Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập lớp 3 phần Chính tả

Bài tập Chính tả lớp 3

Bài ôn tập ở nhà lớp 3 phần Chính tả bao gồm các dạng bài tập tổng hợp trong chương trình học chính tả lớp 3 giúp các em học sinh ôn tập các loại bài tập dạng này, nắm chắc củng cố kiến thức cho các kỳ thi. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô cho các em học sinh ôn tập.

Bài Tập 1: Điền vào chỗ trống

a. ao hay oao?

Ngọt ng…….; mèo kêu ng……ng………; ng…..ngán

b. an hay ang?

Th…..vãn; thuốc th………; mỏ th……; cầu th……..

Đáp án:

a. ao hay oao?

Ngọt ngào; mèo kêu ngoao ngoao; ngao ngán

b. an hay ang?

Than vãn; thuốc thang; mỏ than; cầu thang

Bài 2:

1. Nghe - viết: Cô giáo tí hon (từ Bé treo nón… đến ríu rít đánh vần theo)

Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.

2. Bài Tập: Chọn những tiếng trong ngoặc để ghép với mỗi tiếng sau:

a.

(xét, sét): ……..hỏi; xem……..; nhận……..; gỉ …….; sấm……..; đất ……..

(xào, sào):…….nấu; ………xáo; …….ruộng; cây……..

(xinh, sinh): ………đẹp; tươi………; …….đẻ; ……….sống

b.

(gắn, gắng): …….bó; hàn………; ………..sức; cố………….

(nặn, nặng):………tượng; bóp……….; ……….nhọc; việc………..

(khăn, khăng): ………..áo; đội……….; …………khít; chơi………..

Bài 3:

1. Tập chép:

Chị em

Cái ngủ mày ngủ cho ngoan

Để chị trải chiếu, buông màn cho em.

Chổi ngoan mau quét sạch thềm,

Hòn bi thức đợi lim dim chân tường.

Đàn gà ngoan chớ ra vườn,

Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi.

Mẹ về, trán ướt mồ hôi,

Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru.

Trần Đắc Trung

2. Bài Tập:

1. Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?

Đọc ng… ngứ, ng… tay nhau, dấu ng… đơn

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau:

- Trái nghĩa với riêng.

- Cùng nghĩa với leo.

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau.

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hay thanh ngã có nghĩa như sau:

– Trái nghĩa với đóng.

– Cùng nghĩa với vỡ.

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi.

Bài 4:

1. Nghe - viết: Các em nhỏ và cụ già (đoạn 4 sách trang 62 tập 1)

Cụ ngừng lại, rồi nghẹn ngào nói tiếp:

- Ông đang rất buồn. Bà lão nhà ông nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi. Bà ốm nặng lắm, khó mà qua khỏi. Ông ngồi đây chờ xe buýt để đến bệnh viện. Ông cảm ơn lòng tốt của các cháu. Dẫu các cháu không giúp gì được, nhưng ông cũng thấy lòng nhẹ hơn.

2. Bài tập: Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:

- Làm sạch quần áo, chăn màn… bằng cách vò, chải, giũ… trong nước: ………

- Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng:……….

- Trái nghĩ với ngang: …………

b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:

- Trái nghĩa với vui: ………..

- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo: ………..

- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo: ……………

Còn tiếp, mời các bạn tải về để xem trọn bộ!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
98
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 3 Chương trình mới

    Xem thêm