Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello
Nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề ôn tâp tiếng Anh Unit 1 lớp 3 có đáp án sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh trọng tâm trong bài 1. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!
Lưu ý: *) Xem hướng dẫn học Unit 1 tiếng Anh lớp 3 trọn bộ tại: Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello FULL
*) Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 3 Unit 1 tại: Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello
và bài tập nâng cao Unit 1 lớp 3: Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello chất lượng cao (số 1)
Ôn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1
I. Hãy điền các từ sau dưới các hình sao cho thích hợp. 3 đ
Good night goodbye good evening hello (hi) good afternoon good morning |
II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ
Lan: Hello. I __________ Lan.
Nam: ______. I am ________
Lan: Nice_________ _______ you.
Nam: _______ to ________ _______, too.
Lan: How ______ you?
Nam: I am _________, Thank _______. And _______?
Lan: ___________, thanks.
Nam: Goodbye.
Lan: Bye. See _____ ______.
III. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ
1. When you see her in the morning. ____________________
2. When you are going to school. ____________________
3. When you come back from school in the afternoon. ____________________
4. When she give you a cake. ____________________
5. When you go to bed. ____________________
IV. Nối cột A với cột B 3 đ
A | B | Bài làm |
1. How are you? | a. Hi! | 1. ________ |
2. Hi! I’m Mai | b. Bye. See you later. | 2. ________ |
3. Goodbye! | c. Hello!. I am Thuy. | 3. ________ |
4. Hello. | d. Nice to meet you, too! | 4. ________ |
5. Nice to meet you! | e. Fine, thanks. | 5. ________ |
V. Dịch sang tiếng Anh. 3đ
1. Nam. Xin chào. Tớ là Nam.
__________________________________________________
2. Ba: Xin chào. Tớ là Ba.
__________________________________________________
3. Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.
__________________________________________________
4. Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.
__________________________________________________
5. Nam: Tạm biệt.
__________________________________________________
Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
__________________________________________________
VI. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ
1. / e / ____________________________________________
2. / ai / ____________________________________________
3. /i:/ ____________________________________________
4. /h/: ____________________________________________
VII. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ
1. DOGO GOMRINN ___________________________
2. YBEOGDO ___________________________
3. NTAHSK ___________________________
4. FOONANERT ___________________________
5. NEFI ___________________________
VIII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.
1. Afterrnoon
a. o
b. r
c. a
2. Helloo
a. o
b. e
c. l
3. Goodd bye
a. d
b. o
c. y
IX. Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây
My name is Betty. I am nine. I am from Singapore. I have got a mother, a father and a sister. My sister is a little girl. She is three. I am a pupil, but my sister is not a pupil. We are happy family.
1. What’s the girl’s name?
_________________________________________________
2. How old is she?
_________________________________________________
3. Where is she from?
_________________________________________________
4. How old is her sister?
_________________________________________________
5. Is her sister a pupil?
_________________________________________________
X. Reorder the words to make correct sentences
1. am/ Hi,/ Linh/ I
_________________________________________________
2. Miss/ afternoon,/ Hien!/ Good
_________________________________________________
3. you/ to/ Jane!/ meet/ Nice
_________________________________________________
4. I/ fine,/ you,/ and/ am/ you?/ thank
_________________________________________________
5. meet/ children./ to/ Hello/ you!/ Good
_________________________________________________
Read and match
1. Hello! | A. I’m five, thank you. |
2. What’s your name? | B. I’m six years old. |
3. How are you? | C. My name’s Jamie. |
4. Who’s this? | D. Hi! |
5. How old are you? | E. It is Alice |
-The end
Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1
I. Hãy điền các từ sau dưới các hình sao cho thích hợp. 3 đ
1. Good night | 2. Good morning | 3. Good evening |
4. Goodbye | 5. Good afternoon | 6. hello (hi) |
II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ
Lan: Hello. I _____am_____ Lan. (Xin chào. Tôi là Lan)
Nam: ____Hi__. I am _____Nam___. (Xin chào. Tôi là Nam)
Lan: Nice_____to____ ____meet___ you. (Rất vui được gặp bạn)
Nam: ____Nice___ to ____meet____ ____you___, too. (Mình cũng rất vui được gặp bạn)
Lan: How __are____ you? (Bạn khỏe không?)
Nam: I am _____fine___, Thank ____you___. And ___you____? (Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn bạn thì sao?)
Lan: _______Fine____, thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn)
Nam: Goodbye. (Tạm biệt)
Lan: Bye. See __you___ __later____. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại)
III. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ
1. Good morning
2. Hi, hello
3. Goodbye
4. Thank you.
5. Good night
IV. Nối cột A với cột B 3 đ
1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;
V. Dịch sang tiếng Anh. 3đ
1 - Nam: Hello. I am Nam
2 - Ba: Hi, I'm Ba.
3 - Nam: Nice to meet you, Ba.
4 - Ba: Nice to meet you, too.
5 - Nam: Goodbye.
6 - Ba: Bye. See you later.
VI. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ
1. And; hen; pen; pencil;
2: Nice; Bye; find; night;
3. See; morning;
4. Hi; Hello; how; hate;
VII. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ
1. Good morning
2. Goodbye
3. Thanks
4. Afternoon
5. Fine
VIII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.
1 - b; 2 - a; 3 - a;
IX. Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây
Dịch bài đọc
Tên tôi là Betty. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Sing-ga-po. Tôi có bố mẹ và em gái. Em gái tôi là một bé gái nhỏ. Em mới ba tuổi. Tôi là học sinh, nhưng em gái tôi không là học sinh. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc
1. Betty/ Her name is Betty/ The girl’s name is Betty
2. 9/ Nine/ She is nine years old
3. Singapore/ She is from Singapore
4. 3/ Three/ She is three years old
5. No, she isn’t
X. Reorder the words to make correct sentences
1. Hi, I am Linh. (Xin chào. Tôi là Linh)
2. Good afternoon, Miss Hien! (Chào buổi chiều, cô Hiền!)
3. Nice to meet you Jane! (Rất vui được gặp bạn, Jane)
4. I am fine, thank you, and you? (Tôi khỏe, cảm ơn, còn bạn thì sao?)
5. Hello children. Good to meet you! (Chào các con. Thật vui khi gặp các con)
Read and match
1. D | 2. C | 3. A | 4. E | 5. A |
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh Unit 1 Hello lớp 3 kèm đáp án.
Xem tiếp: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 + 2 nâng cao CÓ ĐÁP ÁN