Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Global Success Unit 1 (Mức vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word in each row with the same pronunciation of the underlined letters of the first one

    happy

  • Câu 2: Thông hiểu
    Read and complete

    Bài đọc:

    A: Hello, I'm Tom. I'm five. How are you?

    B: I'm fine, thank you. I'm Katy. I'm six. How are you?

    A: I'm very well. Good to meet you, Katy. Bye!

    B: Goodbye, Tom!

    Question: Tom feels very well.

    Đáp án là:

    Bài đọc:

    A: Hello, I'm Tom. I'm five. How are you?

    B: I'm fine, thank you. I'm Katy. I'm six. How are you?

    A: I'm very well. Good to meet you, Katy. Bye!

    B: Goodbye, Tom!

    Question: Tom feels very well.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the correct answers

    Jack's mother is fifty-two _________ old.

  • Câu 4: Vận dụng
    Reorder the words to make the correct sentences
    • Good
    • to
    • see
    • you,
    • Hai.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Good
    • to
    • see
    • you,
    • Hai.
  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word in each row with the same pronunciation of the underlined letters of the first one

    buy

  • Câu 6: Thông hiểu
    Write the words next to their phonetic transcriptions

    /bɪˈhaɪnd/

    => Word: behind

    Đáp án là:

    /bɪˈhaɪnd/

    => Word: behind

  • Câu 7: Vận dụng
    Match the words that have opposite meaning

    Match the words that have opposite meaning

    Dad
    Mom
    Hello
    Bye
    Happy
    Sad
    Girl
    Boy
    Thank you
    Sorry
    Mom Bye Sad Boy Sorry
    Đáp án đúng là:
    Dad
    Mom
    Mom
    Hello
    Bye
    Bye
    Happy
    Sad
    Sad
    Girl
    Boy
    Boy
    Thank you
    Sorry
    Sorry
    Mom Bye Sad Boy Sorry
  • Câu 8: Thông hiểu
    Put the letters in the correct words
    • F
    • I
    • N
    • E
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • F
    • I
    • N
    • E
  • Câu 9: Vận dụng
    Find the word which has a different sound in the part underlined.
  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct answer

    They __________ Jack and Henry.

    Hướng dẫn:

    They are = They’re (Họ là)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Read and match

    Read and match

    Hello, I'm Linh
    Hi, Linh. I'm Ben.
    Goodbye, Ms. Mai
    Bye bye, children.
    How are you, John?
    Fine, thanks
    Hello, Long
    Hi, Lucy. How are you?
    Good morning, class
    Good morning, Mr Hai
    Hi, Linh. I'm Ben. Bye bye, children. Fine, thanks Hi, Lucy. How are you? Good morning, Mr Hai
    Đáp án đúng là:
    Hello, I'm Linh
    Hi, Linh. I'm Ben.
    Hi, Linh. I'm Ben.
    Goodbye, Ms. Mai
    Bye bye, children.
    Bye bye, children.
    How are you, John?
    Fine, thanks
    Fine, thanks
    Hello, Long
    Hi, Lucy. How are you?
    Hi, Lucy. How are you?
    Good morning, class
    Good morning, Mr Hai
    Good morning, Mr Hai
    Hi, Linh. I'm Ben. Bye bye, children. Fine, thanks Hi, Lucy. How are you? Good morning, Mr Hai
  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the correct answer

    Hello. I’m Dung. I am _____________ Vietnam.

    Hướng dẫn:

    I am from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)

  • Câu 13: Vận dụng
    Choose the correct answer

    Tom: Hello. My name is Tom.

    Linda: ______________, Tom

  • Câu 14: Nhận biết
    Write the words next to their phonetic transcriptions

    /huː/

    => Word: who

    Đáp án là:

    /huː/

    => Word: who

  • Câu 15: Thông hiểu
    Put the letters in the correct words
    • E
    • V
    • E
    • N
    • I
    • N
    • G
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • E
    • V
    • E
    • N
    • I
    • N
    • G

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo