Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2023

3 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có file nghe và đáp án - Đề số 1

I. Listen and tick (V) the right sentence.

Bài nghe

Ex.

A. Close your book, Jim!V
B. Open your book, Jim!
1. A. How old are you?
B. How are you?
2. A. May I come out?
B. May I go out?
3. A. They are my friends.
B. That is my friend.
4. A. My pencil case is orange.
B. My pencil case is yellow.

II. Fill the blanks. 

Are/ They/ What/ Is/ Do

1. _____ you like skating?

2. _____ these your rulers?

3. What color ____ your school bag?

4. ____ do you do at break time?

5. Are _____ your friends?

III. Reorder. 

1. your/ school/ that/ bag/ your/ ?/

_____________________________

2. do/ blind/ bluff/ you/ like/ man's/ ?

_____________________________

3. small/ classroom/ his/ Is/ ?/

_____________________________

4. hide/ Let's/ and/ seek/ play/ !/

_____________________________

IV. Complete the sentences. 

1. _____ do you do at break time? - I listen to music.

2. I always ______ table tennis.

3. _____ you like skating?

4. _____, I don't. I like playing football.

Read the passage and decide if each statement is true (T) or false (F)

My name’s Mark. I have a sister. Her name is Anna. She is 12 years old. She studies at Yet Kiet Secondary School. She likes Maths, Arts and Music. She’s a very quite girl. Anna doesn’t like sports, but she likes to do handicrafts, knit and draw. She’s a real artist! She likes to cook, too. I love her chocolate cakes! Anna is extremely kind and helpful. She always hellps me with my homework. We are incredibly different, as you can see, yet we adore one another.

1. Mark has two sisters.

2. Anna is thirteen years old.

3. Anna like Science.

4. Anna likes to do handicraft, knit and draw.

5. Mark always helps Anna with her homework.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe và đáp án - Đề số 2

PART I. LISTENING

1. Listen and circle

Bài nghe

0. Girl: May I __________, Miss Hien?

Miss Hien: No, you can’t.

a. sit down

b. go out

c. come in

1. Miss Hien: Good morning class!

Class: Good morning Miss Hien!

Miss Hien: ___________, please!

a. Stand up

b. Sit down

c. Come in

2. Miss Hien: _________!

Boy: Sorry Miss Hien.

a. Be quiet

b. Stand up

c. Good morning

3. Class: Goodbye Miss Hien!

Miss Hien: ________ class.

a. don’t talk

b. come here

c. goodbye

4. Mai: May I _______?

Miss Hien: Yes, you can

a. go out

b. come here

c. come in

2. Listen and tick V

Bài nghe

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2019 - 2020

Xem đáp án
Nội dung bài nghe

1. This is my pen box. It is old

2. This is my pencil shaperner. It is red

3. This is my ruler. It is big

4. These are my pens. They are new

3. Listen and number.

Bài nghe

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2019 - 2020

Xem đáp án
Nội dung bài nghe

1. How old are you Peter? I’m seven years old

2. What’s your name?

My name’s Marry

How do spell Marry?

M-A-R-RY

3. Who’s that? It’s my friend, Linda

4. Hello, Mai. How are you?

Hi, Tony. I’m fine. Thank you.

4. Listen and complete

Bài nghe

0. I’m eight years old.

1. Is ………your friend?

2. These are my ………

3. My pen is………

4. The school ………..is large.

Xem đáp án

Nội dung bài nghe

1. Is …that……your friend?

2. These are my …books……

3. My pen is…blue……

4. The school …playground……..is large.

PART II. READING AND WRITING

5. Look and read. Put a tick (V) or cross (X ) in the box.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2019 - 2020

6: Look and read. Write Yes or No.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2019 - 2020

7: Look at the pictures. Write the words.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2019 - 2020

8: Fill in each gap with a suitable word from the box

School; things; pens; Those; notebook

There are some (1)…………………… on my desk. This is my school bag. It is yellow. That is my (2)…………….. It’s blue. These are my (3)…………… They are black. (4)……………. are my pencils. They are orange. What color are your pencils?

Answer Key:

Q

Answer

1

1-b 2-a 3-c 5-c

2

1- b 2- a 3- b 4-c

3

1-c 2-d 3-a 4-b

4

1. that 2. Books 3. Blue 4. Playground

5

1. X 2.V 3. V 4. x

6

1. No 2. Yes 3. No 4. No

7

1. ruler 2. Football 3. library 4. small

8

1. school things 2. Notebook 3. Pens 4. Those

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 3

Listen and number

Bài nghe

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success số 2

a.

b.

c.

d.

Read and match

1. May I open the book?

A. It’s purple and white.

2. How are you?

B. I’m very well, thanks.

3. Are these your pencils?

C. No, you can’t.

4. What colour is your bag?

D. No, they aren’t.

Choose the odd one out

1. A. small

B. classroom

C. large

2. A. school

B. pencil sharpener

C. pencil case

3. A. chalk

B. board

C. class

4. A. basketball

B. play

C. skip

5. A. time

B. football

C. badminton

Choose the correct answer

1. This is Daisy. ___________ is my friend.

A. They

B. She’s

C. She

2. What color is your cat? It’s ______________.

A. large

B. yellow

C. small

3. Stand ______________, please.

A. down

B. up

C. in

4. She is reading books in the ______________.

A. computer

B. library

C. music room

5. Are these your bookcases? - No, ______________.

A. they aren’t

B. they are

C. isn’t

Fill in the missing letters to have correct sentences

1. R _ _ _ _ your hand, please.

2. That is a r _ _ hat.

3. There are ten desks in my cl _ _ _ room.

Read the text and tick True (T) or False (F)

I am Susan. I have some school things. This is my school bag. It’s blue. I like this color. That is my ruler. It’s new. These are my pens and pencil cases. They are green. And those are my notebooks. They are beautiful. I have ten notebooks. Do you have any school things?

1. Susan has a blue school bag.

2. Her ruler is old.

3. Her pens and pencil cases are blue.

4. She has five notebooks.

5. Her notebooks are beautiful.

Reorder these words to make meaningful sentences

1. chess/ at/ play/ I/ time/ break/ ./

____________________________________________

2. our/ Is/ library/ this/ ?/

____________________________________________

3. What/ they/ are/ colour/ ?/

____________________________________________

Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success số 3

Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 kèm đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
52
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • anh hoang
    anh hoang cho m xin phan nghe voi 
    Thích Phản hồi 12/12/20
    • Thùy Chi
      Thùy Chi File nghe đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có trong file tải zip bạn nhé. Bạn click chọn Tải về => Tải trọn bộ là tải trọn bộ đề + file nghe + đáp án
      Thích Phản hồi 12/12/20
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có file nghe năm 2023