Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 That's my school
Lý thuyết tiếng Anh lớp 3 theo Unit được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 3 tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong mỗi đơn vị bài học hiệu quả. Tài liệu tiếng Anh Unit 7 lớp 3 dưới đây gồm nhiều từ vựng tiếng Anh chỉ các loại phòng học tại Nhà trường, các tính từ miêu tả địa điểm và ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến cách giới thiệu 1 địa điểm với That/ This is và cách hỏi tính chất của một địa điểm.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 That's my school
Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 7 That's my school lớp 3 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm toàn bộ từ mới, cấu trúc ngữ pháp quan trọng có trong bài. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy!
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 7 That's my school
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bài:
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. School | (n) /sku:l/ | trường học |
2. Library | (n) /laɪbrəri/ | thư viện |
3. Classroom | (n) /klɑ:sru:m/ | lớp học |
4. computer room | (n) /kəm pju:tə(r) ru:m/ | phòng máy tính |
5. Playground | (n) /pleɪ graʊnd/ | sân trường |
6. Gym | (n) /dʒɪm/ | phòng học thể dục |
7. music room | (n) /mju:zɪk ru:m/ | phòng học nhạc |
8. art room | (n) /ɑ:t ru:m/ | phòng học mỹ thuật |
9. school yard | (n) /sku:l jɑ:d/ | sân trường |
10. Big | (adj) /bɪg/ | to |
11. Small | (adj) /smɔ:l/ | nhỏ |
12. Old | (adj) /əʊld/ | cũ |
13. New | (adj) /nju:/ | mới |
14. Large | (adj) /lɑ:dʒ/ | to, lớn |
15. Beautiful | (adj) /bju:tɪfl/ | đẹp |
16. Modern | (adj) /mɒdn/ | hiện đại |
17. look at | (v) /lʊk ət/ | nhìn vào |
18. But | /bʌt/ | nhưng |
19. And | /ænd/ | và |
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 7 That's my school
1. Giới thiệu một địa điểm nào đó trong trường
(?) That is the + school facility.
Example
That is the school library. (Đó là thư viện trường.)
2. Hỏi tính chất của một địa điểm nào đó trong trường
(?) Is the + school facility + adj?
(+) Yes, it is.
(-) No, it is not.
Example
Is the gym new? (Phòng học thể dục mới à?)
Yes, it is. (Đúng thế.)
III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 7 That's my school
Luyện phát âm những âm /g/, /l/ và những từ tiếng Anh dưới đây:
IV. Bài tập vận dụng
Fill in the missing letters to make meaningful words
1. B T I F U E A U L _________________ | 2. R L E A Y _________________ |
3. U T E C O M P R R O M O _________________ | 4. Y G M _________________ |
5. A P L Y U N G R O D _________________ | 6. H O S C O L _________________ |
7. S S R O C L O M A _________________ | 8. L A I B R Y R _________________ |
9. R G L E A _________________ | 10. S I M U C _________________ |
Đáp án
1. BEAUTIFUL | 2. EARLY |
3. COMPUTER ROOM | 4. GYM |
5. PLAYGROUND | 6. SCHOOL |
7. CLASSROOM | 8. LIBARY |
9. LARGE | 10. MUSIC |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 7 lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 cả năm tại đây: Tài liệu Tiếng Anh theo đơn vị bài học, Tài liệu Tiếng Anh nâng cao,... được VnDoc.com cập nhật liên tục.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).