Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 156: Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Giải bài tập trang 156 SGK Toán 3: Luyện tập phép cộng các số trong phạm vi 100 000 bao gồm đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính, tính đúng). Đồng thời, hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính chu vi diện tích hình chữ nhật.

>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 155: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Xem thêm:

Toán lớp 3 trang 156 bài 1

Đặt tính rồi tính

a,

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,63548 \\ & + \\ & \,\,\,19256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,82804}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,63548 \\ & + \\ & \,\,\,19256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,82804}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,52379 \\ & + \\ & \,\,\,38421 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,52379 \\ & + \\ & \,\,\,38421 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,29107 \\ & + \\ & \,\,\,34693 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,29107 \\ & + \\ & \,\,\,34693 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93959 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,6041 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93959 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,6041 \\ \end{align}}{\,\,\,\,}\)

b,

\dfrac{\begin{align} &23154 \\ + & 31208\\ &17209 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,71391}\(\dfrac{\begin{align} &23154 \\ + & 31208\\ &17209 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,71391}\)\dfrac{\begin{align} &46215 \\ + & \,\,4072\\ & 19360 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} &46215 \\ + & \,\,4072\\ & 19360 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\)
\dfrac{\begin{align} &53028 \\ + & 18436\\ & \,\,\,9127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} &53028 \\ + & 18436\\ & \,\,\,9127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} &21357 \\ + & \,\,4208\\ & \,\,\,\,\,919 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} &21357 \\ + & \,\,4208\\ & \,\,\,\,\,919 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,}\)

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép cộng lần lượt từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

a,

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,63548 \\ & + \\ & \,\,\,19256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,82804}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,63548 \\ & + \\ & \,\,\,19256 \\ \end{align}}{\,\,\,\,82804}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,52379 \\ & + \\ & \,\,\,38421 \\ \end{align}}{\,\,\,\,90800}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,52379 \\ & + \\ & \,\,\,38421 \\ \end{align}}{\,\,\,\,90800}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,29107 \\ & + \\ & \,\,\,34693 \\ \end{align}}{\,\,\,\,63800}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,29107 \\ & + \\ & \,\,\,34693 \\ \end{align}}{\,\,\,\,63800}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93959 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,6041 \\ \end{align}}{\,\,\,100000}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,93959 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,6041 \\ \end{align}}{\,\,\,100000}\)

b,

\dfrac{\begin{align} &23154 \\ + & 31208\\ &17209 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,71391}\(\dfrac{\begin{align} &23154 \\ + & 31208\\ &17209 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,71391}\)\dfrac{\begin{align} &46215 \\ + & \,\,4072\\ & 19360 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,69647}\(\dfrac{\begin{align} &46215 \\ + & \,\,4072\\ & 19360 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,69647}\)
\dfrac{\begin{align} &53028 \\ + & 18436\\ & \,\,\,9127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,80591}\(\dfrac{\begin{align} &53028 \\ + & 18436\\ & \,\,\,9127 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,80591}\)\dfrac{\begin{align} &21357 \\ + & \,\,4208\\ & \,\,\,\,\,919 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,26484}\(\dfrac{\begin{align} &21357 \\ + & \,\,4208\\ & \,\,\,\,\,919 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,26484}\)

Toán lớp 3 trang 156 bài 2

Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải:

- Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

- Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) nhân với 2.

- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Giải chi tiết:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

3 x 2 = 6 (cm)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

6 x 3 = 18 (cm2)

Toán lớp 3 trang 156 bài 3

Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như sau:

Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Con cân nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kilogam?

Phương pháp giải:

- Viết đề bài: Xác định các đại lượng bài toán đã cho, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.

- Giải:

+) Tìm cân nặng của mẹ.

+) Tìm cân nặng của cả hai mẹ con.

Giải chi tiết:

Mẹ cân nặng:

17 x 3 = 51(kg)

Cả hai mẹ con cân nặng:

51 + 17 = 68 (kg)

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 157 SGK Toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải Toán lớp 3 trang 156: Luyện tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, VnDoc tổng hợp các dạng đề ôn thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ các môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo Đức, Tự nhiên xã hội nhằm hỗ trợ các em học sinh cùng củng cố hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong một năm vừa qua.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
109
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm