Từ vựng Unit 18 lớp 3 sách Global Success
Từ vựng Unit 18 lớp 3 sách Kết nối tri thức
Tài liệu Từ vựng Unit 18 SGK tiếng Anh lớp 3 sách Global Success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm toàn bộ những Từ mới tiếng Anh trọng tâm có trong Unit 18 tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập lý thuyết hiệu quả.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Playing and doing
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. cook a meal | /kʊk ə miːl/ | : nấu một bữa ăn |
2. dance | /dɑːns/ | : nhảy, múa |
3. draw a picture | /ˈdrɔː ə ˈpɪk.tʃər/ | : vẽ một bức tranh |
4. do homework | /duː ˈhəʊmwɜːk/ | : làm bài tập về nhà |
5. listen to music | /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/ | : nghe nhạc |
6. play basketball | /pleɪ ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ | : chơi bóng rổ |
7. play the piano | /pleɪ ðə piˈænəʊ/ | : chơi đàn pi-a-nô |
8. read | /ˈriː.d/ | : đọc |
9. watch TV | /wɒtʃ ˌtiːˈvi/ | : xem ti vi |
10. write | /ˈraɪ.t/ | : viết |
11. sing | /sɪŋ/ | : hát |
12. surf the Internet | /sɜːf ðə ˈɪntənet/ | : lướt mạng |
II. Vocabulary Unit 18 lớp 3 What are you doing?
English | Pronunciation | Vietnamese |
read | /riːd/ | đọc |
cook | /kʊk/ | nấu |
watch | /wɒtʃ/ | xem |
sing | /sɪŋ/ | hát |
dance | /dɑːns/ | nhảy, múa |
skate | /skeɪt/ | trượt (ván, băng) |
draw | /drɔː/ | vẽ |
play | /pleɪ/ | chơi |
listen | /ˈlɪsn/ | nghe |
ride | /raɪd/ | lái (xe đạp, ngựa, xe máy) |
drive | /draɪv/ | lái (ô tô) |
read books | /riːd bʊks/ | đọc sách |
cook meals | /kʊk miːlz/ | nấu (các bữa) ăn |
watch television | /wɒtʃˈtelɪvɪʒn/ | xem TV |
draw pictures | /drɔː ˈpɪktʃə(r)z/ | vẽ tranh |
play the piano | /pleɪðəpiˈænəʊ/ | chơi đàn piano |
listen to music | /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
do homework | /duː ˈhəʊmwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
do housework | /duː ˈhaʊswɜːk/ | làm việc nhà |
ride a bike | /raɪd ə baɪk/ | lái xe đạp |
drive a car | /draɪv ə kɑː(r)/ | lái ô tô |
II. Bài tập vận dụng từ vựng Unit 18 lớp 3
Choose the correct answer A, B, C or D
1. What is he doing? - He _____________ music
A. is reading
B. is watching
C. is cleaning
D. is listening to
2. A village is in the _____________.
A. country
B. city
C. town
D. school
3. Mr. Simon is _____________ his truck
A. driving
B. riding
C. travelling
D. going
4. We _ _ ten have dinner at 6.30 p.m
A. af
B. of
C. ef
D. fo
5. The boy is doing his home _ _ rk in his room
A. wu
B. wa
C. wo
D. wi
1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh Unit 18 lớp 3 sách Kết nối tri thức, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.