Bộ Bài tập Tết lớp 3 năm 2024-2025 đầy đủ các môn
Bài tập Tết lớp 3 - Tất cả các môn
Bài tập Tết lớp 3 đầy đủ các môn bao gồm các bài ôn tập Toán 3 và Tiếng Việt 3, Tiếng Anh 3 cho các em học sinh luyện tập trong thời gian nghỉ Tết, giúp các em nắm vững kiến thức đã được học.
Bộ bài tập Tết này bao gồm 06 phiếu bài tập lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt; 04 phiếu bài tập Toán; 02 phiếu bài tập Tiếng Anh (có đáp án) dùng cho tất cả các sách kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều.
Bài tập Tết lớp 3 môn Toán
Bài 1: Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết | Đọc |
825 | Tám trăm hai mươi lăm |
535 | |
Một trăm bốn mươi sáu | |
692 | |
Bảy trăm ba mươi tư | |
592 | |
Bốn trăm chín mươi hai | |
491 | |
Hai trăm chín mươi ba |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
638 – 381 | 183 + 249 | 829 – 382 1050: 3 |
382 + 284 | 130 x 5 | 291 : 3 1796: 4 |
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1375 + 1739 | 9279 – 824 | 1839 + 273 + 274 |
8392 – 284 – 4138 | 839 + 932 + 1930 | 1849 + 7131 - 4292 |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4782 …. 893 | 728 …. 1849 | 8392 …. 7467 + 925 |
9784 – 5568 …. 4295 | 813 + 289 …. 1049 | 1332 + 2844 …. 9379 – 5294 |
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 893 = 1841 | X – 928 = 399 | X x 8 = 440 |
X : 9 = 193 | X – 893 = 193 x 5 | X + 124 = 820 : 5 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3dm 5cm = ….cm | 1m17dm = ….dm | 5m27cm = ….cm |
8dam 6m = ….dm | 7m 27cm = ….mm | 1hm 9dam = ….m |
Bài 7: Tính chu vi của hình vuông có độ dài cạnh bằng 5cm.
Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 38cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 12cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Bài 9: Có 810 quyển sách xếp đều vào 9 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
Bài tập Tết lớp 3 môn Tiếng Việt
Bài 1: Trong câu dưới đây dấu chấm nào dùng sai. Em hãy sửa và chép lại vào bài thi.
Hồ Gươm nằm ở trung tâm Hà Nội. Mặt hồ trông như chiếc gương soi lớn hình bầu dục. Giữa hồ. Trên thảm cỏ xanh. Tháp rùa nổi lên lung linh khi mây bay gió thổi. Tháp Rùa như dính vào nền trời bồng bềnh xuôi ngược gió mây.
Bài 2: Trong đoạn văn có một số từ viết sai chính tả, em hãy chép lại đoạn văn và sửa lại cho đúng.
Em bước vào nớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy quen thân. Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ xoan đào lổi vân như lụa. Em thấy tất cả đều sáng nên và thơm tho trong nắng mùa thu.
Bài 3: Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau, các hình ảnh so sánh này đã góp phần diễn tả nội dung thêm sinh động, gợi cảm như thế nào?
Nắng vàng tươi rải nhẹ
Bưởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín như đèn đỏ
Thắp trong lùm cây xanh.
Bài 4: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào”? trong đoạn văn sau:
Đầu hè năm ngoái, chị Dung và tôi trồng hai cây mướp. Một cây ở bờ ao. Một cây ở gốc mít. Sáng nào chị em tôi cũng ra tưới cho mầm cây và chờ nó lớn. Sao mà nó chậm lớn thế! Mấy cái lá mảnh mai màu men sứ. Ít hôm sau, mướp đã leo thoăn thoắt lên tới mặt dàn.
Bài 5: Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động và đặc điểm trong câu sau.
- Chú chuồn nước tung cánh bay vọt lên.
- Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ.
- Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
Bài 6:
a) Đặt 3 câu theo mẫu câu “Ai thế nào?” về cây đào ngày tết
b) Đặt 3 câu theo mẫu câu “Ai làm gì ?” về người hàng xóm trong ngày Tết.
c) Câu văn “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu gì?
Bài 7: Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”
Tôi dâng trái ngon để mọi người thưởng thức.
Bài 8: Em hãy viết một câu văn trong đó có sử dụng 2 dấu phẩy.
Bài 9: Viết lại một câu có hình ảnh nhân hóa trong bài và nêu tác dụng của việc nhân hóa đó.
Bài 10: Em hãy tìm và ghi lại 2 câu tục ngữ hay ca dao nào nói về mẹ.
Bài 11:
- Đề 1: Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý.
- Đề 2: Viết đoạn văn ngắn tả đồ vật mà em yêu quý.
- Đề 3: Viết đoạn văn ngắn kể về việc em được làm chung với gia đình trong dịp Tết.
Bài tập Tết lớp 3 môn Tiếng Anh
Look at the pictures and write
![]() | ||
1. _____________ | 2. _____________ | 3. _____________ |
4. _____________ | 5. _____________ | 6. _____________ |
7. _____________ | 8. _____________ | 9. _____________ |
Read and write
What | When | How | Where |
1. ____________ do you do at break time? I play football with my friends
2. ____________ is that? That is my grandmother
3. ____________ are the books? They are on the table
4. ____________ old is your brother? He’s eleven years old
5. ____________ colors are the pens? They are brown
Choose the correct answer A, B, C or D
1. Where ________ my toys?
A. are
B. is
C. am
D. not
2. _________ is the poster?
A. What
B. Who
C. How
D. Where
3. Here is a picture _______ my room
A. in
B. of
C. on
D. over
4. These are __________ schoolbags and books
A. my
B. I
C. those
D. these
5. The bed is __________ the desk
A. next to
B. over
C. there
D. here
6. Is there _______ fence?
A. an
B. a
C. x
D. the
7. My house has a big _________.
A. garden
B. over
C. there
D. house
8. There _________ two big bedrooms in his house.
A. am
B. is
C. aren’t
D. isn’t
Correct one mistake in each of the following sentences
1. She is a girl beautiful
________________________________________
2. How old is your parents?
________________________________________
3. This is me bed. It’s here
________________________________________
4. My school bag is very olds.
________________________________________
5. May I coming in?
________________________________________
Complete each sentence with questions word
1. _________________’s that? - It’s my friend, Linh.
2. _________________ colour is it? - It’s yellow.
3. _________________’s your name? - VnDoc.
4. _________________ old are you? - I’m nine years old.
5. _________________ are you? - Fine, thanks
Read the following text and choose the correct answer
Victor (1) ___________ in a very modern house. There are five rooms in his house. There is a living room, a kitchen, two (2) _________ and a bathroom. (3) _________ front of the house, there is a colorful garden with a lot of flowers. Beside his house, there is a (4) _______ pond. There (5) _________ any tall tree in his house.
1. A. live | B. living | C. lives | D. is live |
2. A. bathroom | B. bedrooms | C. study room | D. dining room |
3. A. On | B. Under | C. Beside | D. In |
4. A. expensive | B. black | C. swimming | D. small |
5. A. aren’t | B. isn’t | C. are | D. is |
Reorder these words to have correct sentences
1. loves/ she/ her/ family/ ./
______________________________________
2. how/ your/ old/ is/ aunt/ ?
______________________________________
3. near/ the/ is/ picture./ chair/ the/
______________________________________
4. is/ where/ ruler?/ the
______________________________________
5. is/ her/ white./ and/ house/ blue/
______________________________________
Read the text and choose the correct option
I’m Linh. This is my house. It’s a very beautiful house. There are four bedrooms, a living room, a dinning room and a garden. The bedrooms are beautiful and cozy. The living room is modern. The dinning room is clean and bright. The garden is large. There are lots of trees in my garden.
1. Linh’s house is very ___________.
A. beautiful
B. lovely
C. nice
2. There are _________ bedrooms.
A. two
B. three
C. four
3. The bedrooms are beautiful and _________.
A. busy
B. cozy
C. good
4. The dinning room is _________ and bright.
A. clean
B. green
C. modern
5. There are lots of __________ in the garden.
A. mangos
B. trees
C. animals
Viết đầy đủ dấu cách nếu có.
VD: m_ _ _ _ _ _ _ _ _ ~~ m u i c _ r o o m
1. What's your h_ _ _ _?
2. I have a s _ _ _ _ _ bag.
3. What c _ _ _ _ is it?
4. Do you have a p_ _ _ _ _ case?
5. C _ _ _ _ your book, please!
6. May I speak V _ _ _ _ _ _ _ _ _?
7. Open your book, p_ _ _ _ _ !
9. What colour are they? - They're w _ _ _ _.
10. I have a r_ _ _ _ and a pen.
Read and complete the sentence.
with; play; at; do; name; puzzles; break
Hello, my (1)____________ is Minh. I like word (2)___________ and sports. I (3)___________ volleyball, basketball (4)___________ (5)____________ time. I chat (6)____________ my friends, too. What (7)__________ you do at break time?
Choose the correct answer.
1. What do_______________________________
A. you do at break time? B. at break time.
C. my classmates at break time. D. basketball at break time.
2. I play______________________
A. you do at break time? B. my classmates at break time.
C. at break time. D. basketball at break time.
3. I chat with___________________
A. my classmates at break time. B. you do at break time?
C. at break time. D. basketball at break time.
4. I do word puzzles_______________________
A. basketball at break time. B. you do at break time?
C. my classmates at break time. D. at break time.
5. What colour are the erasers?
A. It's black. B. They're orange.
C. Yes, it is. D. It's my notebook.
6. What is it?
A. They're orange. B. It's my notebook.
C. It's black. D. Yes, it is.
7. It _____________ red.
A. is B. are C. am D. an
8. Sit_______________
A. your book, please! B. up, please!
C. in, please! D. down, please!
9. Stand____________
A. in, please! B. down, please!
C. up, please! D. your book, please!
10. May I speak Vietnamese?
A. No, you can't. Speak English, please. B. No, it isn't. It's Bill.
C. Yes, you can't. D. Hello, class. Sit down, please.
-The end-
Đáp án bài tập tết lớp 3 môn Tiếng Anh
Look at the pictures and write
1. bench | 2. bathroom | 3. pond |
4. grandfather | 5. gate | 6. bookshelf |
7. ball | 8. kitchen | 9. living room |
Read and write
1. What | 2. Who | 3. Where | 4. How | 5. What |
Choose the correct answer A, B, C or D
1. A | 2. D | 3. B | 4. A |
5. A | 6. B | 7. A | 8. C |
Correct one mistake in each of the following sentences
1. girl beautiful => beautiful girl
She is a beautiful girl.
2. is => are
How old are your parents?
3. me => my
This is my bed. It’s here
4. olds => old
My school bag is very old.
5. coming => come
May I come in?
Complete each sentence with questions word
1. ________Who_________’s that? - It’s my friend, Linh.
2. ________What_________ colour is it? - It’s yellow.
3. ________What_________’s your name? - VnDoc.
4. ________How_________ old are you? - I’m nine years old.
5. ________How_________ are you? - Fine, thanks
Read the following text and choose the correct answer
1. C | 2. B | 3. D | 4. D | 5. A |
Reorder these words to have correct sentences
1. She loves her family
2. How old is your aunt?
3. The chair is near the picture
4. Where is the ruler?
5. Her house is white and blue
Read the text and choose the correct option
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. B |
Viết đầy đủ dấu cách nếu có.
VD: m_ _ _ _ _ _ _ _ _ ~~ m u i c _ r o o m
1. What's your h obby ?
2. I have a s chool bag.
3. What c olor is it?
4. Do you have a p encil case?
5. C lose your book, please!
6. May I speak V ietnamese ?
7. Open your book, p lease !
9. What colour are they? - They're w hite .
10. I have a r uler and a pen.
Read and complete the sentence.
with; play; at; do; name; puzzles; break
Hello, my (1)_____name_______ is Minh. I like word (2)_____puzzles______ and sports. I (3)_____play______ volleyball, basketball (4)____at_______ (5)_____break_______ time. I chat (6)_____with_______ my friends, too. What (7)____do______ you do at break time?
Choose the correct answer.
1. A | 2. D | 3. C | 4. D | 5. B |
6. B | 7. A | 8. D | 9. C | 10. A |
Trên đây là một phần của tài liệu.
Mời các bạn tải về để lấy đầy đủ bộ bài tập Tết lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh.