Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 This is Tony

Đáp ứng nhu cầu Để học tốt tiếng Anh lớp 3 năm 2022 - 2023, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết - bài tập tiếng Anh 3 theo từng đơn vị bài học, từng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh khác nhau. Hy vọng VnDoc.com sẽ là kho tài liệu học tập tiếng Anh hữu ích dành cho bạn đọc.

* Xem thêm tài liệu ôn tập tiếng Anh 3 Unit 3 tại:

- Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 3: This is Tony

- Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 3: This is Tony

Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới trên VnDoc.com. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng cũng như cấu trúc câu có trong bài. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu để phục vụ việc học tập và giảng dạy.

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony

Dưới đây là toàn bộ từ mới tiếng Anh lớp 3 quan trọng có trong bài 3 This is Tony:

EnglishPronunciationVietnamese
1. This/ðɪs/đây
2. That/ðæt/đó
3. Yes/jes/đúng, vâng
4. No/nəʊ/sai, không
5. Is/ɪz/
6. Not/nɒt/không
7. It/ɪt/nó/ người đó

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony

1. Giới thiệu một người, vật nào đó

Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:

This is + tên người/ vậy được giới thiệu

Ex: This is Lam. Đây là Lâm

This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.

This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây

This's là viết tắt của This is.

- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn

Ex: This is a book. Đây là quyển sách.

Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).

That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". .

- That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.

- ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau:

That's + a/an + danh từ số ít.

Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.

Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó.

(?) Is + this/ that + name?

(+) Yes, it is.

(-) No, it is not. It’s ...

Ví dụ:

- Is this Trang? (Đây là Trang à?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

- Is that Thao? (Đó là Thảo à?)

No, it is not. It’s Mai. (Không phải đâu. Đó là Mai.)

Các em cần lưu ý:

- It's là viết tắt của It is.

- It isn't là viết tắt của It is not.

3. Thì hiện tại đơn của động từ "be".

a) Định nghĩa chung về động từ:

- Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).

- Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.

b) Động từ "TO BE" ở hiện tại:

- ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".

- Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).

c) Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:

- am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I)

Ex: I am Hoa. I am a pupil.

Mình là Hoa. Mình là học sinh.

- is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)

Ex: He is a teacher.

Anh ấy là thầy giáo.

She is beautiful.

Cô ấy xinh đẹp

- are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they)

Ex: We are at school. Are you a pupil?

Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?

III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony

Luyện phát âm những âm /t/, /y/ và những từ tiếng Anh dưới đây:

Unit 3: This is Tony

IV. Bài tập vận dụng

Give the correct form of the verbs in brackets

1. John (be) from America

__________________________________

2. It (not be) a cat

__________________________________

3. Lina (not be) ten

__________________________________

4. I (be) his sister

__________________________________

5. His friends (be) from Canada.

__________________________________

Xem đáp án

1. John is from America

2. It is not a cat

3. Lina is not ten

4. I am his sister

5. His friends are from Canada.

Correct the mistakes

1. Are that Anna? - Yes, it is

2. What your name? - My name is Peter

3. How are she? - She is fine

Xem đáp án

1. Is that Anna? - Yes, it is

2. What is your name? - My name is Peter

3. How is she? - She is fine.

Complete each pair of the sentences with available words

name

See

thank

isn’t

spell

1. How are you? I’m fine, __________ you.

2. Hello. I’m Linda Taylor. - Hello Mrs Taylor. My __________’s Jenny.

3. How do you __________ your name? V - N - D - O - C.

4. Is this Henry? - No, it __________.

5. Goobye Jolie. - Goodbye Linda. __________ you soon.

Xem đáp án

1. How are you? I’m fine, _____thank_____ you.

2. Hello. I’m Linda Taylor. - Hello Mrs Taylor. My ____name______’s Jenny.

3. How do you _____spell_____ your name? V - N - D - O - C.

4. Is this Henry? - No, it ______isn’t____.

5. Goobye Jolie. - Goodbye Linda. ___See_______ you soon.

Trên đây là lý thuyết Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 This is Tony lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
97 45.148
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm