Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức tất cả các môn học bao gồm đề thi Toán lớp 3 học kì 1; đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1; đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1; đề thi Tin học lớp 3 học kì 1; đề thi Công nghệ lớp 3 kì 1 có đáp án kèm theo soạn đủ 03 mức, giúp các em ôn tập cuối kì 1 lớp 3 hiệu quả.

Giới thiệu về tài liệu:

Tổng 33 đề. Trong đó:

  • Môn Tiếng Việt có 09 đề thi, trong đó có 05 đề có ma trận + đáp án; 04 đề thi có đáp án
  • Môn Toán có 08 đề thi, trong đó có 04 đề có ma trận + đáp án; 04 đề thi có đáp án.
  • Môn Tiếng Anh có 04 đề thi đều có đáp án (Đề số 1 có file nghe).
  • Môn Tin học có 05 đề thi, trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận; 01 đề thi có đáp án và 01 đề thi không có đáp án
  • Môn Công nghệ có 07 đề thi, trong đó 04 đề thi có đáp án + ma trận; 03 đề thi có đáp án
  • Loại file: gồm file Word

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

 

2

2

   

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

   

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

   

1

2

   

2

2

Số điểm

   

0,5

2

   

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

       

1

1

1

Số điểm

0,5

       

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6

b) 963 : 3

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đề thi kì 1 lớp 3

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2. Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT 3
(Thời gian 40 phút)

PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (4 điểm)

1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do giáo viên chuẩn bị) để chọn bài đọc.

2 - Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 75 tiếng) trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 16; sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.

II. Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)

Cứu hộ trên biển

Đêm đó, gió thổi dữ dội, bầu trời tối đen như mực. Cơn bão với sức gió rất mạnh đã lật úp một chiếc tàu đánh cá ngoài khơi. Trước khi tàu bị chìm, các thủy thủ đã kịp phát tín hiệu cấp cứu. Nhận được tin khẩn, đội trưởng đội tàu cứu hộ đã nhanh chóng rung chuông báo động, tất cả mọi người dân vội tập trung tại bãi cát.

Một giờ sau, tàu cứu hộ lờ mờ xuất hiện trong màn sương mù. Người dân làng chài vui mừng chạy ra chào đón. Tàu cứu hộ đã cứu được gần như tất cả mọi người gặp nạn nhưng có một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì con tàu đã quá tải. Nếu chở thêm họ, có thể tàu sẽ bị chìm. Thuyền trưởng cuống cuồng kêu gọi một đội tình nguyện khác đến ứng cứu những người bị bỏ lại ở biển. Cậu bé Han 14 tuổi có anh trai còn đang trên biển bước tới tình nguyện tham gia. Mẹ cậu vội níu tay cậu, nói với giọng van xin rằng cha cậu đã chết trong một vụ đắm tàu cách đây 10 năm, anh trai cậu còn chưa biết sống chết ra sao và cậu là tất cả những gì còn lại của bà. Nhưng Han vẫn quyết tâm ra đi vì anh cậu đang đối mặt với nguy hiểm, chỉ chờ người ứng cứu. Hơn một giờ sau cậu sung sướng báo tin cho mẹ đã tìm thấy mọi người trong đó có cả anh trai cậu.

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: (M1) Chiếc tàu đánh cá gặp phải chuyện gì? (0.5đ)

A. Bị va vào đá ngầm.

B. Bị thủng đáy.

C. Bị bão đánh lật úp.

D. Bị mắc kẹt trên một hòn đảo.

Câu 2: (M1) Tàu cứu hộ đã cứu được những ai? (0.5đ)

A. Tất cả mọi người gặp nạn.

B. Tất cả phụ nữ gặp nạn.

C. Tất cả trẻ em và phụ nữ gặp nạn.

D. Gần như tất cả mọi người gặp nạn, còn một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì tàu quá tải.

Câu 3: (M2) Vì sao cậu bé Han tình nguyện tham gia đội cứu hộ? (0.5đ)

A. Vì cậu thích mạo hiểm.

B. Vì ở đó có anh trai cậu.

C. Vì cậu muốn khẳng định bản thân mình.

D. Vì cậu muốn cứu tất cả mọi người tình nguyện ở lại trên biển trong đó có anh trai cậu đang gặp nguy hiểm.

Câu 4: (M3) Cậu bé Han trong câu chuyện là người như thế nào? (0.5đ)

………………………………………………………………………………………………………........

Câu 5: (M2) Chọn các câu ở cột A với kiểu câu tương ứng ở cột B: (1đ)

Câu 5

Câu 6: (M2) Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống (1đ)

Từ ban công phòng mình, Hòa nhìn thấy được cả một thế giới hoa nhà mình.... cúc.... thược dược ....hồng nhung.... cát cánh,….

Câu 7: (M1) Câu nào chỉ gồm những từ ngữ về thư viện? (0.5đ)

A. Người đọc, sách, báo, học sinh, thủ thư, giá sách.

B. Người mượn, người đọc, truyện, mượn sách, cô giáo.

C. Thẻ thư viện, tìm sách, trả sách, báo, thủ thư, người đọc.

Câu 8: (M3) Đặt câu có hình ảnh so sánh (1đ):

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: (M2) Câu nào gồm các từ chỉ đặc điểm (0.5đ):

A. Long lanh, ngọt lịm, lo lắng, cầu vồng, voi con.

B. Vàng óng, bé xíu, dẻo dai, hiền lành, lấp lánh.

C. Ồn ào, náo nhiệt, ấm áp, cắt tỉa, hạt mưa.

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10đ):

I. Chính tả (4đ):

Nắng trưa

Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đất. Buổi trưa ngồi trong nhà nhìn ra sân thấy rõ những sợi không khí nhỏ bé, mỏng manh, nhẹ tênh, vòng vèo lượn từ mặt đất bốc lên, bốc lên mãi. Tiếng gì xa vắng thế? Tiếng võng kẽo kẹt kêu buồn buồn từ nhà ai vọng lại. Thỉnh thoảng câu hát ru em cất lên từng tiếng ạ ời.

II. Tập làm văn (6đ):

Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em.

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Trường Tiểu học:...................

Lớp 3: 

Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức)

Thời gian: ...

1. Listen and circle.

1. a. Thank you, Peter.

This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you.

This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends

Welcome to our classroom!

4. a. Can I have my book back, Mai?

My school is near here.

2. Listen and tick.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức 3

3. Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

B: Hi, Ben. I’m Mai.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

2. A: What’s this?

B: It’s a nose.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

3. I have a pencil case.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức 3

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someon

4. Asking questions about parts of the body

5. Asking about hobbies

6. Making suggestions/ Expressing agreement

7. Giving instructions/ Asking for permission

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of school things

10. Talking about break time activities

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

4. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?

A. Hôm nay trời sẽ mưa

B. Dự báo thời tiết

C. Minh mang theo áo mưa

D. Minh đi học

Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?

A. Hàng phím trên.

B. Hàng phím cơ sở.

C. Hàng phím dưới.

D. Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức

A. Loa

B. Thân máy tính

C. Bàn phím máy tính

D. Màn hình máy tính

Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?

A. Kéo thả chuột

B. Nháy chuột

C. Nháy đúp chuột

D. Nháy nút phải chuột

Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?

A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.

B. Lịch thi đấu bóng đá.

C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.

D. Cả A, B và C.

Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:

A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.

B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.

C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?

A. Nhiệt độ của nồi cơm

B. Người nấu cơm

C. Thời tiết bên ngoài

D. Nhiệt độ của nồi

Câu 8: Câu nào sau đây sai?

A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.

B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.

C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.

D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.

b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………

Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án

Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:

a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….

b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….

c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27

(Sách KNTT)

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Kết nối)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

 

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG:

- Tự nhiện và công nghệ.

- Sử dụng đèn học.

- Sử dụng quạt điện.

- Sử dụng máy thu thanh.

- Sử dụng máy thu hình.

- An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình.

Số câu

4

1

3

1

1

 

8

2

 

Câu số

Câu 1,3,4,8

Câu 9

Câu 2,5,7

Câu 10

Câu 6

 

 

 

 

Số điểm

4,0

1,0

3,0

1,0

1,0

 

8,0

2,0

Tổng

Số câu

4

1

3

1

1

8

2

 

Số điểm

4,0

2,0

3,0

1,0

1,0

 

8,0

2,0

Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27

(Sách KNTT)

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Kết nối)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG

Số câu

1

2

1

2

1

2

3

6

Câu số

Câu 1

Câu 5,6

Câu 2

Câu 7, 8

Câu 3

Câu 9, 10

 

 

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

1,0

2,0

3,0

6,0

 

Số câu

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

Câu 4

 

 

 

 

Số điểm

1,0

 

 

 

1,0

Tổng

Số câu

1

2

2

2

1

2

4

6

Số điểm

1,0

2,0

2,0

2,0

1,0

2,0

4,0

6,0

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức

PHÒNG GD& ĐT……
TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Công nghệ - LỚP 3

Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?

a. Nhu cầu ăn, mặc.

b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.

Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)

Khi sử dụng đèn học, cần:

a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.

b. Tắt đèn khi không sử dụng.

c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.

Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)

Quạt điện có tác dụng:

a. Tạo ra gió.

b. Tạo ra gió, giúp làm mát.

c. Giúp làm mát.

Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)

a. ti-vi.

b. ka-rao-ke.

c. ra-đi-ô.

Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Máy thu hình được dùng để:

a. Sản xuất các chương trình truyền hình.

b. Xem các chương trình truyền hình.

c. Thu tín hiệu truyền hình.

Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)

Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?

a. Gây nguy hiểm cho con người.

b. Gây tử vong.

c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.

Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)

Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:

a. Quạt điện.

b. Tủ lạnh.

c. Máy lạnh.

Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất

Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)

a. Ngồi gần sát ti-vi.

b. Ngồi rất xa ti-vi.

c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Gợi ý thêm:

Đáp án + bảng ma trận có trong file TẢI VỀ!

Mời bạn đọc Tải về (bên dưới) 33 đề thi lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức để xem đầy đủ.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
7 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bạch Kim
    Bạch Kim

    cho mình xin với

    Thích Phản hồi 15/12/23
  • Bon
    Bon

    Cho mình xin với

    Thích Phản hồi 02/11/22
  • Người Dơi
    Người Dơi

    Gửi vào mail giúp mình với nhé:

    Phamthoai1283@gmail.com

    Thích Phản hồi 02/11/22
  • Khang Anh
    Khang Anh

    nguyentuyet19821@gmail.com

    Thích Phản hồi 02/11/22
  • Đinh Đinh
    Đinh Đinh

    Mình xin nhé

    Thích Phản hồi 02/11/22
  • Vợ nhặt
    Vợ nhặt

    Đề hay quá

    Thích Phản hồi 02/11/22
  • Vi Emm ✔️
    Vi Emm ✔️

    Tuyệt vời!

    Thích Phản hồi 02/11/22
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo