Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?

Bài tập Unit 13 lớp 3 Where's my book? có đáp án

Việc ghi nhớ kiến thức ngữ pháp trọng tâm của bài học thông qua bài tập thực hành là điều rất cần thiết và hữu ích cho các em học sinh. VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài luyện tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 13: Where's my book? có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung hệ thống và bao quát toàn bộ bài học giúp các em nâng cao hiệu quả học tập.

Ex 1: Fill in the gap with a suitable letter:

1. D__n__ng room

2. __ate

3. P__ste__

4. Ne__r

5. __athroom

6. Y__rd

7. __ha__r

8. __nder

9. Ga__d__n

10. T__ee

11. B__ll

12. Be__ind

13. F__nc__

14. __itc__en

15. __oat

16. P__ctur__

Ex 2: Put the words in correct order:

1. is/ coat/ my/ where/ ?/ - on/ wall/ it/ is/ the/.

2. balls/ his/ where/ are/? / - are/ they/ under/ chair/ the/.

3. is/ of/ in/ there/ a/ tree/ house/ my/ front/.

4. is/ fence/ around/ there/ a/ house/ her/.

5. bed/ the/ is/ where/ ?// – is/ in/ it/ bedroom/ the/.

6. is/ gate/ front/ in/ of/ there/ a/ house/ my/.

7. seventy/ grandfather/ is/ years/ my/ old/.

8. a/ is/ living room/ there/ in/ house/ my/.

9. cat/ a/ the/ chair/ is/ behind/ there/.

10. are/ four/ chairs/ near/ table/ the/ there/.

Ex 3: Read and match:

1. Where’s the bed?

a. They are on the wall.

1.

2. What colour is your coat?

b. No. But there is a big tree.

2.

3. How old is your mother?

c. They are in your schoolbag.

3.

4. How old are you?

d. I’m fine, thanks.

4.

5. Where are my books?

e. It’s brown.

5.

6. Is there a pond in front of your house?

f. It’s in the bedroom.

6.

7. How are you?

g. I’m nine years old.

7.

8. Where are his posters?

h. She’s thirty eight years old.

8.

Ex 4: Translate into English:

1. Tấm áp phích ở đâu?

2. Cái giường ở đâu?

3. Cái ghế ở đâu?

4. Những quyển sách của tớ ở đâu?

5. Chiếc áo khoác của cô ấy ở đâu?

6. Có một cái áo phía trước ngôi nhà của tôi.

7. Những quả bóng ở dưới chiếc bàn.

8. Có 1 phòng khách và 4 phòng ngủ trong nhà của tôi.

9. Những quyển vở và những chiếc bút chì của tôi ở trên bàn học.

10. Khu vườn ở đằng kia. Nó rất đẹp.

Ex 5: Look and write:

Hello, my name is Phuong. This is a picture of my (1) ........................................ . There are (2)........................................ people in my family. They are: my (3) ........................................ , my (4) ........................................ , my (5) ........................................ , my (6) ................... , my (7) ........................................ and me, Phuong. My grandfather is 65 (8) ........................................ old. My (9) ........................................ is 60 years old. They are not young. They are old. My father is 45 years old. My mother is 40 years old. I am 8 years old. And my (10) ................... is 6 years old.

People: người

Questions:

1. How old is Phuong’s grandfather?

2. How old is her father?

3. How old is Phuong?

4. How old is her brother?

5. Are her grandfather and grandmother young?

Ex 6: Odd one out:

1. a. bookb. brotherc. pend. desk
2. a. whereb. howc. how oldd. old
3. a. fatherb. grandfatherc. brotherd. sister
4. a. fourtyb. nicec. eightd. nine
5. a. myb. hisc. shed. her
6. a. ballb. teacherc. motherd. sister
7. a. posterb. picturec. kitchend. book
8. a. living roomb. bathroomc. bedd. kitchen
9. a. hellob. howc. how oldd. where
10. a. libraryb. greenc. yellowc. black

Ex 7. Put the words in order. 

1. the/ book/ Is/ there/ ?

_________________________

2. tables/ there/ How/ are/ many/ ?/

_________________________

3. board/ the/ They/ near/ are/ ./

__________________________

4. door/ front/ It's/ of/ in/ the/ ./

___________________________

5. pens/ are/ There/ seven/ ./

___________________________

Ex 8. Choose the correct answer. 

1. (There are/ Are there) eight books.

2. (Is your book/ Your book is) here?

3. Yes, (is it/ it is).

4. (What/ Where) is your book? - Under the table.

5. They're (behind/ in front) the window.

ĐÁP ÁN

Ex 1: Fill in the gap with a suitable letter:

1. Dining room

2. Gate

3. Poster

4. Near

5. Bathroom

6. Yard

7. Chair

8. Under

9. Garden

10. Tree

11. Ball

12. Behind

13. Fence

14. kitchen

15. Coat

16. Picture

Ex 2: Put the words in correct order:

1 - Where is my coat? - It is on the wall.

2 - Where is his balls? - They are under the chair.

3 - There is a tree in front of my house.

4 - There is a fence around the house.

5 - Where is the bed? - It is in the bedroom.

6 - There is a gate in front of my house.

7 - My grandfather is seventy years old.

8 - There is a living room in my house.

9 - There is a cat behind the chair.

10 - There are four chairs near the table.

Ex 3: Read and match:

1 - f; 2 - e; 3 - h; 4 - g; 5 - c; 6 - b; 7 - d; 8 - a;

Ex 4: Translate into English:

1 - Where is the poster?

2 - Where is the bed?

3 - Where is the chair?

4 - Where are my books?

5 - Where is her coat?

6 - There is a pond in front of my house.

7 - The balls are under the table.

8 - There is a living room and four bed rooms in my house.

9 - My books and pencils are on the table.

10 - The garden is over there. It is beautiful.

Ex 5: Look and write:

1 - family2 - 6/ six3 - grandfather4 - grandmother5 - father
6 - mother7 - brother8 - years9 - grandmother10 - brother

1 - He is 65 years old.

2 - He is 45 years old.

3 - She is 8 years old.

4 - He is 6 years old.

5 - No, they aren't.

Hướng dẫn dịch bài đọc

Xin chào, tên tôi là Phương. Đây là bức tranh của gia đình tôi. Gia đình tôi có sáu người. Họ là ông, bà, bố, mẹ em trai tôi và tôi, Phương. Ông tôi 65 tuổi. Bà tôi 60 tuổi. Họ không trẻ. Họ già. Bố tôi 45 tuổi. Mẹ tôi 40 tuổi. Tôi 8 tuổi. Và em trai tôi 6 tuổi.

Ex 6: Odd one out:

1 - b; 2 - d; 3 - d; 4 - b; 5 - c;

6 - a; 7 - c; 8 - c; 9 - a; 10 - a;

Ex 7. Put the words in order.

1 - Is the book there?

2 - How many tables are there?

3 - They are near the board.

4 - It's in front of the door.

5 - There are seven pens.

Ex 8. Choose the correct answer.

1. There are

2. Is your book

3. it is

4. Where

5. behind

1. There are eight books.

2. Is your book here?

3. Yes, it is.

4. Where is your book? - Under the table.

5. They're behind the window.

Bên cạnh đó các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các bạn tham khảo bài sau đây.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh 3 Unit 13 Where's my book? có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
73
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm