Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are They Your Friends?

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are They Your Friends?

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Unit 5 Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 3 được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả. 

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.
    1. Mai, this is my __________.
    2. Who are _________?
    3. Are _______ your friends?
    4. ______, they are my friends.
    5. No, they ______ my friends.
    6. I’m nine ______ old.
    7. What _____ your name?
    8. My name _____ Son.
    9. Is ______ Mr. Tuan? – Yes, it is.
    10. How _____ you spell your name? - P – H – U – O – N – G
    11. This _____ my friend.
    12. These ____ my friends.
    13. What is _____ name? – She is Linh.
    14. How old ____ he?
    15. Who ____ this?
  • Câu 2: Nhận biết
    Nối một câu ở cột A với một câu thích hợp ở cột B.

    1. Hello. I’m Mai.

    a. My name’s Quan. Nice to meet you.

    2. What’s your name?

    b. Hi, Mai. I’m Peter.

    3. My name’s Linda. Nice to meet you.

    c. P-E-T-E-R

    4. How do you spell your name?

    d. My name’s Linda.

    5. How old are you?

    e. It’s my friend, Linda.

    6. Is that Mary?

    f. Yes, it is.

    7. Who’s that?

    g. I’m six years old.

    1. Hello. I’m Mai. - ...
    2. What’s your name? - ...
    3. My name’s Linda. Nice to meet you. - ...
    4. How do you spell your name? - ....
    5. How old are you? - ....
    6. Is that Mary? - ...
    7. Who’s that? - ....

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Are They Your Friends? Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo