Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?
Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 5 lớp 3 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm toàn bộ từ mới, cấu trúc câu quan trọng có trong bài. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy!
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends?
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bài:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. Friend | /frend/ | người bạn |
2. Friends | /frendz/ | những người bạn |
3. They | /ðeɪ/ | họ |
4. Are | /ɑ:(r)/ | là |
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends
1. Giới thiệu một người bạn của mình cho người khác
(+) This is my friend, + name.
Example
This is my friend, Ly. (Đây là bạn của tớ, Ly.)
2. Nói rằng ai đó là bạn của mình
(+) Name + is my friend.
Example
Lan is my friend. (Lan là bạn của tôi)
Hung is my friend. (Hùng là bạn của tôi.)
3. Hỏi xem ai đó có phải bạn bè của bạn hay không
(?) Is + this/ that + your friend?
(+) Yes, it is.
(-) No, it is not.
Example
- Is this your friend? (Đây có phải là bạn của bạn không?)
Yes, it is. (Vâng, đúng vậy.)
- Is that her friend? (Đó có phải là bạn của cô ấy không?)
No, it isn’t. (Không phải đâu.)
4. Hỏi xem một só người có phải bạn bè của bạn hay không
(?) Are they your friends?
(+) Yes, they are.
(-) No, they are not.
Example
Are they your friends? (Họ có phải là bạn của bạn không?)
No, they are not. (Không, họ không phải.)
III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?
Luyện phát âm những âm /æ/, /e/ và những từ tiếng Anh dưới đây:
'
IV. Bài tập vận dụng
Exercise 1: Read and complete the text with the words in the box
classmate | friends | likes | They | pupil |
Hi. My name is Linh. I am a (1) ____________ at VnDoc Primary School. I have four (2) ____________. This is Trang. She is my (3) ____________. She is eight years old. This is Phong. He is seven years old. He (4) ____________ playing chess. Those are Peter and Linda. (5) ____________ are my new friends. Peter is nine years old. Linda is eight years old. We are very close friends
1. pupil | 2. friends | 3. classmate | 4. likes | 5. They |
Exercise 2: Complete the words with suitable letters
1. TH _ T | : ____________ | 2. SE_EN | : ____________ |
3. F _ IE _ D | : ____________ | 4. _ HIS | : ____________ |
5. T_EY | : ____________ | 6. F_UR | : ____________ |
1. THAT | 2. SEVEN |
3. FRIEND | 4. THIS |
5. THEY | 6. FOUR |
Trên đây là Lý thuyết trọng tâm Unit 5 Are they your friends SGK tiếng Anh 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).