Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 Cánh Diều năm 2025 - 2026
Bộ đề cương ôn thi kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều (Có đáp án)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều là tài liệu hữu ích tổng hợp toàn bộ các dạng Toán trọng tâm học kì 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán lớp 3, chuẩn bị tốt cho đề thi học kì 1 lớp 3. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề cương cho các em luyện.
Giới thiệu về tài liệu:
- Bộ đề cương số 1: Bám sát kiến thức SGK Toán lớp 3 Cánh Diều tập 1, dài 34 trang (có đáp án)
- Bộ đề cương số 2: Bám sát kiến thức SGK Toán lớp 3 Cánh Diều tập 1, dài 11 trang (có đáp án)
- File tải: gồm file Word.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 - Bộ số 1
I. KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000
2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia
3. Gấp một số lên một số lần. Giảm một số đi một số lần.
4. Một phần hai, một phần ba, một phần tư,. , một phần chín.
5. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
6. Mi–li–mét, gam. Mi–li–lít, nhiệt độ
7. Giải toán liên quan đến hai bước tính.
8. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức.
9. Hình học
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 - Bộ số 2
1. Kiến thức cần ôn:
1. Đọc viết các số có ba chữ số
2. Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ, có nhớ)
3.Thực hiện tốt các phép nhân, chia hết, chia có dư đã học.
4. Ôn tập về biểu thức số.
5. Các dạng toán về tìm tìm thành phần chưa biết ( Số bị chia, số chia, thừa số chưa biết, số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ.)
6. Ôn tập về hình phẳng, hình khối.
7. Xem đồng hồ
9. Thực hiện được các phép đổi đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng, dung tích, nhiệt độ.
10. Bài toán giải bằng hai phép tính của các dạng :Tìm một trong các phần bằng nhau của một số, gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
2. Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
...
Xem tiếp trong file TẢI VỀ!