Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Global Success Unit 1 (Mức khó)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Write the words next to their phonetic transcriptions

    /bɪˈhaɪnd/

    => Word: behind

    Đáp án là:

    /bɪˈhaɪnd/

    => Word: behind

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentences
    • It's
    • been
    • really
    • nice
    • knowing
    • you.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • It's
    • been
    • really
    • nice
    • knowing
    • you.
  • Câu 3: Vận dụng
    Find the word which has a different sound in the part underlined.
  • Câu 4: Thông hiểu
    Put the letters in the correct words
    • F
    • I
    • N
    • E
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • F
    • I
    • N
    • E
  • Câu 5: Vận dụng
    Reorder the words to make the correct sentences
    • Good
    • to
    • see
    • you,
    • Hai.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Good
    • to
    • see
    • you,
    • Hai.
  • Câu 6: Vận dụng
    Choose the correct answer

    Tom: Hello. My name is Tom.

    Linda: ______________, Tom

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word in each row with the same pronunciation of the underlined letters of the first one

    happy

  • Câu 8: Nhận biết
    Read and complete

    Bài đọc:

    A: Hello, I'm Tom. I'm five. How are you?

    B: I'm fine, thank you. I'm Katy. I'm six. How are you?

    A: I'm very well. Good to meet you, Katy. Bye!

    B: Goodbye, Tom!

    Question: Katy is six years old.

    Đáp án là:

    Bài đọc:

    A: Hello, I'm Tom. I'm five. How are you?

    B: I'm fine, thank you. I'm Katy. I'm six. How are you?

    A: I'm very well. Good to meet you, Katy. Bye!

    B: Goodbye, Tom!

    Question: Katy is six years old.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentences

    you./ am/ fine,/ I/ thank

    => I am fine, thank you.

    Đáp án là:

    you./ am/ fine,/ I/ thank

    => I am fine, thank you.

    Dịch nghĩa: Tôi khỏe, cảm ơn bạn

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word in each row with the same pronunciation of the underlined letters of the first one

    buy

  • Câu 11: Vận dụng
    Find the word which has a different sound in the part underlined.
  • Câu 12: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentences
    • Hello,
    • my
    • name
    • is
    • Jack.
    • It's
    • nice
    • to
    • meet
    • you.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Hello,
    • my
    • name
    • is
    • Jack.
    • It's
    • nice
    • to
    • meet
    • you.
  • Câu 13: Vận dụng
    Match the words that have opposite meaning

    Match the words that have opposite meaning

    Dad
    Mom
    Hello
    Bye
    Happy
    Sad
    Girl
    Boy
    Thank you
    Sorry
    Mom Bye Sad Boy Sorry
    Đáp án đúng là:
    Dad
    Mom
    Mom
    Hello
    Bye
    Bye
    Happy
    Sad
    Sad
    Girl
    Boy
    Boy
    Thank you
    Sorry
    Sorry
    Mom Bye Sad Boy Sorry
  • Câu 14: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentence

    you./ See/ then!

    => See you then!

    Đáp án là:

    you./ See/ then!

    => See you then!

    Dịch nghĩa: Hẹn gặp lại bạn!

  • Câu 15: Thông hiểu
    Put the letters in the correct words
    • E
    • V
    • E
    • N
    • I
    • N
    • G
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • E
    • V
    • E
    • N
    • I
    • N
    • G

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Vận dụng cao (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo