Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 3

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 có đáp án

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh 3 mới thường xuất hiện trong đề thi chính thức giúp các em ôn tập kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Tìm và sửa lỗi sai

1. That is Huy. She is my brother. ………………..

2. Are this your sister? ………………..

3. Who is that? – That my friend, Nga. ………………..

4. Close you book, please. ………………..

5. This is my library school. .............................

Chọn đáp án đúng

1/ What is he doing? – He is _____ with paper ship.

A. doing

B. making

C. playing

2/ Has she got any pets? – No, she_____.

A. has

B. hasn’t

C. haven’t

3/ How many ______ are there in your bedroom? – There are two.

A. table

B. chairs

C. x

4/ What’s Mai doing? – She ______.

A. plays cycling

B. is cycling

C. cycling

5/ How old is your_______? – He’s thirty-four.

A. sister

B. mother

C. father

6/ What is the ______ like today?

A. activity

B. colour

C. weather

7/ _______ many cats do you have?

A. Why

B. How

C. What

8/ What _____ are your dogs? – They are black and white.

A. colour

B. yellow

C. sunny

9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.

A. What

B. Who

C. Where

10. Who is he? ………is my friend

A. He

B. I

C. She

Đọc và nối

1. dining rooma. phòng khách
2. kitchenb. phòng tắm
3. gardenc. phòng ngủ
4. bathroomd. vườn
5. bedroome. phòng ăn
6. living roomf. phòng bếp

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa

1. have / Do / toys / you / any /?

------------------------------------------------------------------

2. playing / guitar / am / I / the /.

-----------------------------------------------------------------

3. far / Ho Chi Minh city / from / is / Ha Noi / very/ ./

-----------------------------------------------------------------

4. weather/ What/ is/ in/ Da Nang City/like/the?

-----------------------------------------------------------------

5. The /are/ behind/ the/ dogs/ chair.

-----------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN

Tìm và sửa lỗi sai

1 - She thành He;

2 - Are thành Is;

3 - That thành That is;

4 - you thành your;

5 - library school thành school library;

Chọn đáp án đúng

1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - B; 5 - C;

6 - C; 7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - A;

Đọc và nối

1 - e; 2 - f; 3 - d; 4 - b; 5 - c; 6 - a;

Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa

1 - Do you have any toys?

2 - I am playing the guitar.

3 - Ho Chi Minh city is very far from Ha Noi.

4 - What is the weather like in Da Nang city?

5 - The dogs are behind the chair.

Download đề thi và đáp án tại: Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm