Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 3 Global success - Đề số 3

Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh Global success

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 Global success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Read and match

1. Hi, Linh. How are you?

A. Hi, Tom. I’m Jack.

2. What’s your name?

B. It’s a head.

3. Hello, I’m Tom.

C. My name is Linda.

4. What is this?

D. I’m very well, thanks.

5. Is that your mother?

E. Yes, it is.

Choose the odd one out

1. A. evening

B. cooking

C. singing

D. dancing

2. A. hi

B. hello

C. like

D. bye

3. A. nose

B. mouth

C. name

D. eye

Look at the picture and complete the words

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

1. _ p _ l _

2. _ a b b _ _

3. _ _ c _

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success

4. n _ _ e

5. _ _ r _ o _

6. _ n _ k _

Choose the correct answer

1. Who is that? - It ______________ Linh.

A. is

B. are

C. am

D. to

2. Touch ______________ mouth!

A. she

B. he

C. your

D. you

3. I ______________ six years old.

A. are

B. you

C. am

D. is

4. ______________ your hobby?

A. What’s

B. How

C. They

D. Is

5. ______________ that Ngan?

A. What

B. How

C. Is

D. Are

6. How are you? - I’m fine, ______________

A. thank

B. thanks you

C. thanks

D. thank your

Read the passage and decide if each sentence is T (True) or F (False)

Hello, I am Julia. My favourite pastime is taking photos. On my eleventh birthday, my dad gave me a camera and showed me how to take a picture of my birthday cake. It was amazing! Since then, I have been very keen on doing it. I have to go to school every weekday, so I only have time for my hobby at the weekend. I always get up early on Saturday morning, and then I go to the beach to take pictures of beautiful sunrises. After that, I go to the park to take photos of the flowers there. They look fresh in the morning. I only show my photos to my parents, not anyone else.

1. Her name is Eleven.

2. Her favourite pastime is taking photos.

3. She has time for her hobby every day.

4. She goes to the park at the weekend to take photos of the flowers.

5. Julia doesn’t let anyone see the photos she has taken.

Reorder these words to have correct sentences

1. I/ painting./ like/ and/ drawing/

__________________________________________

2. Touch/ ears!/ your/

__________________________________________

3. Do/ to/ swimming?/ you/ go/ want/

__________________________________________

4. I/ a/ friend./ He’s/ have/ handsome./

__________________________________________

5. me,/ you/ Mrs. Grant?/ are/ Excuse

__________________________________________

Đáp án Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Read and match

1. Hi, Linh. How are you?

1 - D

A. Hi, Tom. I’m Jack.

2. What’s your name?

2 - C

B. It’s a head.

3. Hello, I’m Tom.

3 - A

C. My name is Linda.

4. What is this?

4 - B

D. I’m very well, thanks.

5. Is that your mother?

5 - E

E. Yes, it is.

Choose the odd one out

1. A 2. C 3. C

Look at the picture and complete the words

1. apple 2. rabbit 3. face

4. nose 5. parrot 6. snake

Choose the correct answer

1. A 2. C 3. C 4. A 5. C 6. C

Read the passage and choose the correct answers

1. F 2. T 3. F 4. T 5. F

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tôi là Julia. Trò tiêu khiển yêu thích của tôi là chụp ảnh. Vào sinh nhật lần thứ mười một của tôi, bố tôi đã tặng tôi một chiếc máy ảnh và chỉ cho tôi cách chụp ảnh chiếc bánh sinh nhật. Thật là tuyệt vời! Kể từ đó, tôi rất hăng say làm việc đó. Tôi phải đi học vào các ngày trong tuần nên chỉ có thời gian cho sở thích của mình vào cuối tuần. Tôi luôn dậy sớm vào sáng thứ Bảy, sau đó ra bãi biển để chụp ảnh cảnh bình minh tuyệt đẹp. Sau đó, tôi đến công viên để chụp ảnh hoa ở đó. Họ trông tươi mới vào buổi sáng. Tôi chỉ cho bố mẹ xem ảnh của mình chứ không cho ai khác xem.

Reorder these words to have correct sentences

1. I like drawing and painting.

2. Touch your ears!

3. Do you want to go swimming?

4. I have a friend. He’s handsome.

5. Excuse me, are you Mrs. Grant?

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 Tiếng Anh Global Success

    Xem thêm