Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Family and Friends lớp 3 Review 4

Ôn tập lần 4 tiếng Anh Family and Friends lớp 3

VnDoc.com xin gửi đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 3 Review 4 được sưu tầm và đăng tải giúp các em hệ thống lại kiến thức cũng như từ vựng. Bên cạnh đó, giúp các em ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho những bài kiểm tra về sau. Mời các em vào tham khảo

Giải bài tập Review 4 - Family & Friends Special Edition Grade 3

1. Circle the odd-one-out. Write.

1. cow/ goat/ horse/ floor.

2. good/ wet/ bad/ donkey. ___

3. photo/ slow/ quiet/ loud. ___

4. loud/ quiet/ goose/ fast. ___

Hướng dẫn:

2. good/ wet/ bad/ donkey. ___

3. photo/ slow/ quiet/ loud. ___

4. loud/ quiet/ goose/ fast. ___

2. Look and circle the correct word.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3

1. The girl is taller/ shorter than her brother.

2. Her coat is smaller/ biger than his coat.

3. She is faster/ slower than her brother.

4. The boy is faster/ shower than his sister.

Hướng dẫn:

1. The girl is taller/ shorter than her brother.

2. Her coat is smaller/ bigger than his coat.

3. She is faster/ slower than her brother.

4. The boy is faster/ shower than his sister.

3. Look and say.

+ The girl is taller than her brother.

+ Her coat is …

Hướng dẫn:

+ Her coat is bigger than his coat.

+She is slower than hẻ brother.

+ The boy is faster than his sister.

4. Check (√) the picture that contains the sound.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3

Hướng dẫn:

2. bike

3. cube

4. tone

5. pin

6. fox

5. Read and circle the correct word.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3

1. On Wednesday, it was/ were our school play.

2. The children wasn't/ weren't in the classroom.

3. They was/ were in the school yard.

4. Our moms and dads was/ were there, too.

5. Our teacher wasn't/ weren't sad.

6. All the children was/ were very happy!

Hướng dẫn:

1. On Wednesday, it was/ were our school play.

2. The children wasn't/ weren't in the classroom.

3. They was/ were in the school yard.

4. Our moms and dads was/ were there, too.

5. Our teacher wasn't/ weren't sad.

6. All the children was/ were very happy!

6. Read and color

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm