Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 115, 116: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Luyện tập (tiếp theo)

Giải bài tập trang 115, 116 SGK Toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Luyện tập (tiếp theo) giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số và giải các dạng bài tập lớp 3 liên quan.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

1. Giải Toán lớp 3 trang 115

Toán lớp 3 trang 115 câu 1

Tính

\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{}}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{}}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{}}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{}}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 4636 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,2318 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 4636 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 3276 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1092 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 3276 }}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 5268 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1317 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 5268 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 7045 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,1409 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 7045 }}\)

Toán lớp 3 trang 115 câu 2

Đặt tính rồi tính

a) 1107 × 6                                           b) 1106 × 7

2319 × 4                                                    1218 × 5

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.

Tính: Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\, 1107 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6642 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1107 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6642 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\, 2319 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 9276 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 2319 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 9276 }}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\, 1106 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 7742 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1106 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 7742 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\, 1218 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6090 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1218 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6090 }}\)

Toán lớp 3 trang 115 câu 3

Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo?

Lời giải chi tiết:

Cả ba xe chở được số kilogam gạo là:

1425 × 3 = 3275 (kg)

Đáp số: 3275 (kg)

Toán lớp 3 trang 115 câu 4

Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m

Phương pháp giải:

Muốn tìm chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với bốn.

Lời giải chi tiết:

Chu vi khu đất đó là:

1508 × 4 = 6032 (m)

2. Giải Toán lớp 3 trang 116 câu 1

Toán lớp 3 trang 116 câu 1

Đặt tính rồi tính

1324 × 2

1719 × 4

2308 × 3

1206 × 5

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết phép tính với thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.

- Tính: Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\, 1324 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 2648 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1324 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 2648 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\, 1719 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6876 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1719 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6876 }}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\, 2308 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6924 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 2308 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6924 }}\)\dfrac{\begin{align} & \,\, 1206 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6030 }}\(\dfrac{\begin{align} & \,\, 1206 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\bf \,\, 6030 }}\)

Toán lớp 3 trang 116 câu 2

An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

1 cái bút: 2500 đồng.

Mua 3 cái và đưa: 8000 đồng.

Số tiền trả lại: ? đồng.

Muốn tìm lời giải ta cần:

- Tìm giá tiền của 3 cây bút.

- Tìm số tiền cô bán hàng cần trả lại thì ta lấy số tiền An đưa trừ đi số tiền của 3 cây bút vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Số tiền mua 3 cái bút là:

2500 × 3 = 7500 (đồng)

Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là:

8000 – 7500 = 500 (đồng)

Toán lớp 3 trang 116 câu 3

Tìm x

x : 3 = 1527

x : 4 = 1823

Phương pháp giải:

Muốn tìm giá trị của số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết:

a) x : 3 = 1527

x = 1527 × 3

x = 4581

b) x : 4 = 1823

x = 1823 × 4

x = 7292

Toán lớp 3 trang 116 câu 4

Viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm?

Giải bài tập trang 115, 116 SGK Toán 3

Có...ô vuông đã tô màu trong hình

Có... ô vuông đã tô màu trong hình

Tô màu thêm ... ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông

Tô màu thêm ... ô vuông để thành một hình chữ nhật có tất cả 12 ô vuông

Phương pháp giải:

- Đếm số hình vuông đã tô màu.

- Tô màu thêm một số hình để tạo thành hình vuông và hình chữ nhật theo đề bài.

Lời giải chi tiết:

Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình

Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình

Tô màu thêm 2 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông

Tô màu thêm 4 ô vuông để thành một hình chữ nhật có tất cả 12 ô vuông

..........................................................................................................

Những kiến thức trong phần Giải Toán lớp 3 trang 115, 116 nhằm củng cố cho các em học sinh kiến thức về phép tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số thông qua dạng bài đặt tính, tìm ẩn x, viết số còn thiếu vào chỗ trống. Các thầy cô và các bậc phụ huynh nên đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, từ đó đưa ra các giải pháp giúp con phát huy và cải thiện tốt nhất. Chúc các em có những bài học tốt và quý giá nhất.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải bài tập trang 115, 116 SGK Toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Luyện tập (tiếp theo). Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
60
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm