Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 theo Thông tư 22 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 ôn thi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 cuối kì 1 hiệu quả.

I. LISTENING

Tải file để nghe

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

Task 3. Read and complete. There is one example.

eight; who's; and; how about; ten; old

Linda: I'm (0) eight. How old are you Nam?

Nam: I'm eight, too. (1) ________ you, Peter?

Peter: I'm seven years (2) ________.

Linda: (3) ________ you, Phong?

Phong: I'm (4) ________.

Peter: Look! (5) ________ that?

Phong: It's Mai.

ĐÁP ÁN

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. B; 2. B; 3. A; 4. A; 5. A;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. X

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

1. B; 2. D; 3. E; 4. C; 5. F;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. rubber; 2. notebook; 3. those; 4. ruler; 5. pens;

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. X; 4. V; 5. V;

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. How about; 2. old; 3. And; 4. ten; 5. Who’s;

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 kèm giải đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... mới cập nhật trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • xuan quang le
    xuan quang le

    sao không có file nghe

    Thích Phản hồi 15:06 22/05
    • Cô Linh - Tiếng Anh Tiểu Học
      Cô Linh - Tiếng Anh Tiểu Học

      File nghe được nén trong file tải, bạn tải về và sử dụng nhé

      Thích Phản hồi 16:03 22/05
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Tiếng Anh lớp 3

      Xem thêm
      Chia sẻ
      Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
      Mã QR Code
      Đóng