Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 3 gồm các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao các kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2019 - 2020

Task 3. Read and complete. There is one example.

hello

who's

hi

friends

yes

it's

Mai: (0) Hello, Nam.

Nam: (1) ___________ Mai.

Mai: Who's that boy?

Nam: (2) __________ Phong.

Mai: And (3) __________ that girl?

Nam: It's Linda.

Mai: Are they your (4) __________?

Nam: (5) ______, they are.

ĐÁP ÁN

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. B; 2. A; 3. A; 4. A; 5. B;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. V; 2. V; 3. X; 4. X; 5. V;

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

1. E; 2. F; 3. B; 4. C; 5. D;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. Linda; 2. Tom; 3. Tony; 4. Mary; 5. Peter;

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. V; 4. X; 5. V;

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. Hi; 2. It’s; 3. who’s; 4. friends; 5. Yes;

Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
12 6.087
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm