Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
Nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới trên VnDoc.com, tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 2 lớp 3 What's your name? dưới đây gồm toàn Từ mới Tiếng Anh và cấu trúc câu Tiếng Anh cơ bản rất hữu ích dành cho học sinh lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy!
Xem thêm:
- Đề kiểm tra tiếng Anh 3 Unit 2 What's your name? NEW
- Bài tập Unit 2 lớp 3 nâng cao: What’s your name? (số 1)
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 3: What’s your name? CÓ ĐÁP ÁN
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name?
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng có trong bài:
English | Pronunciation | Vietnamese |
1. proper name | /prɒpə(r) neɪm / | tên riêng |
2. What | /wɒt/ | cái gì |
3. what’s | /wɒts/ | là cái gì |
4. You | /ju:/ | bạn |
5. Your | /jɔ:(r)/ | của bạn |
6. My | /maɪ/ | của tôi |
7. Name | /neɪm/ | tên |
8. How | /haʊ/ | như thế nào |
9. Spell | /spel/ | đánh vần |
10. Do | /du:/ | làm |
11. meet | /miːt/ | gặp mặt |
12. interview | /ˈɪntəvjuː/ | phỏng vấn |
13. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
14. sing | /sɪŋ/ | hát |
II. Ngữ pháp - Unit 2 What's your name tiếng Anh lớp 3 Mới
1. Hỏi tên của bạn
(?) What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
(+) My name’s + name. = I’m + name.
(Tên tôi là .... = Tôi là ....)
Chú ý: 's = is
Example
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Quynh. (Tên tôi là Quỳnh.)
I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.)
2. Hỏi tên của ai đó
(?) What’s + his + name? (Tên của anh ấy là gì?)
(+) His + name’s + name. = He + is + name.
(Tên của anh ấy là ..... = Anh ấy là .....)
(?) What’s + her + name? (Tên của cô ấy là gì?)
(+) Her + name’s + name. = She + is + name.
(Tên của cô ấy là ..... = Cô ấy là .....)
Chú ý: 's = is
Example
What’s her name? (Tên chị ấy là gì?)
Her name is Mai. (Tên chị ấy là Mai.)
3. Hỏi cách đánh vần tên của bạn
(?) How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào)
(+) N-A-M-E.
Example
How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)
L-I-N-D-A. (LINDA)
4. Cách đánh vần tên của ai đó
(?) How do you spell + name? (Bạn đánh vần tên ..... như thế nào?)
(+) N-A-M-E.
Example
How do you spell Minh? (Bạn đánh vần tên Minh như thế nào?)
M-I-N-H. (MINH.)
III. Ngữ âm – Phonics
Luyện phát âm những âm /m/, /p/ và những từ tiếng Anh dưới đây:
IV. Bài tập vận dụng Unit 2 lớp 3
Complete the sentence with missing letters
1. Hello, Miss Hien
Good m _ _ _ _ _ _, children
2. What is y _ _ _ name?
My name is Tue
3. How do you s _ _ _ _ your name?
T - U - E
4. H _ _ do you spell VnDoc?
V - N - D - O - C
5. G _ _ _ _ _ _, Jack
Bye
1. Hello, Miss Hien
Good morning, children
2. What is your name?
My name is Tue
3. How do you spell your name?
T - U - E
4. How do you spell VnDoc?
V - N - D - O - C
5. Goodbye, Jack
Bye
Trên đây là toàn bộ nội dung Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).