Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức - Tất cả các môn
30 Đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức tất cả các môn học bao gồm đề thi Toán lớp 3 học kì 1; đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1; đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1; đề thi Tin học lớp 3 học kì 1; đề thi Công nghệ lớp 3 kì 1 có đáp án kèm theo soạn đủ 03 mức, giúp các em ôn tập cuối kì 1 lớp 3 hiệu quả. Mời các bạn tải đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức về nhé.
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi số 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | C | B | C | D | A | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 – 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
Đề thi số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
B. Tám trăm linh lăm
C. Tám trăm linh năm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
a) \(\frac{1}{2}\) b) \(\frac{1}{3}\) c) \(\frac{1}{4}\) d) \(\frac{3}{4}\) |
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2
A. 24 lần
B. 80 lần
C. 16 lần
D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên: Có ………. góc vuông. Có ………góc không vuông. |
II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 162 + 370
b) 728 - 245
c) 106 × 8
d) 480 : 6
Câu 5:
A. Tính giá trị biểu thức (2đ) (M2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. = ……………. | b. 324 – 20 + 61 = …………….. = ……………. |
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 …..…………………. | 472 - ? = 55 …………………… |
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24.
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D (0,25đ)
b: C (0,25đ)
c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4:
a) 469 (0,5đ)
b) 483 (0,5đ)
c) 848 (0,5đ)
d) 80 (0,5đ)
Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ) = 7 (0,25đ) | b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ) = 365 (0,25đ) |
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119 : 7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472 - 55 = 417 (0,5đ) |
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - đề số 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 |
|
| |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
2. Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (4 điểm)
1- Hình thức kiểm tra: Học sinh bắt thăm phiếu (do giáo viên chuẩn bị) để chọn bài đọc.
2 - Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 75 tiếng) trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 16; sau đó trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
Cứu hộ trên biển
Đêm đó, gió thổi dữ dội, bầu trời tối đen như mực. Cơn bão với sức gió rất mạnh đã lật úp một chiếc tàu đánh cá ngoài khơi. Trước khi tàu bị chìm, các thủy thủ đã kịp phát tín hiệu cấp cứu. Nhận được tin khẩn, đội trưởng đội tàu cứu hộ đã nhanh chóng rung chuông báo động, tất cả mọi người dân vội tập trung tại bãi cát.
Một giờ sau, tàu cứu hộ lờ mờ xuất hiện trong màn sương mù. Người dân làng chài vui mừng chạy ra chào đón. Tàu cứu hộ đã cứu được gần như tất cả mọi người gặp nạn nhưng có một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì con tàu đã quá tải. Nếu chở thêm họ, có thể tàu sẽ bị chìm. Thuyền trưởng cuống cuồng kêu gọi một đội tình nguyện khác đến ứng cứu những người bị bỏ lại ở biển. Cậu bé Han 14 tuổi có anh trai còn đang trên biển bước tới tình nguyện tham gia. Mẹ cậu vội níu tay cậu, nói với giọng van xin rằng cha cậu đã chết trong một vụ đắm tàu cách đây 10 năm, anh trai cậu còn chưa biết sống chết ra sao và cậu là tất cả những gì còn lại của bà. Nhưng Han vẫn quyết tâm ra đi vì anh cậu đang đối mặt với nguy hiểm, chỉ chờ người ứng cứu. Hơn một giờ sau cậu sung sướng báo tin cho mẹ đã tìm thấy mọi người trong đó có cả anh trai cậu.
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (M1) Chiếc tàu đánh cá gặp phải chuyện gì? (0.5đ)
A. Bị va vào đá ngầm.
B. Bị thủng đáy.
C. Bị bão đánh lật úp.
D. Bị mắc kẹt trên một hòn đảo.
Câu 2: (M1) Tàu cứu hộ đã cứu được những ai? (0.5đ)
A. Tất cả mọi người gặp nạn.
B. Tất cả phụ nữ gặp nạn.
C. Tất cả trẻ em và phụ nữ gặp nạn.
D. Gần như tất cả mọi người gặp nạn, còn một vài người tình nguyện ở lại trên biển vì tàu quá tải.
Câu 3: (M2) Vì sao cậu bé Han tình nguyện tham gia đội cứu hộ? (0.5đ)
A. Vì cậu thích mạo hiểm.
B. Vì ở đó có anh trai cậu.
C. Vì cậu muốn khẳng định bản thân mình.
D. Vì cậu muốn cứu tất cả mọi người tình nguyện ở lại trên biển trong đó có anh trai cậu đang gặp nguy hiểm.
Câu 4: (M3) Cậu bé Han trong câu chuyện là người như thế nào? (0.5đ)
………………………………………………………………………………………………………........
Câu 5: (M2) Chọn các câu ở cột A với kiểu câu tương ứng ở cột B: (1đ)
Câu 6: (M2) Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống (1đ)
Từ ban công phòng mình, Hòa nhìn thấy được cả một thế giới hoa nhà mình.... cúc.... thược dược ....hồng nhung.... cát cánh,….
Câu 7: (M1) Câu nào chỉ gồm những từ ngữ về thư viện? (0.5đ)
A. Người đọc, sách, báo, học sinh, thủ thư, giá sách.
B. Người mượn, người đọc, truyện, mượn sách, cô giáo.
C. Thẻ thư viện, tìm sách, trả sách, báo, thủ thư, người đọc.
Câu 8: (M3) Đặt câu có hình ảnh so sánh (1đ):
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (M2) Câu nào gồm các từ chỉ đặc điểm (0.5đ):
A. Long lanh, ngọt lịm, lo lắng, cầu vồng, voi con.
B. Vàng óng, bé xíu, dẻo dai, hiền lành, lấp lánh.
C. Ồn ào, náo nhiệt, ấm áp, cắt tỉa, hạt mưa.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10đ):
I. Chính tả (4đ):
Nắng trưa
Nắng cứ như từng dòng lửa xối xuống mặt đất. Buổi trưa ngồi trong nhà nhìn ra sân thấy rõ những sợi không khí nhỏ bé, mỏng manh, nhẹ tênh, vòng vèo lượn từ mặt đất bốc lên, bốc lên mãi. Tiếng gì xa vắng thế? Tiếng võng kẽo kẹt kêu buồn buồn từ nhà ai vọng lại. Thỉnh thoảng câu hát ru em cất lên từng tiếng ạ ời.
II. Tập làm văn (6đ):
Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
II. Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: Cậu bé Han là một người dũng cảm, yêu thương mọi người, yêu thương người thân của mình sẵn sàng xả thân cứu người.
Câu 5: 1-b, 2-a, 3-d, 4-c
Câu 6: Từ ban công phòng mình, Hòa nhìn thấy được cả một thế giới hoa nhà mình: cúc, thược dược, hồng nhung, cát cánh,….
Câu 7: C
Câu 8: Mẹ em xinh như hoa hậu
Câu 9: B
III. Tập làm văn
Bài mẫu:
Ngôi nhà của gia đình em vừa được xây xong. Nó gồm có ba tầng. Diện tích khá rộng rãi. Phía trước nhà có một khoảng vườn. Bố em đã trồng rất nhiều hoa trong vườn. Nhà được sơn màu xanh da trời. Bên trong, các phòng được sơn màu trắng. Mái nhà có màu đỏ tươi. Ở tầng thứ nhất có phòng khách, phòng bếp và phòng ngủ của bố mẹ. Tầng thứ hai gồm có phòng thờ, phòng đọc sách, phòng ngủ của em và anh trai Khu vực nhà tắm cũng rất tiện nghi. Các đồ dùng trong nhà đều được mua mới. Em rất yêu thích ngôi nhà của mình.
MA TRẬN NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MẠCH KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA TV CUỐI KỲ 1 – LỚP 3
BÀI KT | MẠCH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | THỜI GIAN | TỔNG ĐIỂM | |
Bài kiểm tra đọc | Đọc thành tiếng | Đọc thành tiếng | Các văn bản trong SGK từ tuần 1 đến hết tuần 17. | 70 TIẾNG/ PHÚT | 4 điểm |
- HS đọc 1 đoạn văn khoảng 70 tiếng + TLCH về nội dung đoạn đọc | |||||
- Cho điểm | |||||
+ Đọc đủ nghe, rõ ràng, tốc độc đọc đạt yêu cầu:1,5đ + đọc đúng tiếng, từ : 1đ( sai 4 tiếng trừ 1đ, sai 1 tiếng trừ 0,25đ) | |||||
+ Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu, cụm từ rõ nghĩa: 1đ + Trả lời đúng câu hỏi: 0,5đ | |||||
Đọc hiểu | Đọc hiểu văn bản | 1 văn bản ( ngoài SGK) dài khoảng 150 chữ | 30 phút | 2 điểm | |
Cho dạng câu hỏi trắc nghiệm ( gồm 3 - 4 phương án trả lời để HS chọn 1 phương án trả lời đó là câu hỏi điền ngắn, câu hỏi nối cặp đôi, câu hỏi đúng sai phức hợp, …) và tự luận. | |||||
KT Tiếng Việt | 4 điểm | ||||
Bài kiểm tra viết | Viết | Chính tả | HS viết khoảng 65 chữ ( Một đoạn văn hoặc một đoạn thơ ( ngoài SGK) phù hợp với chủ điểm đã học) | 15 phút | 4 điểm |
- Cho điểm: + Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 0,5 điểm | |||||
- Đúng tốc độ, đúng chính tả: 3 điểm | |||||
- Trình bày sạch đẹp: 0,5 điểm | |||||
- Lưu ý: 1 lỗi trừ 0,25 điểm | |||||
- Những lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm | |||||
Tập làm văn | - Học sinh viết đoạn văn ngắn (3 -5 câu) theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung chương trình đã học: | 25 phút | 6 điểm | ||
+ Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người mà em yêu quý | |||||
+ Viết đoạn văn tả ngôi nhà của mình | |||||
+ Viết đoạn văn tả đồ vật | |||||
*Cho điểm: | |||||
+ Nội dung: 3đ: HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài, có câu mở đoạn và kết đoạn. | |||||
+ Kĩ năng: 3đ: Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 0,5đ; Kĩ năng dùng từ, đặt câu, diễn đạt: 2đ; Sáng tạo: 0,5đ. | |||||
*Lưu ý: Những bài văn viết quá số câu theo quy định thì không cho điểm tối đa. | |||||
GV linh hoạt trừ điểm cho phù hợp. |
MẠCH NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TIẾNG VIỆT LỚP 3
Tên nội dung các mạch kiến thức | Các mức độ nhận thức | ||
Mức 1 (nhận biết, thông hiểu) | Mức 2 (Vận dụng) | Mức 3 (Vận dụng ở mức độ cao) | |
1. Đọc hiểu văn bản | - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài học - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài | - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoạt rút ra thông tin từ bài đọc. | Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. |
2. Kiến thức Tiếng Việt | - Nắm được đặc điểm của câu kể. - Nhận biết được câu hỏi, câu cảm, câu khiến. - Nhận biết các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm. - Nắm được tác dụng của dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. - Nhận biết dược các từ ngữ thông dụng thuộc chủ điểm: Mùa hè, nhà trường, thư viện, người thân, bạn trong nhà, nghề nghiệp, thành thị, nông thôn. - Ghép từ ngữ thành câu - Đặt được câu kể - Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn thơ, đoạn văn. - Vận dụng một trong các dấu câu để điền vào chỗ thích hợp trong câu văn đơn giản. - Hiểu được nghĩa của một số từ trong từng chủ điểm đã học. - Xác định được từ trái nghĩa trong các từ cho trước. | - Tìm được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm. - Biết dùng một trong các dấu: dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than để điền vào chỗ trống trong đoạn văn ngắn. - Tìm được thêm các từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học. - Phân biệt câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. - Tìm được các cặp từ trái nghĩa. | - Biết sử dụng biện pháp so sánh để viết câu theo yêu cầu. - Biết đặt câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. - Phát hiện được các dấu câu đã học dùng sai trong một đoạn văn đơn giản và sửa lại cho đúng. - Biết sử dụng một số từ thuộc các chủ điểm đã học để đặt câu cho phù hợp. - Đặt câu có sử dụng biện pháp so sánh. |
MẠCH NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỌC HIỂU CUỐI KỲ I- LỚP 3
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. - Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. | Số câu | 2 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1đ | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Kiến thức Tiếng Việt - Các từ ngữ thông dụng thuộc chủ điểm: Mùa hè, nhà trường, thư viện, người thân, bạn trong nhà, nghề nghiệp, thành thị, nông thôn. (8 bài – 1 câu – 0,5đ) mức 1 | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | |||||||||
- Biện pháp so sánh (2 bài – 1 câu; 1đ) mức 3 | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | |||||||||
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm (1câu – 0,5đ) mức 2 | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | |||||||||
- Các mẫu câu: Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. (1 câu – 1đ) mức 3 | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | |||||||||
- Các dấu: dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. (1 câu- 1đ) mức 2 | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | |||||||||
Tổng hợp | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 7 | 2 | 9 | ||
Số điểm | 1,5đ | 2đ | 1đ | 1,5đ | 4,5đ | 1,5đ | 6đ | |||
Tỉ lệ |
Đề thi số 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
- GV cho học sinh đọc một đoạn văn, bài thơ trong các bài tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 3 - Tập 1. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 - 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
II. Kiểm tra đọc hiểu (6 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
CÂU CHUYỆN VỀ MẸ NGỖNG
Một hôm, ngỗng mẹ dẫn đàn con vàng ươm của mình dạo chơi. Đàn ngỗng con bắt đầu tản ra khắp đồng cỏ. Đúng lúc đó những hạt mưa đá to từ trên trời rào rào đổ xuống. Bầy ngỗng con chạy đến bên mẹ. Ngỗng mẹ dang đôi cánh che phủ đàn con của mình. Dưới cánh mẹ, ngỗng con cảm thấy ấm áp, dễ chịu. Rồi tất cả trở lại yên lặng. Những chú ngỗng ngay lập tức nằng nặc đòi: “Mẹ thả chúng con ra đi, mẹ ơi!” Ngỗng mẹ khẽ nâng đôi cánh lên và đàn ngỗng con chạy ùa ra bãi cỏ. Chúng đã nhìn thấy đôi cánh ướt đẫm, lông rụng tả tơi của mẹ. Nhưng kìa, ánh sáng, bãi cỏ, những chú cánh cam, những con ong mật đã khiến chúng quên cả hỏi mẹ xem có chuyện gì. Duy chỉ có một chú ngỗng bé bỏng, yếu ớt nhất chạy đến bên mẹ và hỏi: “Sao cánh mẹ lại rách như thế này?” Ngỗng mẹ khẽ trả lời: “Mọi việc đều tốt đẹp con ạ!”. Đàn ngỗng con lại tản ra trên bãi cỏ và ngỗng mẹ cảm thấy hạnh phúc.
(V.A.Xu-khôm-lin-xki)
* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.
Câu 1: Điều gì đã xảy ra khi ngỗng mẹ dẫn đàn con đi dạo chơi? (0,5 điểm)
A. Một trận lốc xoáy ập tới.
B. Một trận mưa đá đổ xuống.
C. Một cơn lũ ập đến.
D. Một con cáo tấn công đàn con.
Câu 2: Khi ngỗng mẹ bị thương, đàn ngỗng con đã làm gì? (0,5 điểm)
A. Chạy ngay lại hỏi thăm vết thương của ngỗng mẹ.
B. Dẫn ngỗng mẹ đi gặp bác sĩ.
C. Gọi người đến giúp ngỗng mẹ.
D. Quên cả hỏi mẹ xem có chuyện gì, chỉ có một chú ngỗng bé bỏng hỏi thăm mẹ.
Câu 3: Theo em, câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? (1 điểm)
A. Bảo vệ con là bản năng của người mẹ.
B. Để cha mẹ vui, chúng ta chỉ cần vui chơi thoả thích.
C. Không cần quan tâm đến cảm xúc của người khác.
D. Mẹ là người luôn yêu thương, bảo vệ chúng ta nên chúng ta phải biết quan tâm, chăm sóc mẹ, đáp lại tình thương đó.
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm)
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Buổi sáng hôm nay □ mùa đông đột ngột đến □ không báo trước □ Vừa mới ngày hôm qua □ trời hãy con nắng ấm và hanh □ cái nắng về cuối tháng mười làm nứt nẻ ruống đất và làm giòn khô những chiếc lá rơi □
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước các từ ngữ chỉ đặc điểm: (1 điểm)
A. Chăm sóc, ngôi nhà, quan tâm, chăm chỉ.
B. Yêu thương, giáo viên, vui chơi, quan tâm.
C. vàng nhuộm, thơm lừng, trắng tinh, bé nhỏ.
D. xanh non, thấp, chạy nhảy, bé nhỏ.
Câu 7: Tìm và viết lại các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong câu ca dao sau: (1 điểm)
Dòng sông bên lở, bên bồi
Bên lở thị đục, bên bồi thì trong.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (4 điểm): Nghe – viết
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
2. Tập làm văn (6 điểm):
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em đối với người thân.
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh
- Đọc rõ ràng, vừa đủ nghe: (2 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, giữa các cụm từ: (1 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Kiểm tra đọc hiểu (6 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 6 |
Đáp án | B | D | D | C |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 4. (1 điểm)
Nối: 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d
Câu 5. (1 điểm)
Buổi sáng hôm nay, mùa đông đột ngột đến, không báo trước. Vừa mới ngày hôm qua, trời hãy con nắng ấm và hanh, cái nắng về cuối tháng mười làm nứt nẻ ruống đất và làm giòn khô những chiếc lá rơi.
Câu 7. (1 điểm)
- Học sinh viết được cặp từ trái nghĩa:
+ lở - bồi (0,5 điểm)
+ đục - trong (0,5 điểm)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (4 điểm):
* Hình thức: Giáo viên đọc cho học sinh viết trong khoảng thời gian 15 - 20 phút
* Đánh giá, cho điểm:
- Bài viết đúng mẫu chữ thường cỡ nhỏ, đúng chính tả dấu câu, trình bày sạch sẽ. (4 điểm)
- Viết sai trên ba lỗi chính tả trong bài viết (âm đầu, vần, thanh); không viết hoa đúng quy định, trừ 1 điểm toàn bài.
* Lưu ý: Cứ mắc 5 lỗi trừ 1,0 điểm (các lỗi mắc lại chỉ trừ một lần). Chữ viết xấu, trình bày bẩn, chữ viết không đúng độ cao trừ 0,25 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (6 điểm):
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm:
+ Viết được một đoạn văn đơn giản chừng 7 đến 10 câu đúng theo yêu cầu của đề. Gợi ý:
• Giới thiệu về người thân mà em yêu quý.
• Nêu những điểm mà em thấy ấn tượng về người đó. Cử chỉ, việc làm nào của người thân gợi cảm xúc cho em?
• Nêu cảm xúc của em khi nghĩ đến người đó.
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, …có thể cho điểm phù hợp.
Bài làm:
Người mà em yêu quý nhất trong gia đình em đó chính là anh trai của em. Anh trai của em tên là Hưng. Anh Hưng năm nay 16 tuổi. Anh em đang học lớp 10. Anh em có nước da ngăm đen, mái tóc của anh cắt ngắn với cặp mắt to sáng. Anh em học rất giỏi và rất chăm chỉ nên anh em luôn đặt danh hiệu học sinh giỏi. Hai anh em của em rất thân nhau bởi vì anh em luôn chỉ dạy em rất nhiều những điều hay. Hai anh em em thường đi chơi và mỗi cuối tuần. Em cũng học được anh em từ rất nhiều những đức tính tốt như chăm chỉ cần cù, chịu khó. Em rất yêu quý anh em.
>> 32 đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người thân
3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi số 1
Trường Tiểu học:................... Lớp 3: | Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức) Thời gian: ... |
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai?
My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Look and write.
Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings | 2. Asking the student’s name/ age | 3. Introducing someon | 4. Asking questions about parts of the body | 5. Asking about hobbies |
6. Making suggestions/ Expressing agreement | 7. Giving instructions/ Asking for permission | 8. Asking about school things | 9. Asking about the colours of school things | 10. Talking about break time activities |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
1. Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo
Audio script:
1. Thank you, Peter.
2. This is my blue bedroom.
3. Welcome to our classroom!
4. My school is near here.
Key: 1. a 2. b 3. b 4. b
2. Audio script:
1. A: Let’s go to the playground.
B: OK, let’s go.
2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.
B: OK. My music notebook is here.
3. Woman: Come in and sit down, Nam.
4. Mum, this is my friend, Linh.
Key: 1. a 2. c 3. a 4. b
3. 1. a 2. b 3. b 4. c
4. (1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t
5. Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Đề thi số 2
1. Listen and circle.
1. a. We play badminton at school.
b. I have a blue notebook.
2. a. This is my new pen.
b. There are five pencils.
3. a. They are my books.
b. Let’s go home!
4. a. Stand up, please!
b. Can you speak louder, Mai?
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Nam.
B: Hi, Nam. I’m Mary.
2. A: May I come in?
B: Yes, you can.
3. A: What colour are they?
B: They are black and white.
4. A: What do you do at break time?
B: I play table tennis.
4. Look and write.
Hi! I (1) ________ Nam. I’m (2) ________I like playing (3) ________. At school, my favourite subject is (4) ________.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings | 2. Asking the pupil’s name/ age | 3. Introducing someone | 4. Asking questions about parts of the body | 5. Asking about hobbies |
6. Making suggestions/ Expressing agreement | 7. Giving instructions/ Asking for permission | 8. Asking about school things | 9. Asking about the colours of school things | 10. Talking about break time activities |
Đáp án:
1.
Audio script:
1. We play badminton at school.
2. There are five pencils.
3. Let’s go home!
4. Stand up, please!
Key: 1. a 2. b 3. b 4. a
2.
Audio script:
1. A: Ben, is that ...?
B: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long.
2. A: What’s this?
B: A hand?
A: No, it isn’t. It’s an ear.
3. A: What’s your hobby?
B: Well, I like swimming.
4. Look, Ben. I have a pen and a ruler.
Key: 1. a 2. c 3. b 4. b
3.
1. a 2. a 3. a 4. b
4.
(1) am (2) 10/ 10 years old (3) basketball (4) English
5.
Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil's speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
4. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi số 1
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?
A. Hôm nay trời sẽ mưa
B. Dự báo thời tiết
C. Minh mang theo áo mưa
D. Minh đi học
Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?
A. Loa
B. Thân máy tính
C. Bàn phím máy tính
D. Màn hình máy tính
Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?
A. Kéo thả chuột
B. Nháy chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Nháy nút phải chuột
Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:
A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?
A. Nhiệt độ của nồi cơm
B. Người nấu cơm
C. Thời tiết bên ngoài
D. Nhiệt độ của nồi
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………
Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:
a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….
b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….
c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề 1
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | B | C | D | C | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím cơ sở và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở.
Câu 2: (2,5 điểm) (Mỗi rau, củ, quả được sắp xếp đúng được 0,25 điểm)
Củ: Su hào, cà rốt, khoai tây.
Quả: Nhãn, dưa hấu, mít, nho, cà tím,
Rau: Mồng tơi, bắp cải.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Nháy đúp chuột
b) Nháy chuột
c) Kéo thả chuột
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 | 1 (2,0 đ) | 1 | 1 | 25% | ||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (2,5 đ) | 1 | 1 | 30% | ||||
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Tổng | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Đề thi số 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thông tin em nhận được từ tấm biển thuộc dạng thông tin nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng âm thanh
C. Dạng chữ
D. Dạng hình ảnh và dạng chữ
Câu 2. Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
A. Tệp DanhsachGV nằm trong ổ đĩa D.
B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.
C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.
D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.
Câu 3. “Nhờ có tôi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim trên máy tính. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính
B. Màn hình máy tính
C. Thân máy tính
D. Bàn phím máy tính
Câu 4. Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho nhóm đồ chơi sau:
Đồ chơi nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em?
A. Trò chơi có tính bạo lực.
B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.
C. Thông tin về ô nhiễm không khí ở khu vực quanh em.
D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.
Câu 7: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 8: Trong cuộc thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động nào của Khoa là kết quả của việc xử lí thông tin?
A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.
B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.
C. Khoa nộp bài.
D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 2: (2,0 điểm) Trước khi đi mua một món đồ nào đó, chị của Minh thường vào Internet để tìm hiểu trước. Tại sao chị của Minh lại làm như vậy?
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên trong gia đình em.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 2
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | B | D | C | A | B | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Hàng phím số.
2. Hàng phím trên.
3. Hàng phím cơ sở.
4. Hàng phím dưới.
5. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trên Internet, có rất nhiều thông tin đa dạng và phong phú. Vì vậy, chị của Minh có thể tìm thấy thông tin về món đồ chị cần mua như: giá cả, hướng dẫn sử dụng, thành phần, … trên Internet. Từ đó, chị của Minh sẽ quyết định mua hay không? Hay là mua ở đâu? …
Câu 3: (1,5 điểm)
Sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên trong gia đình em:
Mẫu 1:
Mẫu 2:
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 | 1 (2,5 đ) | 1 | 1 | 30% | ||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 (2 đ) | 1 | 1 | 25% | ||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||||
Tổng | 3 | 1 | 5 | 2 | 8 | 3 | 100% | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 25% | 35% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% |
5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức
Đề thi số 1
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiện và công nghệ. - Sử dụng đèn học. - Sử dụng quạt điện. - Sử dụng máy thu thanh. - Sử dụng máy thu hình. - An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 |
| 8 | 2 |
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
(Sách KNTT)
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
Câu số | Câu 1 | Câu 5,6 | Câu 2 | Câu 7, 8 | Câu 3 | Câu 9, 10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 6,0 | ||
Số câu |
|
| 1 | 1 |
| |||||
Câu số | Câu 4 |
| ||||||||
Số điểm |
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 4,0 | 6,0 |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức
PHÒNG GD& ĐT…… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Công nghệ - LỚP 3 Thời gian: 40 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc.
b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)
Khi sử dụng đèn học, cần:
a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Quạt điện có tác dụng:
a. Tạo ra gió.
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
c. Giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
a. ti-vi.
b. ka-rao-ke.
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
b. Xem các chương trình truyền hình.
c. Thu tín hiệu truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)
Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
a. Gây nguy hiểm cho con người.
b. Gây tử vong.
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
a. Quạt điện.
b. Tủ lạnh.
c. Máy lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
a. Ngồi gần sát ti-vi.
b. Ngồi rất xa ti-vi.
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 2 (1 điểm): Khi sử dụng đèn học, cần:
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
Câu 3 (1 điểm): Quạt điện có tác dụng:
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
b. Tủ lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) Máy thu thanh là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần báo cho người lớn biết hoặc gọi điện đến các số điện thoại khẩn cấp.
Đề thi số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đâu không phải là sản phẩm công nghệ?
A. Ô tô.
B. Quạt hộp.
C. Mặt trăng.
D. Bóng đèn.
Câu 2. Bộ phận nào của đèn học thực hiện nhiệm vụ nối đèn với nguồn điện?
A. Chụp đèn.
B. Công tắc.
C. Dây nguồn.
D. Bóng đèn.
Câu 3. Em hãy nêu tên của chiếc quạt sau?
A. Quạt hộp.
B. Quạt trần.
C. Quạt bàn.
D. Quạt treo tường.
Câu 4. Bước 2 của quá trình sử dụng máy thu thanh là gì?
A. Bật công tắc nguồn.
B. Điều chỉnh âm lượng.
C. Chọn kênh phát thanh.
D. Tắt nguồn khi không sử dụng.
Câu 5. Nội dung của chương trình phát thanh là
A. Tin tức.
B. Thông tin giải trí.
C. Giáo dục.
D. Tin tức, thông tin giải trí, một số chương trình giáo dục.
Câu 6. Bước 3 của quá trình sử dụng ti vi là gì?
A. Bật ti vi.
B. Điều chỉnh âm lượng.
C. Điều chỉnh kênh.
D. Tắt ti vi khi không sử dụng.
Câu 7. Tác dụng của nút ON/OFF trên điều khiển ti vi là gì?
A. Bật ti vi.
B. Tắt ti vi.
C. Bật và tắt ti vi.
D. Điều chỉnh kênh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Em hãy kể một hành động nào có thể làm hỏng đồ vật trong nhà?
Câu 9 (1 điểm). Em hãy kể tên một số chương trình phát thanh dành cho thiếu nhi?
Câu 10 (1 điểm). Hãy cho biết tác dụng của máy thu hình?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Công nghệ Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
C | C | B | B | D | C | C |
II. Phần tự luận
Câu 8.
Hành động có thể làm hỏng đồ vật trong nhà: đá bóng làm đổ ti vi, có thể gây vỡ màn hình, chập cháy hoặc hỏng các bộ phận.
Câu 9.
Một số chương trình phát thanh dành cho thiếu nhi:
- Ca nhạc thiếu nhi.
- Đọc truyện dài kì.
- Đố vui.
Ví dụ như:
- Chương trình văn nghệ thiếu nhi của Đài tiếng nói Việt Nam:
Kể chuyện “Búp sen xanh”
- Chương trình phát thanh thiếu nhi của Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên–Huế:
1. Cảm tưởng của bé qua bài viết
2. Vườn cổ tích
- Chương trình kể chuyện thiếu nhi của Đài phát thanh và Truyền hình Bà Rịa – Vùng Tàu.
- Chương trình ca nhạc thiếu nhi của Đài Phát thanh – Truyền hình Lào Cai:
Ca khúc dành cho thiếu nhi.
Câu 10.
Tác dụng của máy thu hình:
- Cập nhật tin tức thời sự.
- Giải trí.
- Học tập thông qua chương trình giáo dục.
6. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
Đáp án + bảng ma trận có trong file tải về.
Mời bạn đọc tải về 30 đề thi lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức để xem đầy đủ.