Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Global Success Unit 2

Bài tập Tiếng Anh 3 Global Success Unit 2 Our names

Nằm trong chuyên mục Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3, đề ôn tâp tiếng Anh Unit 2 Our names lớp 3 có đáp án sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh trọng tâm trong bài 2. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentences

    The boys __________ Hung and Nam.

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentence.
    • What
    • is
    • her
    • name?
    Đáp án là:
    • What
    • is
    • her
    • name?
  • Câu 3: Thông hiểu
    Underline the correct answer

    Mr Jack's (our/ we) father.

    Đáp án là:

    Mr Jack's (our/ we) father.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentences

    - Tom: _____________?

    - Jerry: J-E-R-R-Y

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the odd one out
  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentences

    _________ name is Phong.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Underline the correct answer

    He is (you/ your) brother.

    Đáp án là:

    He is (you/ your) brother.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Underline the correct answer

    Those are (they/ their) apples.

    Đáp án là:

    Those are (they/ their) apples.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentence.
    • How
    • old
    • is
    • she?
    Đáp án là:
    • How
    • old
    • is
    • she?
  • Câu 10: Vận dụng cao
    Reorder the words to make the correct sentence.
    • Nice
    • to
    • meet
    • you,
    • children.
    Đáp án là:
    • Nice
    • to
    • meet
    • you,
    • children.
  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the best option to complete the sentences

    How are you? - We ___________ fine.

  • Câu 12: Vận dụng
    Read and match
    • What's your name?||My name's Linda.
    • Hello, Ben.||Hi, Lisa.
    • How old are you?||I'm eight years old.
    • Goodbye, Mr. Loc.||Bye, children.
    • How are you?||I'm fine, thank you
    Đáp án là:
    • What's your name?||My name's Linda.
    • Hello, Ben.||Hi, Lisa.
    • How old are you?||I'm eight years old.
    • Goodbye, Mr. Loc.||Bye, children.
    • How are you?||I'm fine, thank you

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Vận dụng cao (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm