Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
Lý thuyết tiếng Anh lớp 3 theo Unit được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 3 tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong mỗi đơn vị bài học hiệu quả. Tài liệu tiếng Anh Unit 6 Stand up! lớp 3 dưới đây liên quan đến nhiều câu nói/ câu mệnh lệnh thường gặp trong lớp học.
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 3: Stand up MỚI
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand Up!
Tài liệu Tổng hợp Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up! dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh lớp 3 gồm chi tiết Từ mới Tiếng Anh kèm phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu; những cấu trúc câu Tiếng Anh quan trọng và Ngữ âm tiếng Anh cơ bản về âm /c/ và /d/ có trong Unit 6. Mời bạn đọc tham khảo:
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand up!
Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học có đáp án
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 (số 4)
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bài:
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Speak | (v) /spi:k/ | nói |
2. Write | (v) /raɪt/ | viết |
3. Come | (v) /kʌm/ | đi đến (nơi nào đó) |
4. Go | (v) /gəʊ/ | đi |
5. Open | (v) / əʊpən/ | mở |
6. Close | (v) /kləʊz/ | đóng |
7. Ask | (v) /ɑ:sk/ | hỏi |
8. stand up | (v) /stænd ʌp/ | đứng lên |
9. sit down | (v) /sɪt daʊn/ | ngồi xuống |
10.take a seat | (v) /teɪk ə si:t/ | ngồi xuống |
11. open your book | (v) / ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/ | mở sách ra |
12. close your book | (v) /kləʊz jɔ:(r) bʊk/ | gấp sách vào |
13. keep silent | (v) /ki:p ˈsaɪlənt/ | giữ trật tự |
14. be quite | (v) /bi: ˈkwaɪət/ | giữ trật tự |
15. ask a question | (v) /ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ / | hỏi một câu hỏi |
16. come in | (v) /kʌm ɪn/ | đi vào trong |
17. go out | (v) /gəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
18. Book | (n) /bʊk/ | cuốn sách |
19. Question | (n) / ˈkwestʃən/ | câu hỏi |
20. Boy | (n) /bɔɪ/ | cậu bé |
21. Boys | (n) /bɔɪz/ | những cậu bé |
22. Girl | (n) /gɜ:l/ | cô bé |
23. Girls | (n) /gɜ:lz/ | những cô bé |
24. children | (n) /ˈtʃɪldrən/ | đám trẻ con |
25. here | (adv) /hɪə(r)/ | ở đây |
26. out | (pre) /aʊt/ | bên ngoài |
27. in | (pre) /ɪn/ | bên trong |
28. sorry | (adj) /ˈsɒri/ | xin lỗi |
29. may | /meɪ/ | có thể |
30. can | /kən/ | có thể |
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
1. Yêu cầu ai đó giúp mình
(+) Phrase V.
(-) Don’t + phrase V.
Example
- Stand up. (Đứng lên)
- Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
- Don’t make noise. (Đừng làm ồn.)
- Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)
Chú ý, ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu.
Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không?
(?) May I + phrase V?
(+) Yes, you can.
(-) No, you cannot.
Chú ý: cannot = can’t.
Example
- May I write here? (Tôi có thể viết vào đây không?)
Yes, you can. (Có, bạn có thể.)
- Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)
No, you can’t. (Không, bạn không thể.)
III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 6 Stand up!
Luyện phát âm những âm /c/, /d/ và những từ Tiếng Anh dưới đây:
IV. Bài tập vận dụng
Reorder these words to have correct sentences
1. may/ sir/ in/ come/ I/ ?/
________________________________
2. I/ can/ Mrs./ ask/ Jessica/ question/ a/ ?/
________________________________
3. their/ expensive/ toy cars/ are/ those/ ./
________________________________
4. you/ are/ student/ a/ new/ ?/
________________________________
5. his/ book/ close/ please/ ./
________________________________
6. ,please/ up/ stand/ ./
________________________________
1. May I come in sir?
2. Can I ask a question Jessica?
3. Those are their expensive toy cars.
4. Are you a new student?
5. Close his book, please
6. Stand up, please
Read and write
I | you | we | they | he | she | it |
1. May I go out? - Yes, ___________ can.
2. Is that your book? - No, ___________ is not.
3. How old is ___________? - She is seven.
4. Be quiet, Susan and Peter. - ___________ are sorry, sir.
5. Are Linda and Peter your friends? - Yes, ___________ are
6. Is ___________ a teacher? - Yes, he is.
7. How are you? - ___________ am fine, thank you.
1. May I go out? - Yes, _____you______ can.
2. Is that your book? - No, ______it_____ is not.
3. How old is ___she________? - She is seven.
4. Be quiet, Susan and Peter. - _______We____ are sorry, sir.
5. Are Linda and Peter your friends? - Yes, ____they_______ are
6. Is ____he_______ a teacher? - Yes, he is.
7. How are you? - ______I_____ am fine, thank you.
Trên đây là Lý thuyết trọng tâm tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).