Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Global Success Unit 4

Bài tập Tiếng Anh 3 Global Success Unit 4 Our bodies

Nằm trong chuyên mục Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3, đề ôn tâp tiếng Anh Unit 4 Our bodies lớp 3 có đáp án sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh trọng tâm trong bài 4. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
15:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Read and match
    • It's a||hand.
    • What||is this?
    • It's an||eye.
    • Touch||your face.
    • Open||your mouth.
    • Is that||Mr.Hung?
    Đáp án là:
    • It's a||hand.
    • What||is this?
    • It's an||eye.
    • Touch||your face.
    • Open||your mouth.
    • Is that||Mr.Hung?
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentence

    What __________ your name? - My name's VnDoc.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentence

    Is that your friend, Linh? - No, _____________.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentence

    What is this? - It's an ____________.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentence

    Linda and Tom are ______________ the classroom.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Give the correct form of "tobe": is, am, are

    What is that? - It is an eye.

    Đáp án là:

    What is that? - It is an eye.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Give the correct form of "tobe": is, am, are

    The children are at school.

    Đáp án là:

    The children are at school.

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentences

    your/ Open/ mouth!

    => Open your mouth!

    Đáp án là:

    your/ Open/ mouth!

    => Open your mouth!

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the odd one out
  • Câu 10: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentences

    Touch/ ears!/ your/

    => Touch your ears!

    Đáp án là:

    Touch/ ears!/ your/

    => Touch your ears!

  • Câu 11: Nhận biết
    Give the correct form of "tobe": is, am, are

    I am a student at VnDoc Primary School.

    Đáp án là:

    I am a student at VnDoc Primary School.

  • Câu 12: Vận dụng
    Find the word which has a different sound in the part underlined.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (17%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Vận dụng cao (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm