. Nga has a parrot.
Put the words in order.
1. five/ in/ there/ are/ rooms/ house/ her
________________________________
2. big/ pond/ there/ is/ next/ my/ to/ house/ a
________________________________
3. books/ my/ my/ school bag/ are/ in/
________________________________
4. old/ your/ is/ how/ grandfather/?
________________________________
5. has/ Minh/ rulers/ two/ ./
________________________________
ĐÁP ÁN
Read and circle the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - A;
Read and circle.
1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C;
Read the paragraph and tick Yes or No.
1 - Yes; 2 - No; 3 - No; 4 - Yes; 5 - Yes;
Put the words in order.
1 - There are five rooms in her house.
2 - There is a big pond next to my house.
3 - My books are in my school bag.
4 - How old is your grandfather?
5 - Minh has two rulers.
VI. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 5
I/ Choose the odd one out
1. A. dance | B. draw | C. song | D. sing |
2. A. plane | B. pet | C. doll | D. kite |
3. A. parrot | B. flower | C. dog | D. cat |
4. A. in | B. in front of | C. like | B. next to |
5. A. hungry | B. poster | C. picture | D. photo |
II/ Look at the picture and complete the words
1. U _ b r e _ _ a | 2. _ a _ _ i t | 3. B _ l l _ _ n |
4. _ e a d _ _ g | 5. _ l _ _ d y | 6. F _ s h _ a n _ |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. Ngoc Son Temple is _____________ the theatre
A. next
B. front of
C. near
D. from
2. Those __________ are small.
A. books
B. book
C. your book
D. you book
3. My father is __________ engineer.
A. an
B. a
C. the
D. x
4. How many floors __________ Anna’s school have?
A. does
B. do
C. is
D. are
5. They ___________ now
A. dance
B. are dance
C. are dancing
D. do dance
6. ___________ is your teacher? - He is in the classroom.
A. What
B. Where
C. When
D. Who
IV/ Read and answer these questions
Linda, Peter, Mai and Nam are having a summer holiday. Linda is in Hue. It is sunny today. She is skating in the park. Peter is in Da Nang. It is sunny too. He is cycling in the playground. Mai is in Ho Chi Minh city. It is rainy. She is listening to music in the room. Nam is in Sa Pa. It is cloudy and windy. He is flying a kite in the garden.
1. Where is Linda now?
_______________________________________
2. What is the weather like in Hue?
_______________________________________
3. What is Peter doing in Da Nang?
_______________________________________
4. What is the weather like in Sa Pa?
_______________________________________
5. What is Nam doing in Sa Pa?
_______________________________________
V/ Reorder these words to have correct sentences
1. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./
_______________________________________
2. rabbit/ She/ a/ small/ has/ ./
_______________________________________
3. the/ cats/ Are/ the/ garden/ in/ ?/
_______________________________________
VI/ Make questions for the underlined parts
1. Peter is in his room .
_______________________________________
2. Linh and Nam are listening to music .
_______________________________________
Đáp án
I/ Choose the odd one out
1. C | 2. B | 3. B | 4. C | 5. A |
II/ Look at the picture and write
1. Umbrella | 2. Rabbit | 3. Balloon |
4. Reading | 5. Cloudy | 6. Fish tank |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. C | 2. A | 3. A | 4. A | 5. C | 6. B |
IV/ Read and answer these questions
1. She is in Hue
2. It is sunny
3. He is cycling in the playground
4. It is cloudy and windy
5. He is flying a kite in the garden
V/ Reorder these words to have correct sentences
1. He is doing his homework.
2. She has a small rabbit.
3. Are the cats in the garden?
VI/ Make questions for the underlined parts
1. Where is Peter?
2. What are Linh and Nam doing?
VII. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 Family and Friends số 6
I. Look at the picture and complete the words
1. _ i n _ _ | 2. c _ _ | 3. d _ _ k _ y |
4. _ _ u t _ | 5. _ t _ _ e | 6. s _ _ r _ |
II. Match
1. What time is it? | A. It’s cold and rainy |
2. What’s the weather like today? | B. They’re watching TV |
3. Does your mother work in a store? | C. It’s 8 a.m |
4. What do you do in the morning? | D. He’s wearing a T-shirt and jeans |
5. What’s your brother wearing? | E. I go to school |
6. What are children doing? | F. No, she works in a hospital |
III. Read and decide if the statements are true (T) or false (F)
This year, our school play was Little Red Riding Hood. The play was in the classroom on Thursday afternoon. Our families were there.
I was the girl. Bao was the wolf and Nga was the grandma.
My costume was a big, red coat with a hood.
The play was lots of fun. Our families were happy and proud of us.
We love English. And we love acting English stories. Thank you to our English teacher, Mrs. Chi, for her hard work. Thank you to our families for their help. Third grade was great. Now we are ready for fourth grade.
1. The play was on Thursday.
2. The play was in the morning.
3. Her costume was small
4. The play was lots of fun
5. Mrs. Chi is an English teacher
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. he/ What/ doing/ is/ ?/
___________________________________________
2. My/ works/ bank/ father/ a/ in/ ./
___________________________________________
3. a/ She’s/ dress/ wearing/ white/ ./
___________________________________________
Xem đáp án tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 Family and Friends
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).
Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.