Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 học kì 2

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 học kì 2 là bộ tài liệu từ tuần 19 đến tuần 35 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 3, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng học Toán. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.

1. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 19

Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921

Bài 2: Viết các số sau:

a, Tám nghìn bẩy trăm linh hai

b, 9 nghìn, 9 chục

c, 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị

d, 6 nghìn 5 trăm

Bài 3 Tính giá trị của biểu thức:

a) 320 + 48 : 2 =

....................................................................

....................................................................

....................................................................

b) 180 : 2 x 4 =

.............................................................

.............................................................

.............................................................

Bài 4: Khối 3 có 376 học sinh, như vậy khối 3 hơn khối 2 là 37 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 5: Trong một phép trừ, biết tổng số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 684. Tìm số bị trừ?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 7: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

2. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 20

I. Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi mảnh đất đó là:

a, 108

b, 96

c, 90

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có cạnh 2dm3cm. Chu vi hình vuông là:

A. 92cm

B. 90cm

C. 920cm

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật hơn chu vi mảnh đất hình vuông là bao nhiêu?

Bài giải:

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.

Bài giải:

.....................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

3. Tính chu vi hình vuông có:

a) Cạnh là 13

b) Cạnh là 7dm 2cm

Bài giải

.....................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

4. Đặt tính rồi tính

3366 + 5544

307 + 4279

2672 + 3576

5: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

6. Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

3. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 21

Bài 1: Tính nhẩm

4823 + 5000

9600- 400

3724 + 2000

4000- 3500

5836 – 2000

5734 – 3734

Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 2074 – 107 x 8 = ......................................

= ......................................

b) 4902 + 642 : 3 =......................................

= ......................................

c) 3495 + (696 : 6) =......................................

= ......................................

d) 7621 – 609 x 3 =.......................................

= ...........................

Bài 3: Một hình chữ nhật nếu bớt chiều dài đi 27cm thì được chiều rộng là 35cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4. Tính chu vi hình vuông biết độ dài một cạnh của hình vuông là 1dm4cm6mm.

Giải

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bai 5. Tìm Y

a) Y + 1093 = 8112

b) Y : 8 = 329

Bài 6: Tìm x

a, x – 1938 = 7391 + 139

b, x + 5647 = 9295 – 2000

c, 726 + x = 1510 – 39

d, x – 765 = 3224 + 3000

Bài 7: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? (giải bằng 2 cách).

4. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 22

Bài 1: Đây là lịch tháng 3 năm 2008, xem lịch rồi trả lời câu hỏi:

3

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

a) Thứ tư đầu tiên của tháng 3 là ngày........................

b) Thứ sáu cuối cùng của tháng 3 là ngày.....................

c) Ngày 26 tháng 3 là thứ........................

d) Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy?......................................

Bài 2: Ngày 27 tháng 7 năm 2008 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 8 năm 2008 là thứ mấy?

Trả lời:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 3: Thứ 4 tuần này là ngày 28 tháng 4 thì thứ tuần sau là nagỳ bao nhiêu, tháng mấy?

Giải:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 4: Vẽ hình tròn tâm O đường kính 6cm.

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5: Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm 2 số đó.

Bài 6: Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.

Bài 7: Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:

  • Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
  • Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?

5. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 23

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

1254 : 6

..........................

..........................

...........................

...........................

...........................

8734 : 7

..........................

..........................

...........................

...........................

...........................

2115 : 9

..........................

..........................

...........................

...........................

...........................

2348 : 8

..........................

..........................

...........................

...........................

...........................

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 6782 - 1234 : 2 = ........................................

b) 6782 : 2 - 1234 = ........................................

Bài 3:

Có 3789 quyển sách xếp vào các hộp. Mỗi hộp đựng được 8 quyển sách. Hỏi xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp như vậy và còn thừa mấy quyển sách?

Giải:

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Bài 4: Hai lần tích của thương và số chia là 2008. Tìm số bị chia.

Giải:

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Bài 5: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?

Bài 6: Tìm a

a, (a + 17) : 3 = 3 x 8

b, a : 4 x 5 =50

Bài 7: Một ô tô trong 2 giờ đi được 64km. Hỏi:

  • Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
  • Xe lửa đó đi trong 2giờ 45 phút được bao nhiêu km?

Bài 8: Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng \frac{1}{3} tuổi mẹ?

6. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 24

Bài 1: Đặt tính rồi tính

4823 + 5236

4052 : 3

9645 – 2345

5836 : 4

3728 + 2098

8754 : 8

Bài 2: Tính giá trị biểu thức.

(4672 + 3583) : 5

4672 – ( 3583 – 193)

1956 + 2126 x 4

2078 – 3328 : 4

Bài 3: Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.

Bài 4: Một cửa hàng trong kho có 4628 mét vải. Ngày thứ nhất nhập 1547m vải, ngày thứ hai nhập thêm 2037m vải. Hỏi sau hai ngày trong kho của cửa hàng có bao nhiêu mét vải? (giải bằng 2 cách)

Bài 5: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn bằng 1/3 chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng trăm.

Bài 6: Mỗi học sinh có 6 quyển sách. Tổ một có 12 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh. Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?

Bài 7: Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 300 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp 3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Bài 8: Tính nhanh : 37 x 38 – 74 x 19 + 100.

7. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 25

Bài 1: Đặt tính rồi tính

2405 : 3

1529 x 6

4025 x 4

5101 : 6

Bài 2: Tìm số có 2 chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9.

Bài 3: Tìm thương của hai số, biết rằng thương đó gấp 5 lần số nhỏ nhưng chỉ bằng 1/2 số lớn.

Bài 4: Có 30 kg ngô đựng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi như vậy đựng được bao nhiêu ki – lô – gam ngô?

Giải

.....................................................................................................................…

.....................................................................................................................…

........................................................................................................................

Bài 5: Có 3249 cái ghế xếp đều vào 9 phòng họp. Hỏi trong mỗi phòng có bao nhiêu cái ghế?

Giải

.....................................................................................................................…

.....................................................................................................................…

........................................................................................................................

Bài 6: Một bếp ăn mua về 126 kg gạo để nầu ăn trong 7 ngày. Hỏi 3 ngày nấu hết bao nhiêu ki – lô – gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo như nhau?

Giải

.....................................................................................................................…

.....................................................................................................................…

........................................................................................................................

VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải các bài tập toán cuối tuần chuẩn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục và đào tạo để gửi tới các em học sinh. Trong chương trình soạn giải bài tập, thì còn có Giải Toán lớp 3 VNEN, Giải bài tập Toán 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3, Lý thuyết Toán 3,....Mời các bạn tham khảo thêm nhé!

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 học kì 2. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 cùng môn Tiếng Việt lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
42 26.598
Sắp xếp theo

    Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều

    Xem thêm