Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3
Rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Bộ 22 câu hỏi tiếng Anh luyện thi Rung chuông vàng lớp 3 có đáp án giúp các em học sinh lớp 3 rèn luyện những kỹ năng làm các dạng câu hỏi chắc chắn xuất hiện trong cuộc thi Rung chuông vàng năm 2024.
1. What _____ your name?
A. am
B. is
C. are
2. How are you?
A. I'm nine.
B. I'm five.
C. I'm fine.
3. What are you doing?
A. I’m playing chess
B. I’m watching TV
C. I’m reading
4. People often cook meal in ….
A. living room
B. bedroom
C. kitchen
5. I have …. book.
A. a
B. an
C. many
6. How many days are there in a week?
A. 5 days
B. 6 days
C. 7 days
7. What is it?
A. It’s a orange.
B. It’s an orange.
C. It’s orange.
8. The capital of Vietnam is……
A. Hanoi
B. London
C. Hue
9. Which animals are the pets?
A. cat, dog, lion
B. cat, rabbit, lion
C. cat, dog, rabbit
10. The dog is _____ the table
A. on
B. in
C. under
11. What is it?
B R D I
12. What is it?
E S D K
13. What is it?
14. How many flowers?
15. What are you wearing?
A. trouser
B. Skirt
C. dress
16. My mother teaches children at school. Who is she?
17. Where__ you from?
A: are
B: is
C: am
18. __. See you again.
A: Hi
B: Hello
C: Goodbye
19. Odd one out:
A: played
B: went
C: watched
D: visited
20. Odd one out:
A: Second
B: Seventh
C: Three
21. My new friend comes from___.
A: Malaysian
B: Malaysia
22. A month has four weeks. How many weeks are there in a month?
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
23. What is capital of Vietnam
A. Vien Chan
B. HCM city
C .Hanoi
24. People will cook meals in…..
A. Bedroom
B. Living room
C. Kitchen
25. June is the...month of the year
A. 4th
B. 5th
C. 6th
26. How many days in a year?
A. 215
B. 365
C. 300
27. The day after Tuesday is……
→ Write your answer.
28. How….people are there in the class?
A. many
B. much
C. less
ĐÁP ÁN
1. B | 2. C | 3. B | 4. C | 5. A |
6. C | 7. B | 8. A | 9. C | 10. C |
11. BIRD | 12. DESK | 13. Schoolbag | 14. three | 15. C |
16. teacher | 17. A | 18. C | 19. B | 20. C |
21. B | 22. B | 23. C | 24. C | 25. C |
26. B | 27. Wednesday | 28. A | 29. | 30. |
Trên đây là Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 3 bằng tiếng Anh có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.