Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2023 - 2024
Đề thi cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 hiệu quả. VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh hiệu quả dành cho các em học sinh. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.
9 Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án
Bộ 8 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Anh 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 sắp tới.
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Cánh Diều số 1
Choose the odd one out
1. A. bedroom | B. garden | C. small | D. toilet |
2. A. old | B. short | C. big | D. mum |
3. A. bird | B. moon | C. sun | D. sky |
4. A. parents | B. grandfather | C. aunt | D. tall |
5. A. table | B. sofa | C. lamp | D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
1. _ i n _ _ _ r _ _ m | 2. r _ c _ |
3. w _ s h d _ _ h e s | 4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
Yes | No | |
1. Jack is eight years old. | ||
2. There are three people in Jack’s family | ||
3. His mother is forty-two years old. | ||
4. His father is forty-three years old. | ||
5. His sister is two years old. |
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________
Xem chi tiết tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Cánh Diều
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo số 2
Look at the pictures and complete the words
1. _ i _ _ | 2. c _ r l _ |
3. ele_ _ a _ t | 4. _ _ n |
Read and write Yes or No
1. | This is your bag. ______________________ |
2. | The kite is under the slide. ______________________ |
3. | It’s blue. ______________________ |
Write the words in the correct order
1. is/ pencil./ That/ her/
_______________________________________
2. That/ bag./ his/ is/
_______________________________________
3. long/ has/ black/ He/ has/ hair/./
_______________________________________
4. Do/ yogurt/ like/ you/ ?/
_______________________________________
5. do./ I/ Yes,/
_______________________________________
Xem chi tiết tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success số 3
Choose the odd one out
1. A. black | B. pen | C. pink | D. blue |
2. A. ruler | B. yard | C. pencil | D. book |
3. A. football | B. baseball | C. basketball | D. chess |
4. A. face | B. eye | C. hand | D. eraser |
Look at the pictures and complete the words
1. _ u _ e _ | 2. s _ t _ o w _ | 3. _ _ e s |
Choose the correct answer
1. Phong and Peter _________ playing badminton.
A. like
B. likes
C. liking
2. We _________ basketball.
A. plays
B. playing
C. play
3. I like playing _________ puzzles.
A. wordes
B. word
C. wording
4. What do you__________ at break time?
A. does
B. do
C. doing
5. May I __________in , Miss Hien?
A. come
B. down
C. up
Read the passage and decide True (T) or False (F)
Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are friendly.
1. Lan’s school is very large.
2. Her classroom is small but nice.
3. Her school bag is old and nice.
4. Her notebooks are new.
5. Her friends are friendly
Reorder the words to make the sentences
1. music/ is/ This/ room/my/./
_______________________________________
2. Open/ please/ book,/ your/!/
_______________________________________
3. beautiful/ classroom/ Is/ your/ ?/
_______________________________________
4. do/ at/ What/ break/ do/ you/ time/ ?/
_______________________________________
5. a / you/ Do/ bag/ have/ school/?/
_______________________________________
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 4
Listen and number
Bài nghe
a. | b. | c. | d. |
Read and match
1. May I open the book? | A. It’s purple and white. |
2. How are you? | B. I’m very well, thanks. |
3. Are these your pencils? | C. No, you can’t. |
4. What colour is your bag? | D. No, they aren’t. |
Choose the odd one out
1. A. small | B. classroom | C. large |
2. A. school | B. pencil sharpener | C. pencil case |
3. A. chalk | B. board | C. class |
4. A. basketball | B. play | C. skip |
5. A. time | B. football | C. badminton |
Choose the correct answer
1. This is Daisy. ___________ is my friend.
A. They
B. She’s
C. She
2. What color is your cat? It’s ______________.
A. large
B. yellow
C. small
3. Stand ______________, please.
A. down
B. up
C. in
4. She is reading books in the ______________.
A. computer
B. library
C. music room
5. Are these your bookcases? - No, ______________.
A. they aren’t
B. they are
C. isn’t
Fill in the missing letters to have correct sentences
1. R _ _ _ _ your hand, please.
2. That is a r _ _ hat.
3. There are ten desks in my cl _ _ _ room.
Read the text and tick True (T) or False (F)
I am Susan. I have some school things. This is my school bag. It’s blue. I like this color. That is my ruler. It’s new. These are my pens and pencil cases. They are green. And those are my notebooks. They are beautiful. I have ten notebooks. Do you have any school things?
1. Susan has a blue school bag.
2. Her ruler is old.
3. Her pens and pencil cases are blue.
4. She has five notebooks.
5. Her notebooks are beautiful.
Reorder these words to make meaningful sentences
1. chess/ at/ play/ I/ time/ break/ ./
____________________________________________
2. our/ Is/ library/ this/ ?/
____________________________________________
3. What/ they/ are/ colour/ ?/
____________________________________________
Xem chi tiết tại: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success số 2
5 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1
Tải file để xem chi tiết
Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới.