Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand Up!

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand Up!

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Unit 6 Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 3 được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 3 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh đã học hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. ...................... your book, please! Open||Close

    2. Close...................... book, please! your

    3. May I go......................, Mr. Loc? out

    4. Sit...................... , please! down

    5. ...................... up, please! Stand

    6. - May I go out? - Yes, you....................... can

    7. Be......................, please! quiet

    8. - May I go out? - No, you ............... cannot||can't

    9. ...................... I come in, Mr. Loc? May

    10. May I...................... in, Miss Hien? come

    Đáp án là:
    1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. ...................... your book, please! Open||Close

    2. Close...................... book, please! your

    3. May I go......................, Mr. Loc? out

    4. Sit...................... , please! down

    5. ...................... up, please! Stand

    6. - May I go out? - Yes, you....................... can

    7. Be......................, please! quiet

    8. - May I go out? - No, you ............... cannot||can't

    9. ...................... I come in, Mr. Loc? May

    10. May I...................... in, Miss Hien? come

  • Câu 2: Nhận biết
    Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

    1. May/ sir/ com/ in/ I / ? May I come in?

    2. book, / Open/ please/ your/. Open your book, please.

    3. ask/ Miss/ Hien/ May/ I / a/ question/ ask/ you/, / ?/ May I ask you a question, Miss Hien?

    4. quiet,/ Be/ please. Be quiet, please.

    5. out/ May/ I / go/ ? May I go out?

    Đáp án là:
    Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

    1. May/ sir/ com/ in/ I / ? May I come in?

    2. book, / Open/ please/ your/. Open your book, please.

    3. ask/ Miss/ Hien/ May/ I / a/ question/ ask/ you/, / ?/ May I ask you a question, Miss Hien?

    4. quiet,/ Be/ please. Be quiet, please.

    5. out/ May/ I / go/ ? May I go out?

  • Câu 3: Nhận biết
    Viết dạng đầy đủ của các câu sau.

    1. They’re my friends. They are my friends.

    2. Who’s that? Who is that?

    3. No, you can't. No, you cannot.

    4. What’s your name? What is your name?

    5. My name’s Thanh. My name is Thanh.

    Đáp án là:
    Viết dạng đầy đủ của các câu sau.

    1. They’re my friends. They are my friends.

    2. Who’s that? Who is that?

    3. No, you can't. No, you cannot.

    4. What’s your name? What is your name?

    5. My name’s Thanh. My name is Thanh.

  • Câu 4: Nhận biết
    Nối câu hỏi với một câu trả lời thích hợp.

    1. What’s your name?

    a. Q-U-A-N, Quan.

    2. What’s her name?

     b. She's Linh.

    3. Who’s that?

    c. My name’s Quan.
     

    4. Is this Quang?

    d. That's my friend. 

    5. How do you spell your name?

    e. No, it isn’t.
     
    1. What’s your name? - ...
    2. What’s her name? - .....
    3. Who’s that? - ...
    4. Is this Quang? - ...
    5. How do you spell your name? - ...

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand Up! Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo